Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi Ninh Thi Vui |
Ngày 21/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Danh từ
Tiết :
Danh từ
Danh từ
Danh từ
I. Đặc Điểm Của Danh Từ
&
?
là
là
CN
BN
CN
VN
ĐN
a. Định nghĩa:
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
b. Chức năng cú pháp của danh từ:
- Thường làm chủ ngữ.
- Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.
*Nhận xét 1:
a. VD1:
Vua sai ban cho làng ấy ...với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho [ba con trâu ấy] [...]
*Nhận xét 2:
c. Khả năng kết hợp của danh từ:
- Trước: + từ chỉ số lượng (ba, năm...)
-Sau:+ các từ này, ấy, đó...
cụm danh từ.
*Nhận xét 2:
*Nhận xét 2:
*Nhận xét 2:
2. Đặc điểm của danh từ:
Ghi nhớ SGK (Trang 86)
a. Định nghĩa:
b. Khả năng kết hợp của danh từ:
c. Chức năng cú pháp của danh từ:
2. Đặc điểm của danh từ:
?
làng:
con:
Ngôi làng ấy bé nhỏ nhưng thật xinh xắn và thơ mộng.
Mỗi khi mùa mưa đến, con nước dâng cao lại khiến cả làng tất bật, lo lắng.
?
một
nọ
biểu thị sự vật
Từ chỉ
số lượng
chỉ từ
+
+
II. Danh từ chỉ đơn vị
và danh từ chỉ sự vật:
II. Danh từ chỉ đơn vị
và danh từ chỉ sự vật:
*. Danh từ chỉ đơn vị:
*. Danh từ chỉ sự vật:
VD1: a. ba con thỏ
b. một viên quan.
VD2: a. ba thúng gạo.
b. sáu tạ thóc.
1. Bài tập:
*Nhận xét 1:
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm ...
*Nhận xét 2 :
Danh từ được chia thành 2 loại chính:
VD1:a. ba con thỏ
b. một viên quan.
ba chú thỏ
một tên quan.
1. Bài tập:
2. Danh từ chỉ đơn vị:
Đơn vị
tính đếm,
đo lường
không
thay đổi
- Chúng không
chỉ số đo,
số đếm ...
-Giúp cá biệt
hoá sự vật ...
2. Danh từ chỉ đơn vị:
- DT không chỉ
số đo, số đếm...
-Giúp cá biệt
hoá sự vật ...
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
VD2: a. ba thúng gạo.
sáu cân thóc.
ba vốc gạo.
b. sáu tạ thóc.
1. Bài tập:
2. Danh từ chỉ đơn vị:
- Đơn vị
tính đếm,
đo lường
thay đổi
- Chúng là
các danh từ
chỉ số đo,
số đếm
..
2. Danh từ chỉ đơn vị:
- là các
danh từ
chỉ số đo,
số đếm.
Danh từ chỉ đơn vị quy ước.
2. Các loại danh từ:
Học theo ghi nhớ - SGK (Trang 87)
Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm:
a. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ).
b. Danh từ chỉ đơn vị quy ước.
- Danh từ chỉ đơn vị chính xác;
- Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.
*Nhận xét :
III. Luyện tập.
Hai nét bút đưa đi, biển cả đã hiện ra trước mặt. Biển rộng mênh mông, xanh biếc, không một gợn sóng, trong suốt như mặt gương soi ... Mã Lương chấm vài chấm, biển liền hiện ra bao nhiêu là cá, đủ các màu sắc, uốn đuôi mềm mại bơi lội tung tăng. Đàn cá bơi xa dần, xa dần ...
1. Bài tập 1:
Hai nét bút đưa đi, biển cả đã hiện ra trước mặt. Biển rộng mênh mông, xanh biếc, không một gợn sóng, trong suốt như mặt gương soi ... Mã Lương chấm vài chấm, biển liền hiện ra bao nhiêu là cá, đủ các màu sắc, uốn đuôi mềm mại bơi lội tung tăng. Đàn cá bơi xa dần, xa dần ...
Lời giải:
Em hãy tìm các danh từ chỉ đơn vị thích hợp để kết hợp với những danh từ chỉ sự vật và các từ khác sau đây!
2. Bài tập 2:
- gà
- hổ
-bàn
-lọ
- tượng
- sách
-thợ
-lính
- thẩm phán
-sống
- vui
gà
hổ
bàn
lọ
tượng
sách
thợ
lính
thẩm phán
sống
vui
Lời giải:
người
anh
cái
chiếc
con
chú
pho, bức
pho, quyển
vị
ngài, ông
một
những
ông
thỏ
quan toà
thóc
thần tài
giáo
BT3. Hãy tạo các cụm từ có nghĩa
bằng các từ sau:
4. Bài tập 4:
Tiết :
Danh từ
Danh từ
Danh từ
I. Đặc Điểm Của Danh Từ
&
?
là
là
CN
BN
CN
VN
ĐN
a. Định nghĩa:
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
b. Chức năng cú pháp của danh từ:
- Thường làm chủ ngữ.
- Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.
*Nhận xét 1:
a. VD1:
Vua sai ban cho làng ấy ...với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho [ba con trâu ấy] [...]
*Nhận xét 2:
c. Khả năng kết hợp của danh từ:
- Trước: + từ chỉ số lượng (ba, năm...)
-Sau:+ các từ này, ấy, đó...
cụm danh từ.
*Nhận xét 2:
*Nhận xét 2:
*Nhận xét 2:
2. Đặc điểm của danh từ:
Ghi nhớ SGK (Trang 86)
a. Định nghĩa:
b. Khả năng kết hợp của danh từ:
c. Chức năng cú pháp của danh từ:
2. Đặc điểm của danh từ:
?
làng:
con:
Ngôi làng ấy bé nhỏ nhưng thật xinh xắn và thơ mộng.
Mỗi khi mùa mưa đến, con nước dâng cao lại khiến cả làng tất bật, lo lắng.
?
một
nọ
biểu thị sự vật
Từ chỉ
số lượng
chỉ từ
+
+
II. Danh từ chỉ đơn vị
và danh từ chỉ sự vật:
II. Danh từ chỉ đơn vị
và danh từ chỉ sự vật:
*. Danh từ chỉ đơn vị:
*. Danh từ chỉ sự vật:
VD1: a. ba con thỏ
b. một viên quan.
VD2: a. ba thúng gạo.
b. sáu tạ thóc.
1. Bài tập:
*Nhận xét 1:
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm ...
*Nhận xét 2 :
Danh từ được chia thành 2 loại chính:
VD1:a. ba con thỏ
b. một viên quan.
ba chú thỏ
một tên quan.
1. Bài tập:
2. Danh từ chỉ đơn vị:
Đơn vị
tính đếm,
đo lường
không
thay đổi
- Chúng không
chỉ số đo,
số đếm ...
-Giúp cá biệt
hoá sự vật ...
2. Danh từ chỉ đơn vị:
- DT không chỉ
số đo, số đếm...
-Giúp cá biệt
hoá sự vật ...
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
VD2: a. ba thúng gạo.
sáu cân thóc.
ba vốc gạo.
b. sáu tạ thóc.
1. Bài tập:
2. Danh từ chỉ đơn vị:
- Đơn vị
tính đếm,
đo lường
thay đổi
- Chúng là
các danh từ
chỉ số đo,
số đếm
..
2. Danh từ chỉ đơn vị:
- là các
danh từ
chỉ số đo,
số đếm.
Danh từ chỉ đơn vị quy ước.
2. Các loại danh từ:
Học theo ghi nhớ - SGK (Trang 87)
Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm:
a. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ).
b. Danh từ chỉ đơn vị quy ước.
- Danh từ chỉ đơn vị chính xác;
- Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.
*Nhận xét :
III. Luyện tập.
Hai nét bút đưa đi, biển cả đã hiện ra trước mặt. Biển rộng mênh mông, xanh biếc, không một gợn sóng, trong suốt như mặt gương soi ... Mã Lương chấm vài chấm, biển liền hiện ra bao nhiêu là cá, đủ các màu sắc, uốn đuôi mềm mại bơi lội tung tăng. Đàn cá bơi xa dần, xa dần ...
1. Bài tập 1:
Hai nét bút đưa đi, biển cả đã hiện ra trước mặt. Biển rộng mênh mông, xanh biếc, không một gợn sóng, trong suốt như mặt gương soi ... Mã Lương chấm vài chấm, biển liền hiện ra bao nhiêu là cá, đủ các màu sắc, uốn đuôi mềm mại bơi lội tung tăng. Đàn cá bơi xa dần, xa dần ...
Lời giải:
Em hãy tìm các danh từ chỉ đơn vị thích hợp để kết hợp với những danh từ chỉ sự vật và các từ khác sau đây!
2. Bài tập 2:
- gà
- hổ
-bàn
-lọ
- tượng
- sách
-thợ
-lính
- thẩm phán
-sống
- vui
gà
hổ
bàn
lọ
tượng
sách
thợ
lính
thẩm phán
sống
vui
Lời giải:
người
anh
cái
chiếc
con
chú
pho, bức
pho, quyển
vị
ngài, ông
một
những
ông
thỏ
quan toà
thóc
thần tài
giáo
BT3. Hãy tạo các cụm từ có nghĩa
bằng các từ sau:
4. Bài tập 4:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ninh Thi Vui
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)