Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi Lê Đình Thắng |
Ngày 21/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Danh từ
Tiết 33:
Đặc điểm của danh từ:
Xếp những từ sau vào cột thích hợp: Vua, quan, thóc, sự việc, văn bản, gió, sương, con trâu.
a. ý nghĩa: Chỉ người, sự vật, khái niêm,hiện tượng
2. NhËn xÐt:
Ba con trâu ấy
? Em hãy cho biết khả năng kết hợp của danh từ?
b. Khả năng kết hợp:
Từ chỉ số lượng + DT+ từ chỉ định
Đặc điểm của danh từ:
Số lượng DT chỉ định
? Cụm danh từ
VD1: a. Mã Lương vờ không nghe thấy, tiếp tục vẽ
VD2: b. Người hoạ sĩ đó là Mã Lương
VD1: a. M· L¬ng vê kh«ng nghe thÊy,tiÕp tôc vÏ
CN
VD2: b. Ngêi ho¹ sÜ ®ã lµ M· L¬ng
VN
c. Chức vụ ngữ pháp:
Làm CN, làm VN khi đứng sau từ "Là"
3. Ghi nhớ: SGK
Đặc điểm của danh từ:
Ví dụ:
3 con trâu
1 viên quan
6 tạ thóc
3 thúng gạo
2. NhËn xÐt:
“Tr©u, quan,thãc, g¹o”
“Con, viªn, t¹, thóng”
II. Danh từ chỉ sự vật
và danh từ chỉ đơn vị:
? Tên người, sự vật, hiện tượng ( DT chỉ sự vật)
? Tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật (DT chỉ đơn vị).
II. Danh từ chỉ sự vật
và danh từ chỉ đơn vị:
3 con trâu
1 viên quan
6 tạ thóc
3 thúng gạo
? 3 .. trâu
? 1 .. quan
? 6 .. thóc
? 3 .. gạo
II. Danh từ chỉ sự vật
và danh từ chỉ đơn vị:
3 con trâu
1 viên quan
6 tạ thóc
3 thúng gạo
? 3 chú trâu
? 1 ông quan
? 6 tấn thóc
? 3 rá gạo
a. DT chỉ đơn vị:
3. Ghi nhớ: SGK
II. Danh từ chỉ sự vật
và danh từ chỉ đơn vị:
Cho cụm từ "rất đầy", có thể ghép vào cụm danh từ nào cho thành câu?
+ Hai thùng nước ...............
+ 6 cân thóc...............
rất đầy
III. Luyện tập:
Bài tập 2:
Vẽ sơ đồ DT
DT chỉ đơn vị
DT chỉ sự vật
DT chỉ đơn vị
Tự nhiên
DT chỉ đơn vị
quy ước
DT chỉ đơn vị
ước chừng
DT chỉ đơn vị
chính xác
Danh từ
Vẽ sơ đồ DT
Tiết 33:
Đặc điểm của danh từ:
Xếp những từ sau vào cột thích hợp: Vua, quan, thóc, sự việc, văn bản, gió, sương, con trâu.
a. ý nghĩa: Chỉ người, sự vật, khái niêm,hiện tượng
2. NhËn xÐt:
Ba con trâu ấy
? Em hãy cho biết khả năng kết hợp của danh từ?
b. Khả năng kết hợp:
Từ chỉ số lượng + DT+ từ chỉ định
Đặc điểm của danh từ:
Số lượng DT chỉ định
? Cụm danh từ
VD1: a. Mã Lương vờ không nghe thấy, tiếp tục vẽ
VD2: b. Người hoạ sĩ đó là Mã Lương
VD1: a. M· L¬ng vê kh«ng nghe thÊy,tiÕp tôc vÏ
CN
VD2: b. Ngêi ho¹ sÜ ®ã lµ M· L¬ng
VN
c. Chức vụ ngữ pháp:
Làm CN, làm VN khi đứng sau từ "Là"
3. Ghi nhớ: SGK
Đặc điểm của danh từ:
Ví dụ:
3 con trâu
1 viên quan
6 tạ thóc
3 thúng gạo
2. NhËn xÐt:
“Tr©u, quan,thãc, g¹o”
“Con, viªn, t¹, thóng”
II. Danh từ chỉ sự vật
và danh từ chỉ đơn vị:
? Tên người, sự vật, hiện tượng ( DT chỉ sự vật)
? Tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật (DT chỉ đơn vị).
II. Danh từ chỉ sự vật
và danh từ chỉ đơn vị:
3 con trâu
1 viên quan
6 tạ thóc
3 thúng gạo
? 3 .. trâu
? 1 .. quan
? 6 .. thóc
? 3 .. gạo
II. Danh từ chỉ sự vật
và danh từ chỉ đơn vị:
3 con trâu
1 viên quan
6 tạ thóc
3 thúng gạo
? 3 chú trâu
? 1 ông quan
? 6 tấn thóc
? 3 rá gạo
a. DT chỉ đơn vị:
3. Ghi nhớ: SGK
II. Danh từ chỉ sự vật
và danh từ chỉ đơn vị:
Cho cụm từ "rất đầy", có thể ghép vào cụm danh từ nào cho thành câu?
+ Hai thùng nước ...............
+ 6 cân thóc...............
rất đầy
III. Luyện tập:
Bài tập 2:
Vẽ sơ đồ DT
DT chỉ đơn vị
DT chỉ sự vật
DT chỉ đơn vị
Tự nhiên
DT chỉ đơn vị
quy ước
DT chỉ đơn vị
ước chừng
DT chỉ đơn vị
chính xác
Danh từ
Vẽ sơ đồ DT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)