Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi Tam Ngo |
Ngày 21/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
kiểm tra bài cũ
Hãy kể về các từ loại mà em đã học ở tiểu học?
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1/ ý nghĩa:
VD:
1- Lan, HuÖ, Hµ, H¬ng….
2- Bµn, ghÕ, bót, s¸ch,bót…
3- Ma, n¾ng, sÊm, chíp….
4- Tam gi¸c , h×nh vu«ng…
5- Kil«gam, gam, mÐt…
Tên người
Tên vật
Hiện tượng
Khái niệm
Đơn vị
Danh từ
Tiết 32 : Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1/ ý nghĩa:
Danh từ là những từ chỉ tên người,vật, việc, hiện tượng, khái niệm.
2/ Khả năng kết hợp:
VD - Ba đực
- Ba ấy
- Ba nếp
- Những đó
con trâu
DT
con trâu
con trâu
DT
con trâu
cánh đồng
cánh đồng
DT
thúng gạo
thúng gạo
DT
VD - Ba con trâu đực
DT
- Ba con trâu ấy
DT
- Ba thúng gạo nếp
DT
- Những cánh đồng đó
DT
Từ chỉ lượng
Từ chỉ lượng
Từ chỉ lượng
Từ chỉ lượng
Từ ngữ khác
chỉ từ
chỉ từ
+Danh từ
Từ ngữ khác
Từ chỉ lượng
Cụm danh từ.
+ Chỉ từ (hoặc từ ngữ khác)
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ:
1/ ý nghĩa:
2/ Khả năng kết hợp:
+ Trước DT: Từ chỉ số lượng
Tạo ra cụm DT
+ Sau DT: Các từ " ấy, nọ, kia, này.."và từ ngữ khác
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ :
1/ ý nghĩa:
2/ Khả năng kết hợp:
3/ Chức vụ ngữ pháp
VD:
1 - Lan đi học.
2 - Cả làng đều lo lắng.
3 - Bố em là công nhân .
4- Em là học sinh lớp 6 .
/
/
/
/
CN
CN
CN
CN
VN
VN
VN
VN
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm
1/ ý nghĩa:
2/ Khả năng kết hợp:
3/ Chức vụ ngữ pháp:
* Ghi nhớ SGK /T86.
DT chủ yếu làm chủ ngữ.
- DT làm vị ngữ khi kết hợp với từ "là"ở phía trước
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/Phân loại danh từ:
DT chỉ tên đơn vị đo lường, tính đếm
DT chỉ tên người, vật
DT chỉ
đơn vị
DT chỉ
sự vật
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/Phân loại danh từ :
nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường.
nêu tên người, vật, hiện tượng, khái niệm.
- Danh từ chỉ sự vật:
- Danh từ chỉ đơn vị:
Gồm 2 loại " DT chỉ sự vật và DT chỉ đơn vị."
Ba con trâu
Một viên quan
Ba thúng gạo
Sáu tạ thóc
Ba ... trâu
Một ... quan
Ba ... gạo
Sáu .. thóc
Hãy tìm các danh từ đơn vị khác điền vào chỗ trống?
chú
ông
bao
tấn
DTchỉ đơn vị tự nhiên
DTchỉ đơnvị
quy ước
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân loại danh từ : Gồm 2 loại
- DT chỉ sự vật .
- DT chỉ đơn vị .
* DT chỉ đơn vị chia 2 nhóm:
- DT chỉ đơn vị tự nhiên
- DT chỉ đơn vị qui ước.
Hãy cho biết cụm từ " rất đầy" có thể điền vào được
câu nào ? Tại sao?
1- Ba thúng thóc ...
2- Bảy tạ thóc....
rất đầy
thúng
DT chỉ đơn vị chính xác
tạ
DT chỉ đơn vị không chính xác
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân loại danh từ : Gồm 2 loại
- DT chỉ sự vật
- DT chỉ đơn vị .
* DT chỉ đơn vị chia 2 nhóm:
- DT chỉ đơn vị tự nhiên
- DT chỉ đơn vị qui ước.
DT đơn vị chính xác
DT đơn vị ước chừng
* Ghi nhớ 2/T87
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
-ý nghĩa (Khái niệm)
- Khả năng kết hợp.
- chức vụ ngữ pháp
II/Phân loại danh từ : gồm 2 loại:
- Danh từ đơn vị
- Danh từ chỉ sự vật .
*Phân loại danh từ chỉ đơn vị .
Danh từ
Vẽ sơ đồ DT
Danh từ
Vẽ sơ đồ DT
1
2
3
4
6
5
dtchỉ đơn vị
Dt chỉ đơn vị quy ước
dtchỉ sự vật
Dt chỉ đơn vị ước chừng
Dt chỉ đơn vị
chính xác
Dt chỉ đơn vị
Tự nhiên
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân loại danh từ
III/ Luyện tập
Bài 1/trang 87
Yêu cầu
Liệt kê 1 số danh danh từ.
Đặt câu.
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân loại danh từ
III/ Luyện tập
Bài 2/trang 87
Yêu cầu
Liệt kê danh từ
+ Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: Ông, bà.
+ Chuyên đứng trước danh từ chỉ vật : cái, bức..
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân lọai danh từ
III/ Luyện tập
Bài 3/trang87
Yêu cầu
Liệt kê danh từ
+ Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét,kilôgam
+ Chỉ đơn vị quy ước ước chừng:
- Hãy đặt câu với 1 danh từ mà em vừa tìm được
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân loại danh từ
III/ Luyện tập
Bài tập : Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu . Chỉ ra các danh từ mà em đã dùng.
Học thuộc các khái niệm
Làm bài tập trong sách bài tập.
Chuẩn bị bài : Ngôi kể và lời kể.
Hãy kể về các từ loại mà em đã học ở tiểu học?
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1/ ý nghĩa:
VD:
1- Lan, HuÖ, Hµ, H¬ng….
2- Bµn, ghÕ, bót, s¸ch,bót…
3- Ma, n¾ng, sÊm, chíp….
4- Tam gi¸c , h×nh vu«ng…
5- Kil«gam, gam, mÐt…
Tên người
Tên vật
Hiện tượng
Khái niệm
Đơn vị
Danh từ
Tiết 32 : Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1/ ý nghĩa:
Danh từ là những từ chỉ tên người,vật, việc, hiện tượng, khái niệm.
2/ Khả năng kết hợp:
VD - Ba đực
- Ba ấy
- Ba nếp
- Những đó
con trâu
DT
con trâu
con trâu
DT
con trâu
cánh đồng
cánh đồng
DT
thúng gạo
thúng gạo
DT
VD - Ba con trâu đực
DT
- Ba con trâu ấy
DT
- Ba thúng gạo nếp
DT
- Những cánh đồng đó
DT
Từ chỉ lượng
Từ chỉ lượng
Từ chỉ lượng
Từ chỉ lượng
Từ ngữ khác
chỉ từ
chỉ từ
+Danh từ
Từ ngữ khác
Từ chỉ lượng
Cụm danh từ.
+ Chỉ từ (hoặc từ ngữ khác)
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ:
1/ ý nghĩa:
2/ Khả năng kết hợp:
+ Trước DT: Từ chỉ số lượng
Tạo ra cụm DT
+ Sau DT: Các từ " ấy, nọ, kia, này.."và từ ngữ khác
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ :
1/ ý nghĩa:
2/ Khả năng kết hợp:
3/ Chức vụ ngữ pháp
VD:
1 - Lan đi học.
2 - Cả làng đều lo lắng.
3 - Bố em là công nhân .
4- Em là học sinh lớp 6 .
/
/
/
/
CN
CN
CN
CN
VN
VN
VN
VN
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm
1/ ý nghĩa:
2/ Khả năng kết hợp:
3/ Chức vụ ngữ pháp:
* Ghi nhớ SGK /T86.
DT chủ yếu làm chủ ngữ.
- DT làm vị ngữ khi kết hợp với từ "là"ở phía trước
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/Phân loại danh từ:
DT chỉ tên đơn vị đo lường, tính đếm
DT chỉ tên người, vật
DT chỉ
đơn vị
DT chỉ
sự vật
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/Phân loại danh từ :
nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường.
nêu tên người, vật, hiện tượng, khái niệm.
- Danh từ chỉ sự vật:
- Danh từ chỉ đơn vị:
Gồm 2 loại " DT chỉ sự vật và DT chỉ đơn vị."
Ba con trâu
Một viên quan
Ba thúng gạo
Sáu tạ thóc
Ba ... trâu
Một ... quan
Ba ... gạo
Sáu .. thóc
Hãy tìm các danh từ đơn vị khác điền vào chỗ trống?
chú
ông
bao
tấn
DTchỉ đơn vị tự nhiên
DTchỉ đơnvị
quy ước
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân loại danh từ : Gồm 2 loại
- DT chỉ sự vật .
- DT chỉ đơn vị .
* DT chỉ đơn vị chia 2 nhóm:
- DT chỉ đơn vị tự nhiên
- DT chỉ đơn vị qui ước.
Hãy cho biết cụm từ " rất đầy" có thể điền vào được
câu nào ? Tại sao?
1- Ba thúng thóc ...
2- Bảy tạ thóc....
rất đầy
thúng
DT chỉ đơn vị chính xác
tạ
DT chỉ đơn vị không chính xác
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân loại danh từ : Gồm 2 loại
- DT chỉ sự vật
- DT chỉ đơn vị .
* DT chỉ đơn vị chia 2 nhóm:
- DT chỉ đơn vị tự nhiên
- DT chỉ đơn vị qui ước.
DT đơn vị chính xác
DT đơn vị ước chừng
* Ghi nhớ 2/T87
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
-ý nghĩa (Khái niệm)
- Khả năng kết hợp.
- chức vụ ngữ pháp
II/Phân loại danh từ : gồm 2 loại:
- Danh từ đơn vị
- Danh từ chỉ sự vật .
*Phân loại danh từ chỉ đơn vị .
Danh từ
Vẽ sơ đồ DT
Danh từ
Vẽ sơ đồ DT
1
2
3
4
6
5
dtchỉ đơn vị
Dt chỉ đơn vị quy ước
dtchỉ sự vật
Dt chỉ đơn vị ước chừng
Dt chỉ đơn vị
chính xác
Dt chỉ đơn vị
Tự nhiên
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân loại danh từ
III/ Luyện tập
Bài 1/trang 87
Yêu cầu
Liệt kê 1 số danh danh từ.
Đặt câu.
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân loại danh từ
III/ Luyện tập
Bài 2/trang 87
Yêu cầu
Liệt kê danh từ
+ Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: Ông, bà.
+ Chuyên đứng trước danh từ chỉ vật : cái, bức..
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân lọai danh từ
III/ Luyện tập
Bài 3/trang87
Yêu cầu
Liệt kê danh từ
+ Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét,kilôgam
+ Chỉ đơn vị quy ước ước chừng:
- Hãy đặt câu với 1 danh từ mà em vừa tìm được
Tiết 32: Danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Phân loại danh từ
III/ Luyện tập
Bài tập : Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu . Chỉ ra các danh từ mà em đã dùng.
Học thuộc các khái niệm
Làm bài tập trong sách bài tập.
Chuẩn bị bài : Ngôi kể và lời kể.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tam Ngo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)