Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Khanh |
Ngày 21/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
NGỮ VĂN 6
GIÁO VIÊN:NGUYỄN THỊ HỒNG KHANH
Kiểm tra bài cũ
CÂU HỎI
Khi tạo lập văn bản viết tay em thường mắc những lỗi nào?
Nêu nguyên nhân mắc những lỗi đó?
Chữa lỗi dùng từ trong câu sau:
Ngày mai, chúng em sẽ đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh.
tham quan
Tiết 32
I.ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ
Ví dụ:
Hãy xác định danh từ trong ví dụ sau:
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con.
II.DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT
Ví dụ:ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
Nghĩa của các danh từ gạch dưới có gì khác các danh từ đứng sau?
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Ví dụ:
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
Thay thế các danh từ in đậm bằng những từ khác và cho biết trường hợp nào thay đổi, trường hợp nào không đổi?
DT đơn
vị tự nhiên (loại từ)
DT chỉ đơn vị quy ước
Chú, bác( trâu)
Ông,tên (quan)
Rổ, rá, đấu (gạo)
Tấn, cân (thóc)
Ví dụ:
Một nắm thóc
Hai bó củi
Một rổ rau
Một tấn khoai
Hai lít xăng
Một mét vải
Đơn vị quy ước ước chừng
Đơn vị quy ước chính xác
III.LUYỆN TẬP
1/87: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật:
- Đồ vật trong nhà:
Bàn, ghế, giường, tủ....
- Bộ phận cơ thể người:
Đầu, mình, tay, chân....
- Phương tiện giao thông:
Tàu, xe, máy bay...
- Chỉ nghề nghiệp:
Giáo viên, công nhân, bác sĩ....
- Quan hệ họ hàng:
Cô, dì,chú, bác
2/87: Liệt kê các loại từ ( danh từ chỉ đơn vị tự nhiên)
a.Chuyên đứng trước danh từ chỉ người:
b.Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
Ông, vị, cô, ngài, viên,...
Cái, tấm, bức, miếng, chiếc,...
3/87:
Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác:
Mét,tấn,tạ...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
Mớ,nắm,bó,đoạn,miếng...
4.Liệt kê 3 danh từ chỉ bộ phận cây cối. Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu có dùng các danh từ trên.
DẶN DÒ:
Học bài Danh từ
Bài mới:Danh từ(tt)
GIÁO VIÊN:NGUYỄN THỊ HỒNG KHANH
Kiểm tra bài cũ
CÂU HỎI
Khi tạo lập văn bản viết tay em thường mắc những lỗi nào?
Nêu nguyên nhân mắc những lỗi đó?
Chữa lỗi dùng từ trong câu sau:
Ngày mai, chúng em sẽ đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh.
tham quan
Tiết 32
I.ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ
Ví dụ:
Hãy xác định danh từ trong ví dụ sau:
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con.
II.DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT
Ví dụ:ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
Nghĩa của các danh từ gạch dưới có gì khác các danh từ đứng sau?
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Ví dụ:
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
Thay thế các danh từ in đậm bằng những từ khác và cho biết trường hợp nào thay đổi, trường hợp nào không đổi?
DT đơn
vị tự nhiên (loại từ)
DT chỉ đơn vị quy ước
Chú, bác( trâu)
Ông,tên (quan)
Rổ, rá, đấu (gạo)
Tấn, cân (thóc)
Ví dụ:
Một nắm thóc
Hai bó củi
Một rổ rau
Một tấn khoai
Hai lít xăng
Một mét vải
Đơn vị quy ước ước chừng
Đơn vị quy ước chính xác
III.LUYỆN TẬP
1/87: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật:
- Đồ vật trong nhà:
Bàn, ghế, giường, tủ....
- Bộ phận cơ thể người:
Đầu, mình, tay, chân....
- Phương tiện giao thông:
Tàu, xe, máy bay...
- Chỉ nghề nghiệp:
Giáo viên, công nhân, bác sĩ....
- Quan hệ họ hàng:
Cô, dì,chú, bác
2/87: Liệt kê các loại từ ( danh từ chỉ đơn vị tự nhiên)
a.Chuyên đứng trước danh từ chỉ người:
b.Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
Ông, vị, cô, ngài, viên,...
Cái, tấm, bức, miếng, chiếc,...
3/87:
Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác:
Mét,tấn,tạ...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
Mớ,nắm,bó,đoạn,miếng...
4.Liệt kê 3 danh từ chỉ bộ phận cây cối. Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu có dùng các danh từ trên.
DẶN DÒ:
Học bài Danh từ
Bài mới:Danh từ(tt)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)