Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi Vũ Thị Nam |
Ngày 21/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu cách chữa lỗi dùng từ không đúng nghiã?
ĐÁP ÁN
-Phải hiểu đúng nghĩa của từ.
-Cần đặt từ trong câu ,trong đoạn văn để
dùng từ cho đúng nghĩa.
-Không dùng từ mà bản thân không hiểu nghĩa.
-Không nắm chắc nghĩa của từ cần tra từ điển.
?
?
Tiếng việt -Tiết 32:
Danh từ
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
“ sai ban cho ấy ba
với ba đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba ấy đẻ thành chín con ”
Vua
làng
thúng gạo
con trâu
I. Đặc điểm của danh từ:
1.Ví dụ:
con trâu
(Em bé thông minh)
càng to , đen kéo mù mịt
(Cây bút thần)
nếp
Gió
bão
mây
-Danh từ :Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
I. Đặc điểm của danh từ:
Ba
con trâu
ấy
Cụm từ:
DT
Số lượng
Đại từ chỉ định
-Khả năng kết hợp:
- Phía trước: từ chỉ số lượng, …
- Phía sau: này, ấy, đó, … tạo thành cụm danh từ
Chức vụ ngữ pháp : chủ ngữ
vị ngữ (là + danh từ)
2. Ghi nhớ: skg 86
-Danh từ :Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
-Khả năng kết hợp:
+ Phía trước: từ chỉ số lượng, …
+ Phía sau:này,ấy,đó,…tạo thành cụm danh từ
- Chức vụ ngữ pháp : chủ ngữ
vị ngữ (là + danh từ)
Ví dụ 1:
Vua là người thống trị một nước theo lệ cha
truyền con nối.
Ví dụ 2:
Em học sinh.
CN
VN
DT
DT
CN
VN
là
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
1. Ví dụ:
con
viên
thúng
tạ
ba
một
ba
sáu
DT đơn vị
DT sự vật
trâu
quan
gạo
thóc
con trâu
thúng gạo
viên quan
tạ thóc
chú
vị
DT đơn vị tự nhiên (loại từ)
bát
yến
DT đơn vị quy uớc
DT đơn vị quy ước ước chừng
DT đơn vị quy ước chính xác
Sơ đồ phân loại danh từ:
DANH TỪ
DT đơn vị
DT sự vật
DT tự nhiên
DT quy ước
DT quy ước ước chừng
DT quy ước chính xác
2. Ghi nhớ: sgk –87
II. Luyện tập:
-Bài tập 3:Liệt kê các danh từ :
-Chỉ đơn vị quy ước chính xác:kg,lít,mét…
-Chỉ đơn vị quy ước ước chừng:nắm,mớ,đàn…
Bài tập1:Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật (đồ dùng
trong nhà;phương tiện giao thông;chỉ nghề nghiệp;
quan hệ họ hàng )và đặt câu với một trong các danh
từ ấy
-Bàn,ghế,xe đạp,giáo viên,công nhân,cô,dì,chú,bác…
-Bố em là công nhân
-Cái bàn này có bốn chân
Bài tập 2:Liệt kê các loại từ
-Đứng trước danh từ chỉ người:dì,cậu,chú….
-Đứng trước danh từ chỉ đồ vật:cái ,bức,tấm…
CỦNG CỐ
1.Danh từ có thể kết hợp với từ nào ở phía trước ?
A.Từ chỉ sự vật
C.Từ chỉ tính chất D.Từ chỉ hành động
2.Danh từ tiếng việt được chia thành
B.Ba loại lớn
C.Bốn loại lớn D.Năm loại lớn
B.Từ chỉ số lượng
A.Hai loại lớn
III. Hướng dẫn tự học ở nhà:
1. Học thuộc lòng Ghi nhớ
2. Làm các bài tập còn lại trong SGK
3. Soạn bài: Danh từ (tiếp)
chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh
Nêu cách chữa lỗi dùng từ không đúng nghiã?
ĐÁP ÁN
-Phải hiểu đúng nghĩa của từ.
-Cần đặt từ trong câu ,trong đoạn văn để
dùng từ cho đúng nghĩa.
-Không dùng từ mà bản thân không hiểu nghĩa.
-Không nắm chắc nghĩa của từ cần tra từ điển.
?
?
Tiếng việt -Tiết 32:
Danh từ
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
“ sai ban cho ấy ba
với ba đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba ấy đẻ thành chín con ”
Vua
làng
thúng gạo
con trâu
I. Đặc điểm của danh từ:
1.Ví dụ:
con trâu
(Em bé thông minh)
càng to , đen kéo mù mịt
(Cây bút thần)
nếp
Gió
bão
mây
-Danh từ :Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
I. Đặc điểm của danh từ:
Ba
con trâu
ấy
Cụm từ:
DT
Số lượng
Đại từ chỉ định
-Khả năng kết hợp:
- Phía trước: từ chỉ số lượng, …
- Phía sau: này, ấy, đó, … tạo thành cụm danh từ
Chức vụ ngữ pháp : chủ ngữ
vị ngữ (là + danh từ)
2. Ghi nhớ: skg 86
-Danh từ :Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
-Khả năng kết hợp:
+ Phía trước: từ chỉ số lượng, …
+ Phía sau:này,ấy,đó,…tạo thành cụm danh từ
- Chức vụ ngữ pháp : chủ ngữ
vị ngữ (là + danh từ)
Ví dụ 1:
Vua là người thống trị một nước theo lệ cha
truyền con nối.
Ví dụ 2:
Em học sinh.
CN
VN
DT
DT
CN
VN
là
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
1. Ví dụ:
con
viên
thúng
tạ
ba
một
ba
sáu
DT đơn vị
DT sự vật
trâu
quan
gạo
thóc
con trâu
thúng gạo
viên quan
tạ thóc
chú
vị
DT đơn vị tự nhiên (loại từ)
bát
yến
DT đơn vị quy uớc
DT đơn vị quy ước ước chừng
DT đơn vị quy ước chính xác
Sơ đồ phân loại danh từ:
DANH TỪ
DT đơn vị
DT sự vật
DT tự nhiên
DT quy ước
DT quy ước ước chừng
DT quy ước chính xác
2. Ghi nhớ: sgk –87
II. Luyện tập:
-Bài tập 3:Liệt kê các danh từ :
-Chỉ đơn vị quy ước chính xác:kg,lít,mét…
-Chỉ đơn vị quy ước ước chừng:nắm,mớ,đàn…
Bài tập1:Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật (đồ dùng
trong nhà;phương tiện giao thông;chỉ nghề nghiệp;
quan hệ họ hàng )và đặt câu với một trong các danh
từ ấy
-Bàn,ghế,xe đạp,giáo viên,công nhân,cô,dì,chú,bác…
-Bố em là công nhân
-Cái bàn này có bốn chân
Bài tập 2:Liệt kê các loại từ
-Đứng trước danh từ chỉ người:dì,cậu,chú….
-Đứng trước danh từ chỉ đồ vật:cái ,bức,tấm…
CỦNG CỐ
1.Danh từ có thể kết hợp với từ nào ở phía trước ?
A.Từ chỉ sự vật
C.Từ chỉ tính chất D.Từ chỉ hành động
2.Danh từ tiếng việt được chia thành
B.Ba loại lớn
C.Bốn loại lớn D.Năm loại lớn
B.Từ chỉ số lượng
A.Hai loại lớn
III. Hướng dẫn tự học ở nhà:
1. Học thuộc lòng Ghi nhớ
2. Làm các bài tập còn lại trong SGK
3. Soạn bài: Danh từ (tiếp)
chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)