Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Phạm Văn Thông | Ngày 21/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:


DANH TỪ
Tru?ng THCS Long Th�nh B?c
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: Phạm Văn Thông
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát hiện và chữa lỗi về dùng từ trong các câu sau:
Anh ấy là người rất kiên cố.
Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều
kiến thức.
Tiết 32, Tiếng Việt:
DANH TỪ
1.Đặc điểm của danh từ :
Ví dụ1: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực , ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […].
Danh từ:
Vua,
làng,
thúng,
nếp,
con trâu.
? Danh t? là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
I.Tìm hiểu bài
Ví dụ 2:
Hoa rất thơm.
Nam là học sinh.
CN
VN
CN
VN
? Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các này, ấy, đó, .ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
? Chức vụ điển hình của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ,danh từ cần có từ là đứng trước.
- Cụm danh từ:

âý
con trâu
ba
Bài tập nhanh:
Cho đoạn thơ:
Nhân dân là bể
Văn nghệ là thuyền
Thuyền xô sóng dậy
Sóng đẩy thuyền lên
(Tố Hữu)
? - Xác định các câu có cấu trúc C là V trong đoạn thơ trên.
- Xác định các từ loại của các từ làm C và làm V.
? Con, viên, thúng, tạ

Ví dụ : ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
?Trâu, quan, gạo, thóc
2.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
: danh t? ch? đon v?
: danh t? ch? sự vật
- con, viên
- thúng, tạ
: danh t? ch? đon v? tự nhiên
: danh t? ch? đon v? qui ước
Tiết 32, Tiếng Việt:
DANH TỪ
1.Đặc điểm của danh từ :
Danh t? là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
THẢO LUẬN:
Vì sao có thể nói: "Nhà có ba thúng gạo rất đầy"
nhưng không thể nói: "Nhà có ba tạ gạo rất nặng"?
Phân loại danh từ
2.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
Tiết 32, Tiếng Việt:
DANH TỪ
1.Đặc điểm của danh từ :
II. Luyện tập:
1. Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy.
Liệt kê các loại từ:
a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ: ông,
vị, cô…
b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví dụ: cái,
bức, tấm…
ngài, viên, người, cháu, em, chú….
quyển, quả, tờ, chiếc, bộ,…
3. Liệt kê các danh từ:
a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác,
ví dụ : mét, lít, kilôgam…
b. Chỉ đơn vị quy ước ước chừng,
ví dụ : Nắm, mớ, đàn,…
tấn, tạ, dặm, hécta, cm,…
hũ, bó, gang, đoạn, sải, …
III. Dặn dò:
Soạn bài: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.
Học ghi nhớ trong sách giáo khoa, trang 86 -87.
Làm bài tập 4, 5, SGK, trang 87.
I.Tìm hiểu bài
Cám ơn quý thầy cô đã đến dự.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Thông
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)