Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Vân Hà |
Ngày 21/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Ngữ văn 6
Trò chơi ô chữ
1. Tên gọi chung người giúp việc trong nhà thời xưa?
D I N H T H ự
t r á n g s ĩ
g i a n h â n
n h à t h ô n g t h á i
t r ạ n g
s ứ g i ả
n
a
d
h
ư
t
d a n h t ừ
2. Tên gọi chung chỉ những người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn?
DT gọi tên nhà to, đẹp, dành riêng cho những người có chức tước cao?
4. Từ gọi tên chung người có kiến thức sâu rộng?
5. Tên gọi một người (tên chung) luôn vâng mệnh trên (ở đây là vua) đi làm một việc gì đó ở các địa phương trong nước hoặc nước ngoài?
6. Từ chỉ nhân vật có tài đặc biệt trong truyện kể dân gian?
Tuần 8 - Bài 8 - Tiết 32:
Danh từ
I. Danh từ là gì ?
a, sai ban cho ấy ba nếp với ba đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba ấy đẻ thành chín .
( Em bé thông minh )
b, Đó là giữa và .
1, Ví dụ:
Vua
làng
thúng gạo
con trâu
con
cuộc thi
rùa
thỏ
con trâu
2, Nhận xét:
Từ chỉ người :
- Từ chỉ con vật :
Từ chỉ vật :
Từ chỉ khái niệm :
- Từ chỉ hiện tượng :
Vua
Thỏ, rùa, trâu
Gạo, thúng
Làng, con
Cuộc thi
=> Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
* Ghi nhớ: SGK/86
cô giáo
học sinh
ngôi nhà
đàn chim
II. Đặc điểm của danh từ :
1, Ví dụ 1:
a. Ba con trâu ấy
b. Những tia sáng hồng
c. Một mùi thơm ngào ngạt
* Nhận xét:
a. ba con trâu ấy
b. những tia sáng hồng
c. một mùi thơm ngào ngạt
Từ chỉ số lượng
DT
( này, nọ..)
Từ chỉ số lượng
Từ chỉ số lượng
DT
DT
a b c
từ chỉ số lượng DT này, ấy, nọ...
( 1 số từ ngữ khác)
( cụm danh từ )
* Ghi nhớ: SGK/86
c. Tôi là học sinh.
a. Chiếc thuyền ngả nghiêng rồi bị chôn vùi trong những lớp sóng hung dữ.
chủ ngữ
b. Biển động dữ dội, sóng biển xô vào thuyền hết đợt này đến đợt khác.
chủ ngữ
chủ ngữ
vị ngữ
2, Ví dụ 2:
=> Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.
* Ghi nhớ: SGK/86
III. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật :
1, Ví dụ 1: Cho các cụm từ sau đây :
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
* Nhận xét:
- Con, viên, thúng, tạ:
- Trâu, quan, gạo, thóc:
Danh từ nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Danh từ nêu tên từng loại sự vật: con người, vật, con vật
? Danh từ chỉ đơn vị
? Danh từ chỉ sự vật
* Ghi nhớ: SGK/87
2, Ví dụ 2: Thay:
Con trâu = chú trâu
Viên quan = ông quan
Thúng gạo = rá gạo
Tạ thóc = cân thóc
? Đơn vị tính đếm, đo lường không thay đổi
? Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi
+ Thúng: đơn vị đo lường ước chừng (không chính xác)
+ Tạ: đơn vị đo lường chính xác
- Thúng, tạ, rá, cân => là những danh từ chỉ đơn vị quy ước
- Viên, quan, chú, ông => là những danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
* Ghi nhớ: SGK/87
* Sơ đồ:
IV. Luyện tập :
BT1: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong số các danh từ ấy.
VD: nhà, cửa, bàn, ghế.
Nhà của anh to đẹp thế.
BT 2: Liệt kê các loại từ:
a, Chuyên đứng trước danh từ chỉ người
b, Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
VD: anh, chị, ông, bà.
VD: quả, hoa, tờ, chiếc.
BT 3; Liệt kê các danh từ:
a, Chỉ đơn vị quy ước chính xác
b, Chỉ đơn vị quy ước chừng
VD: Tấn, tạ, mét.
VD: Vài, đàn, mớ, nắm,.
* Sơ đồ:
Học thuộc 2 ghi nhớ trong SGK
Làm bài tập : 4,5. ( Tr 87 )
Soạn bài :
- Ngôi kể trong văn tự sự.
- Ông lão đánh cá và con cá vàng.
Về nhà
Trò chơi ô chữ
1. Tên gọi chung người giúp việc trong nhà thời xưa?
D I N H T H ự
t r á n g s ĩ
g i a n h â n
n h à t h ô n g t h á i
t r ạ n g
s ứ g i ả
n
a
d
h
ư
t
d a n h t ừ
2. Tên gọi chung chỉ những người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn?
DT gọi tên nhà to, đẹp, dành riêng cho những người có chức tước cao?
4. Từ gọi tên chung người có kiến thức sâu rộng?
5. Tên gọi một người (tên chung) luôn vâng mệnh trên (ở đây là vua) đi làm một việc gì đó ở các địa phương trong nước hoặc nước ngoài?
6. Từ chỉ nhân vật có tài đặc biệt trong truyện kể dân gian?
Tuần 8 - Bài 8 - Tiết 32:
Danh từ
I. Danh từ là gì ?
a, sai ban cho ấy ba nếp với ba đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba ấy đẻ thành chín .
( Em bé thông minh )
b, Đó là giữa và .
1, Ví dụ:
Vua
làng
thúng gạo
con trâu
con
cuộc thi
rùa
thỏ
con trâu
2, Nhận xét:
Từ chỉ người :
- Từ chỉ con vật :
Từ chỉ vật :
Từ chỉ khái niệm :
- Từ chỉ hiện tượng :
Vua
Thỏ, rùa, trâu
Gạo, thúng
Làng, con
Cuộc thi
=> Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
* Ghi nhớ: SGK/86
cô giáo
học sinh
ngôi nhà
đàn chim
II. Đặc điểm của danh từ :
1, Ví dụ 1:
a. Ba con trâu ấy
b. Những tia sáng hồng
c. Một mùi thơm ngào ngạt
* Nhận xét:
a. ba con trâu ấy
b. những tia sáng hồng
c. một mùi thơm ngào ngạt
Từ chỉ số lượng
DT
( này, nọ..)
Từ chỉ số lượng
Từ chỉ số lượng
DT
DT
a b c
từ chỉ số lượng DT này, ấy, nọ...
( 1 số từ ngữ khác)
( cụm danh từ )
* Ghi nhớ: SGK/86
c. Tôi là học sinh.
a. Chiếc thuyền ngả nghiêng rồi bị chôn vùi trong những lớp sóng hung dữ.
chủ ngữ
b. Biển động dữ dội, sóng biển xô vào thuyền hết đợt này đến đợt khác.
chủ ngữ
chủ ngữ
vị ngữ
2, Ví dụ 2:
=> Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.
* Ghi nhớ: SGK/86
III. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật :
1, Ví dụ 1: Cho các cụm từ sau đây :
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
* Nhận xét:
- Con, viên, thúng, tạ:
- Trâu, quan, gạo, thóc:
Danh từ nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Danh từ nêu tên từng loại sự vật: con người, vật, con vật
? Danh từ chỉ đơn vị
? Danh từ chỉ sự vật
* Ghi nhớ: SGK/87
2, Ví dụ 2: Thay:
Con trâu = chú trâu
Viên quan = ông quan
Thúng gạo = rá gạo
Tạ thóc = cân thóc
? Đơn vị tính đếm, đo lường không thay đổi
? Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi
+ Thúng: đơn vị đo lường ước chừng (không chính xác)
+ Tạ: đơn vị đo lường chính xác
- Thúng, tạ, rá, cân => là những danh từ chỉ đơn vị quy ước
- Viên, quan, chú, ông => là những danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
* Ghi nhớ: SGK/87
* Sơ đồ:
IV. Luyện tập :
BT1: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong số các danh từ ấy.
VD: nhà, cửa, bàn, ghế.
Nhà của anh to đẹp thế.
BT 2: Liệt kê các loại từ:
a, Chuyên đứng trước danh từ chỉ người
b, Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
VD: anh, chị, ông, bà.
VD: quả, hoa, tờ, chiếc.
BT 3; Liệt kê các danh từ:
a, Chỉ đơn vị quy ước chính xác
b, Chỉ đơn vị quy ước chừng
VD: Tấn, tạ, mét.
VD: Vài, đàn, mớ, nắm,.
* Sơ đồ:
Học thuộc 2 ghi nhớ trong SGK
Làm bài tập : 4,5. ( Tr 87 )
Soạn bài :
- Ngôi kể trong văn tự sự.
- Ông lão đánh cá và con cá vàng.
Về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Vân Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)