Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Trần Thị Diệu Huyền | Ngày 21/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Ngữ Văn 6
GIÁO VIÊN: LÂM NGỌC BÍCH

KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát hiện và chữa lỗi về dùng từ trong các câu sau:
Anh ấy là người rất kiên cố.
Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.
Bài 8
DANH TỪ
Tiết 33, Tiếng Việt:

DANH TỪ
I.Tìm hiểu bài
1.Đặc điểm của danh từ :
Ví dụ1: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực , ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […].

Danh từ:

Vua,
làng,
thúng,
, gạo nếp,
con trâu.
Danh t? là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
Ví dụ 2:
Hoa rất thơm.
Nam là học sinh.
CN
VN
CN
VN
? Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, .ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
Chức vụ điển hình của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ,danh từ cần có từ là đứng trước.
Ghi nhớ: 1 SGK trang 86.
- Cụm danh từ:

?y
con tr�u
ba
dt
dt
dt

Bài tập nhanh:
Cho đoạn thơ:
Nhân dân là bể
Văn nghệ là thuyền
Thuyền xô sóng dậy
Sóng đẩy thuyền lên
(Tố Hữu)
? – Xác định câu có cấu trúc C là V trong đoạn văn trên
- Xác định từ loại của các từ làm C và làm V.
? Con, viên, thúng, tạ

Ví dụ : ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
?Trâu, quan, gạo, thóc
2.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
: danh t? ch? đon v?
: danh t? ch? sự vật
- con, viên
- thúng, tạ
: danh t? ch? đon v? tự nhiên
: danh t? ch? đon v? qui ước
Tiết 33, Tiếng Việt:
DANH TỪ
I.Tìm hiểu bài
1.Đặc điểm của danh từ :
Ghi nhớ 1: SGK / 86
THẢO LUẬN:
Vì sao có thể nói: "Nhà có ba thúng gạo rất đầy"
nhưng không thể nói: "Nhà có ba tạ gạo rất nặng"?
Phân loại danh từ
Ghi nhớ 2: SGK /87
2.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật: (ghi nhớ 2/87)
Tiết 33, Tiếng Việt:
DANH TỪ
1.Đặc điểm của danh từ :Ghi nhôù 1/86
II. Luyện tập:
1. Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy.
Liệt kê các loại từ:
a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ: ông,
vị, cô…
b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví dụ: cái,
bức, tấm…
ngài, viên, người, cháu, em, chú….
quyển, quả, tờ, chiếc, bộ,…
3. Liệt kê các danh từ:
a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác,
ví dụ : mét, lít, kilôgam…
b. Chỉ đơn vị quy ước ước chừng,
ví dụ : Nắm, mớ, đàn,…
tấn, tạ, hécta, cm,…
hũ, bó, gang, đoạn, sải, …
III. Dặn dò:
Soạn bài: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.
Học ghi nhớ trong sách giáo khoa, trang 86 -87.
Làm bài tập 4, 5, SGK, trang 87.
I. Tìm hiểu bài:
Cám ơn Quý Thầy cô
đã đến dự!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Diệu Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)