Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thanh Huyền |
Ngày 21/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Về dự chuyên đề
d?i m?i phuong phỏp d?y - h?c Ngữ văn 6
Kiểm tra bài cũ
? Qua tiết 24, 25 và 29 các em đã được tìm hiểu về những lỗi thường mắc khi dùng từ, đó là những lỗi nào?
Lỗi lặp từ
Lẫn lộn từ gần âm
Dùng từ không đúng nghĩa
Kiểm tra bài cũ
? Câu văn sau đây mắc lỗi gì về dùng từ? Hãy sửa lại cho đúng?
Hôm qua, bà ngoại biếu em một cuốn sách rất hay.
?
=>Hôm qua, bà ngoại tặng em một cuốn sách rất hay.
Tiết 32, Tiếng Việt:
a, Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực,
ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]. (Em bé thông minh)
Danh từ:
con trâu
Chỉ vật
vua
làng
gạo nếp
con
thúng
Chỉ người
Chỉ khái niệm
Chỉ vật
b, mưa
nắng
Danh từ:
Chỉ hiện tượng
Danh từ:
là những từ chỉ người, vật, khái niệm, hiện tượng...
Đặc điểm của danh từ
Ý nghĩa khái quát:
Chỉ người, vật , hiện tượng, khái niệm…
cô giáo,
học sinh
1
2
3
4
hoa hồng
Cánh đồng,
bác nông dân
ngôi nhà,
bể bơi
a, Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực,
ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]. (Em bé thông minh)
Cụm từ:
ba con trâu ấy
Danh từ có thể kết hợp:
Danh từ
Số lượng
Đại từ chỉ định
bốn
năm
mấy…
kia
này
đó…
CỤM DANH TỪ
Với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ ấy , đó, nọ, kia… ở phía sau.
Đặc điểm của danh từ
Ý nghĩa khái quát:
Khả năng kết hợp:
Chỉ người, vật , hiện tượng, khái niệm…
Phía sau: với những từ này, kia, ấy, nọ…
Phía trước: với từ chỉ số lượng
cô giáo,
học sinh
1
2
3
4
hoa hồng
Cánh đồng,
bác nông dân
ngôi nhà,
bể bơi
ĐẶT CÂU:
- Mẹ em là cô giáo.
- Ngoài cánh đồng, các bác nông dân đang gặt lúa.
C
C
V
V
ĐẶT CÂU:
TN
Chức vụ điển hình của danh từ:
Là chủ ngữ.
Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.
- Mẹ em là cô giáo.
- Ngoài cánh đồng, các bác nông dân đang gặt lúa.
C
C
V
V
ĐẶT CÂU:
TN
Lưu ý: Đôi khi danh từ có thể làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ cho động từ.
cánh đồng
lúa
Đặc điểm của danh từ
Ý nghĩa khái quát:
Chức vụ ngữ pháp:
Khả năng kết hợp:
Chỉ người, vật , hiện tượng, khái niệm…
Phía sau: với những từ này, kia, ấy, nọ…
Làm chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Phía trước: với từ chỉ số lượng
Ví dụ:
Ba con trâu
Một viên quan
Ba thúng gạo
Sáu tạ thóc
DANH TỪ
CHỈ SỰ VẬT
(loại từ)
DANH TỪ
CHỈ ĐƠN VỊ
chỉ một loại động vật
chỉ một loại người trong XH
chỉ một loại sự vật
chỉ một loại sự vật
dùng để tính đếm
dùng để tính đếm
dùng để đo lường
dùng để đo lường
DANH TỪ
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
PHÂN LOẠI:
a/- ba con trâu
* Thay thế những danh từ được gạch chân bằng các danh từ chỉ đơn vị khác? Xem xét nghĩa của cụm danh từ đó sau khi thay đổi?
b/ - ba thúng gạo
- một viên quan
chú
ông
vị
- sáu tạ thóc
tấn
yến
rá
bát
DT chỉ đơn vị tự nhiên
DT chỉ đơn vị quy ước
DANH TỪ
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Danh t? ch?
đơn vị tự nhiên (lo?i t?)
Danh từ ch?
đơn vị quy ước
PHÂN LOẠI:
BÀI TẬP :
? Cho các danh từ chỉ sự vật sau, hãy điền các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên đi kèm cho phù hợp.
- …... bác sĩ, …… tổng thống, …vua, ….. phù thủy
Ông bác sĩ, ngài tổng thống, vị vua, mụ phù thủy
- ….. thư, ……… vở,……. cặp, ….. dao, …... vải
Bức thư, quyển vở, chiếc cặp, con dao, tấm vải
? Khi thay thế những danh từ chỉ đơn vị quy ước (thúng = rá, bát; tạ = tấn, yến) nghĩa của cụm danh từ đó thay đổi như thế nào?
b, - ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
tấn
yến
rá
bát
Có sự thay đổi về lượng của sự vật.
Ước chừng
Chính xác
DANH TỪ
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Danh t? ch?
đơn vị tự nhiên (lo?i t?)
Danh từ ch?
đơn vị quy ước
PHÂN LOẠI:
Danh từ đơn vị quy ước
ước chừng
Danh từ dơn vị quy ước
chính xác
20
Thể lệ: Có 6 câu hỏi trắc nghiệm, lần lượt các đội sẽ chọn
câu hỏi, cả 2 đội cùng trả lời trong thời gian 5 giây,
đáp đúng được 10 điểm,đáp sai, không có điểm,
sau 6 câu hỏi, đội nào nhiều điểm nhất thì đội đó thắng
Câu: “Mã Lương lấy giấy ra vẽ một con chim” có mấy danh từ?
2 danh từ
3 danh từ
4 danh từ
5 danh từ
3 danh từ
Từ “con” trong từ “con chim” là :
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ đơn vị
Từ nào sau đây là danh từ?
Khôi ngô
Mặt mũi
Khỏe mạnh
Bú mớm
Mặt mũi
Từ “vị” trong “vị chúa tể” là :
danh từ chỉ đơn vị
danh từ chỉ đơn vị
danh từ chỉ sự vật
Từ “chiếc” trong từ “chiếc vung” là
Danh từ chỉ đơn vị qui ước
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
Câu : “Tưởng con voi nó như thế nào, hóa ra nó sun sun như con đỉa” có mấy danh từ?
2 danh từ
3 danh từ
4 danh từ
5 danh từ
2 danh từ
Học thuộc các phần ghi nhớ.
Làm tiếp các bài tập trong sách giáo khoa.
Chuẩn bị tiết 33: Hướng dẫn đọc thêm.
Hoạt động 6 : Dặn dò
Tiết học kết thúc
Xin chõn thnh c?m on cỏc th?y cụ giỏo v cỏc em h?c sinh
d?i m?i phuong phỏp d?y - h?c Ngữ văn 6
Kiểm tra bài cũ
? Qua tiết 24, 25 và 29 các em đã được tìm hiểu về những lỗi thường mắc khi dùng từ, đó là những lỗi nào?
Lỗi lặp từ
Lẫn lộn từ gần âm
Dùng từ không đúng nghĩa
Kiểm tra bài cũ
? Câu văn sau đây mắc lỗi gì về dùng từ? Hãy sửa lại cho đúng?
Hôm qua, bà ngoại biếu em một cuốn sách rất hay.
?
=>Hôm qua, bà ngoại tặng em một cuốn sách rất hay.
Tiết 32, Tiếng Việt:
a, Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực,
ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]. (Em bé thông minh)
Danh từ:
con trâu
Chỉ vật
vua
làng
gạo nếp
con
thúng
Chỉ người
Chỉ khái niệm
Chỉ vật
b, mưa
nắng
Danh từ:
Chỉ hiện tượng
Danh từ:
là những từ chỉ người, vật, khái niệm, hiện tượng...
Đặc điểm của danh từ
Ý nghĩa khái quát:
Chỉ người, vật , hiện tượng, khái niệm…
cô giáo,
học sinh
1
2
3
4
hoa hồng
Cánh đồng,
bác nông dân
ngôi nhà,
bể bơi
a, Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực,
ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]. (Em bé thông minh)
Cụm từ:
ba con trâu ấy
Danh từ có thể kết hợp:
Danh từ
Số lượng
Đại từ chỉ định
bốn
năm
mấy…
kia
này
đó…
CỤM DANH TỪ
Với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ ấy , đó, nọ, kia… ở phía sau.
Đặc điểm của danh từ
Ý nghĩa khái quát:
Khả năng kết hợp:
Chỉ người, vật , hiện tượng, khái niệm…
Phía sau: với những từ này, kia, ấy, nọ…
Phía trước: với từ chỉ số lượng
cô giáo,
học sinh
1
2
3
4
hoa hồng
Cánh đồng,
bác nông dân
ngôi nhà,
bể bơi
ĐẶT CÂU:
- Mẹ em là cô giáo.
- Ngoài cánh đồng, các bác nông dân đang gặt lúa.
C
C
V
V
ĐẶT CÂU:
TN
Chức vụ điển hình của danh từ:
Là chủ ngữ.
Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.
- Mẹ em là cô giáo.
- Ngoài cánh đồng, các bác nông dân đang gặt lúa.
C
C
V
V
ĐẶT CÂU:
TN
Lưu ý: Đôi khi danh từ có thể làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ cho động từ.
cánh đồng
lúa
Đặc điểm của danh từ
Ý nghĩa khái quát:
Chức vụ ngữ pháp:
Khả năng kết hợp:
Chỉ người, vật , hiện tượng, khái niệm…
Phía sau: với những từ này, kia, ấy, nọ…
Làm chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Phía trước: với từ chỉ số lượng
Ví dụ:
Ba con trâu
Một viên quan
Ba thúng gạo
Sáu tạ thóc
DANH TỪ
CHỈ SỰ VẬT
(loại từ)
DANH TỪ
CHỈ ĐƠN VỊ
chỉ một loại động vật
chỉ một loại người trong XH
chỉ một loại sự vật
chỉ một loại sự vật
dùng để tính đếm
dùng để tính đếm
dùng để đo lường
dùng để đo lường
DANH TỪ
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
PHÂN LOẠI:
a/- ba con trâu
* Thay thế những danh từ được gạch chân bằng các danh từ chỉ đơn vị khác? Xem xét nghĩa của cụm danh từ đó sau khi thay đổi?
b/ - ba thúng gạo
- một viên quan
chú
ông
vị
- sáu tạ thóc
tấn
yến
rá
bát
DT chỉ đơn vị tự nhiên
DT chỉ đơn vị quy ước
DANH TỪ
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Danh t? ch?
đơn vị tự nhiên (lo?i t?)
Danh từ ch?
đơn vị quy ước
PHÂN LOẠI:
BÀI TẬP :
? Cho các danh từ chỉ sự vật sau, hãy điền các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên đi kèm cho phù hợp.
- …... bác sĩ, …… tổng thống, …vua, ….. phù thủy
Ông bác sĩ, ngài tổng thống, vị vua, mụ phù thủy
- ….. thư, ……… vở,……. cặp, ….. dao, …... vải
Bức thư, quyển vở, chiếc cặp, con dao, tấm vải
? Khi thay thế những danh từ chỉ đơn vị quy ước (thúng = rá, bát; tạ = tấn, yến) nghĩa của cụm danh từ đó thay đổi như thế nào?
b, - ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
tấn
yến
rá
bát
Có sự thay đổi về lượng của sự vật.
Ước chừng
Chính xác
DANH TỪ
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Danh t? ch?
đơn vị tự nhiên (lo?i t?)
Danh từ ch?
đơn vị quy ước
PHÂN LOẠI:
Danh từ đơn vị quy ước
ước chừng
Danh từ dơn vị quy ước
chính xác
20
Thể lệ: Có 6 câu hỏi trắc nghiệm, lần lượt các đội sẽ chọn
câu hỏi, cả 2 đội cùng trả lời trong thời gian 5 giây,
đáp đúng được 10 điểm,đáp sai, không có điểm,
sau 6 câu hỏi, đội nào nhiều điểm nhất thì đội đó thắng
Câu: “Mã Lương lấy giấy ra vẽ một con chim” có mấy danh từ?
2 danh từ
3 danh từ
4 danh từ
5 danh từ
3 danh từ
Từ “con” trong từ “con chim” là :
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ đơn vị
Từ nào sau đây là danh từ?
Khôi ngô
Mặt mũi
Khỏe mạnh
Bú mớm
Mặt mũi
Từ “vị” trong “vị chúa tể” là :
danh từ chỉ đơn vị
danh từ chỉ đơn vị
danh từ chỉ sự vật
Từ “chiếc” trong từ “chiếc vung” là
Danh từ chỉ đơn vị qui ước
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
Câu : “Tưởng con voi nó như thế nào, hóa ra nó sun sun như con đỉa” có mấy danh từ?
2 danh từ
3 danh từ
4 danh từ
5 danh từ
2 danh từ
Học thuộc các phần ghi nhớ.
Làm tiếp các bài tập trong sách giáo khoa.
Chuẩn bị tiết 33: Hướng dẫn đọc thêm.
Hoạt động 6 : Dặn dò
Tiết học kết thúc
Xin chõn thnh c?m on cỏc th?y cụ giỏo v cỏc em h?c sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)