Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Phan Văn Thoan | Ngày 21/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Ngữ văn 6
TRƯỜNG THCS TÂY PHÚ
Người dạy: Nguyễn Thị Ngọc.
TIẾNG VIỆT 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
Chỉ ra lỗi dùng từ trong câu sau? Và sửa lại cho đúng.
Bọn giặc đã hy sinh trên chiến trường.
Trả lời
Từ dùng sai: hy sinh
Sửa lại: bỏ mạng (thiệt mạng)
Tuần 8
Bài 8 - Tiết 32:
Danh từ
I. DANH TỪ LÀ GÌ?

1.Ví dụ:
a.Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con.


(Em be? thụng minh)
Xác định danh từ trong cụm danh từ in đậm?
Con trâu







I. Danh từ là gì ?
a. sai ban cho ấy ba nếp với ba đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba ấy đẻ thành chín .
( Em bé thông minh )
b. Gió. Mưa. Não nùng.
1.Ví dụ:
Vua
làng
thúng gạo
con trâu
con
con trâu
2.Tìm thêm danh từ khác trong hai ví dụ trên?
(Nguyễn Công Hoan)







Từ chỉ người :
- Từ chỉ con vật :
Từ chỉ vật :
Từ chỉ khái niệm :
- Từ chỉ hiện tượng :
Vua
Trâu
Gạo, thúng
Làng, con
Gió, mưa
Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,.
* Ghi nhớ: SGK/86
Em hiểu danh từ là gì?







cô giáo
học sinh
ngôi nhà
đàn chim
II. Đặc điểm của danh từ :
1. Ví dụ 1:
a. Ba con trâu ấy
b. Những tia sáng hồng
c. Một mùi thơm ngào ngạt
* Nhận xét:
Danh từ có thể kết hợp những từ nào ở phía trước?
Những từ ngữ nào ở phía sau?
a. ba con trâu ấy

b. những tia sáng hồng
c. một mùi thơm ngào ngạt
Từ chỉ số lượng
DT
( này, nọ..)
Từ chỉ lượng
Từ chỉ số lượng
DT
DT
a b c
từ chỉ số lượng DT này, ấy, nọ...
( 1 số từ ngữ khác)
( cụm danh từ )
* Ghi nhớ: SGK/86
c. Mẹ em là cô giáo.
a. Chiếc thuyền ngả nghiêng rồi bị chôn vùi trong những lớp sóng hung dữ.
chủ ngữ
b. Biển động dữ dội, sóng biển xô vào thuyền hết đợt này đến đợt khác.
chủ ngữ
chủ ngữ
vị ngữ
2. Ví dụ 2:
Danh từ đảm nhận chức vụ gì trong câu?
Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.
* Ghi nhớ: SGK/86







III. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật :
1. Ví dụ 1: Cho các cụm từ sau đây :
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
* Tha?o luõ?n nho?m: 3phu?t
Nghĩa các danh từ con, viên, thúng, tạ có gì khác với danh từ đứng sau?
- Con, viên, thúng, tạ:
- Trâu, quan, gạo, thóc:
Danh từ nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Danh từ nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng,.
? Danh từ chỉ đơn vị.
? Danh từ chỉ sự vật.
* Ghi nhớ: SGK/87
2. Ví dụ 2: Thay:
Con trâu = chú trâu
Viên quan = ông quan

Thúng gạo = rá gạo
Ta? thóc = cân thóc
? Đơn vị tính đếm, đo lường không thay đổi.
? Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi.
+ Thúng: đơn vị đo lường ước chừng (không chính xác)
+ Tạ: đơn vị đo lường chính xác.
- Thúng, tạ, rá, cân => là những danh từ chỉ đơn vị quy ước.
- Viên, con, chú, ông => là những danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
Nhận xét trường hợp nào đơn vị tính đếm đo lường thay đổi, trường hợp nào không?
* Ghi nhớ: SGK/87
* Sơ đồ:







IV. Luyện tập :
BT1: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong số các danh từ ấy.
VD: nhà, cửa, bàn, ghế, lụùn, gaứ,.
-Những chú gà đang ăn trên sân.
-Nhà của anh rất đẹp.
BT 2: Liệt kê các loại từ:
a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người:

b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật:


VD: ông, vị, viên, gã, cô, tay,.
VD: quả, bức, tờ, chiếc, lá, con,.
Cho danh từ thư kí, thư thử kết hợp với loại từ vừa tìm được và nhận xét?
-Ông thư kí, viên thư kí, gã thư kí, tay thư kí, cụ thu ki?,.
-Lá thư, bức thư, phong thư, cái thư, chiếc thư,.
BT 3: Liệt kê các danh từ:
a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác

b. Chỉ đơn vị quy ước chừng
VD: Tấn, tạ, mét,.
VD: Vài, đàn, mớ, nắm,.
VẼ BẢN ĐỒ TƯ DUY
Học thuộc 2 ghi nhớ trong SGK
Làm bài tập : 4,5. ( Tr 87 )
Soạn bài :
- Ngôi kể va` lo`i kể trong văn tự sự.
- Ông lão đánh cá và con cá vàng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Văn Thoan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)