Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Trần Thị Huyền Trang | Ngày 21/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT
LỚP 6/3.
Long Mỹ: 01 - 10 – 2012
Câu hỏi: Nguyên nhân nào dẫn đến việc dùng từ sai khi nói và viết?
Phát hiện lỗi dùng từ trong câu và chữa lại cho đúng?

Kiểm tra bài cũ
- Tương lai thật sáng lạng.
- Chữa lại: Tương lai thật xán lạn.
- Tương lai thật sáng lạng.
I. Đặc điểm của danh từ:
DANH TỪ
Tiếng Việt:

Ví dụ:
1. Nam là học sinh.
2. Hai ngơi nh� đẹp .
3. Sương ph? tr?ng xĩa.
4. Chuy?n nghi� l� hi?n tu?ng thay d?i nghia c?a t?, t?o ra nh?ng t? nhi?u nghia.
DANH TỪ
Danh từ chỉ người.
Danh từ chỉ vật.
Danh từ chỉ hiện tượng.
Danh từ chỉ khái niệm.
Tiếng Việt:
DANH TỪ
I. Đặc điểm của danh từ:
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,.
Tiếng Việt:
Xác định danh từ trong cụm từ in đậm?

DANH TỪ
Vua ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...].
Tiếng Việt:
Xác định danh từ trong cụm từ in đậm?

DANH TỪ
Vua ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...].
Tiếng Việt:
DANH TỪ
I. Đặc điểm của danh từ:
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, .
- Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó,. ở phía sau và một số từ ngữ khác để thành lập cụm danh từ.
VD: Ba con tr�u n�y c�y r?t gi?i.
Tiếng Việt:
DANH TỪ
I. Đặc điểm của danh từ:
VD: Con trâu cày rất giỏi.
VD: Con tr�u c�y r?t gi?i.
Ch? ng?
Tiếng Việt:
VD: Em l� h?c sinh.
VD: Em l� h?c sinh.
V? ng?
I. Đặc điểm của danh từ:
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,.
- Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước và chỉ từ ở phía sau.


- Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ l� đứng trước.
DANH TỪ
VD: Con tr�u c�y r?t gi?i.
( Danh từ làm chủ ngữ ).
VD: Em l� h?c sinh.
( Danh từ làm vị ngữ ).
Tiếng Việt:
I. Đặc điểm của danh từ:
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,.
- Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước và chỉ từ ở phía sau.
- Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ l� đứng trước.
DANH TỪ
Tiếng Việt:
I. Đặc điểm của danh từ:
II. Danh t? ch? don v? v� danh t? ch? s? v?t:
VD: SGK/ Tr 86
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
DANH TỪ
Tiếng Việt:
- con; viên; thúng; tạ:
Chỉ đơn vị để tính đếm người, vật.
- trâu; quan; gạo; thóc:
Chỉ sự vật.
I. Đặc điểm của danh từ:
II. Danh t? ch? don v? v� danh t? ch? s? v?t:


DANH TỪ
Tiếng Việt:

- Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật:


I. Đặc điểm của danh từ:
II. Danh t? ch? don v? v� danh t? ch? s? v?t:
VD: SGK/ Tr 86
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- s�u t? thĩc
DANH TỪ
Tiếng Việt:
- con; viên; chú; ông:
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
- thúng; tạ; bao; tấn:
Danh từ chỉ đơn vị qui ước.
Ý nghĩa về số lượng không thay đổi.

= ba ch� tr�u
= m?t ơng quan
= ba bao gạo
= s�u t?n thĩc
Ý nghĩa về số lượng sẽ thay đổi.
I. Đặc điểm của danh từ:
II. Danh t? ch? don v? v� danh t? ch? s? v?t:


DANH TỪ
Tiếng Việt:

- Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật:



- Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật: Gồm 2 nhóm:
+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước.

Thời gian: 60 giây.
( CẶP ĐÔI CHIA SẺ )
5
4
3
2
1
HẾT GIỜ

Vì sao có thể nói: Nhà có ba thúng gạo rất đầy, nhưng không thể nói: Nhà có ba tạ thóc rất nặng ?
THẢO LUẬN NHÓM
I. Đặc điểm của danh từ:
II. Danh t? ch? don v? v� danh t? ch? s? v?t:


DANH TỪ
Tiếng Việt:

- Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật: Gồm 2 nhóm:
+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước. Cụ thể là:
� Danh từ chỉ đơn vị chính xác.
� Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.

Ví dụ:
1. Nam là học sinh.
2. Hai ngơi nh� đẹp .
3. Sương ph? tr?ng xĩa.
4. Chuy?n nghi� l� hi?n tu?ng thay d?i nghia c?a t?, t?o ra nh?ng t? nhi?u nghia.
DANH TỪ
Danh từ chỉ người.
Danh từ chỉ vật.
Danh từ chỉ hiện tượng.
Danh từ chỉ khái niệm.
Tiếng Việt:
Danh từ chỉ sự vật.
I. Đặc điểm của danh từ:
II. Danh t? ch? don v? v� danh t? ch? s? v?t:


DANH TỪ
Tiếng Việt:

- Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật: Gồm 2 nhóm:
+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước. Cụ thể là:
� Danh từ chỉ đơn vị chính xác.
� Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.
- Danh từ chỉ sự vật: d�ng d? nêu tên từng loại hoặc từng cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm,.
I. Đặc điểm của danh từ :
II.
III. Luyện tập:
Bài tập 1/ Tr.87
- Liệt kê các danh từ chỉ sự vật :
VD: bàn, ghế, dép, bút, thước,.
- Đặt câu :
VD: Cái bàn này rất đẹp.
DANH TỪ
Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
Tiếng Việt:
I. Đặc điểm của danh từ:
II. Danh t? ch? don v? v� danh t? ch? s? v?t:
III. Luyện tập:
Bài tập 1 / Tr.87:
Bài tập 2 / Tr. 87: Liệt kê các từ:
a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người:
VD: vi�n, ng�i, c?, b�, ch�, th?ng,.
b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
VD: thùng, qu?, hộp, chai, t?, chi?c,.

DANH TỪ
Tiếng Việt:
I. Đặc điểm của danh từ :
II.
III. Luyện tập
Bài tập 1/ Tr87:
Bài tập 2/ Tr87:
Bài tập 3/ Tr87: Liệt kê các danh từ:
a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác:
VD: đề-xi -mét, ki-lô-mét, y?n, l?ng(gam), .
b. Chỉ đơn vị quy ước ước chừng:
VD: nắm, mớ, bó, nh�m, .
DANH TỪ
Tiếng Việt:
Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
CỦNG CỐ

SƠ ĐỒ VỀ DANH TỪ
DANH TỪ
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ đơn
vị tự nhiên
Danh từ chỉ đơn
vị quy ước
Danh từ chỉ đơn
vị chính xác
Danh từ chỉ đơn
vị ước chừng

Danh từ
chung

Danh từ
rieâng
VỀ NHÀ
DẶN DÒ.
Học thuộc nội dung bài "Danh từ".
Tìm thêm một số danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
Soạn bài : "Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự".
Chú ý :
Đọc các ngữ liệu ở sgk/ Tr.88 và trả lời các câu hỏi gợi ý của bài.
GV: Trần Thị Huyền Trang
Long Mỹ: 01 - 10 - 2012
CHÚC
QUÝ
THẦY

MẠNH
KHỎE

CÔNG
TÁC
TỐT!
CHÚC
CÁC
EM
CHĂM
NGOAN

HỌC
GIỎI!
XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Huyền Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)