Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Chu Thị Hồng | Ngày 21/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp!
GV dạy: Chu Thị Hồng
Lớp: 6A
Trường THCS Ngọc Liệp
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nêu nguyên nhân mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa và cách khắc phục?
Nguyên nhân: do không hiểu rõ nghĩa của từ.
Khắc phục: tìm hiểu rõ nghĩa của từ trước khi sử dụng (hỏi người
có hiểu biết/tra từ điển), nếu chưa hiểu-> không nên dùng
TIẾT 30 : DANH TỪ
I. Đặc điểm của danh từ .
Ví dụ 1:
-Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]
(Em bé thông minh)
Chỉ hiện tượng
Vua
làng
thúng gạo nếp,
con trâu đực
- mưa, gió, bão
Chỉ vật
Chỉ khái niệm
Chỉ người
Kết luận: Danh từ là những từ chỉ nguời, vật, hiện tượng, khái niệm,...
I/§Æc ®iÓm cña danh tõ :
TIẾT 30 : DANH TỪ
Ví dụ 2: ba con trâu ấy
ba
ấy
số lượng
trỏ vào sự vật, xác định vị trí của sự vật trong không gian
Khả năng kết hợp của danh từ: có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó …và một số từ khác ở phía sau.
Cụm danh từ.
DT
TIẾT 30 : DANH TỪ
Thúng gạo nếp rất đầy.
Người đứng đầu nhà nước phong kiến là vua.
CN
VN
VN
CN
I. Đặc điểm của danh từ.
Ví dụ 3:
=> Chức vụ ngữ pháp của DT:
+ Chức vụ chính: làm chủ ngữ.
+ Khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trước.
TIẾT 30 : DANH TỪ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
Ví dụ:
con, viên, thúng, tạ =>Nờu tờn g?i don v? tớnh d?m, do lu?ng=. Dtừ chỉ đơn vị:
trâu, quan, gạo, thóc => Nờu tờn g?i t?ng lo?i hay cỏ th? s? v?t, hi?n tu?ng, khỏi ni?m => Dtừ chỉ sự vật
?Danh t? du?c chia th�nh hai lo?i l?n:
+ DT ch? don v?: nờu tờn don v? dựng d? tớnh d?m, do lu?ng s? v?t.
+ DT ch? s? v?t: nờu tờn t?ng lo?i cỏ th? ngu?i, v?t, hi?n tu?ng, khỏi ni?m.
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
* Thử thay thế các DT in đậm bằng những từ khác và cho biết: trường họp nào đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi? trường hợp nào không thay đổi? vì sao?
Nghĩa CDT không đổi khi thay đổi dt đơn vị => dtđv tự nhiên
Nghĩa CDT thay đổi khi thay đổi dt đơn vị => dtđv quy ước.
=> Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm:
+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước.
TIẾT 30 : DANH TỪ
a/ ba con trâu – ba chú trâu
một viên quan - một ông quan
b/ ba thúng gạo – ba rá gạo
sáu tạ thóc – sáu cân thóc
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
TIẾT 30 : DANH TỪ
Thảo luận: Vì sao có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy, nhưng
không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng ?
Vỡ khi dựng don v? tớnh thúc l� "thỳng" l� dựng danh t? ch? s? lu?ng u?c ch?ng, thỡ cú th? k?t h?p v?i c?m t? "r?t d?y". Cũn khi dựng don v? tớnh thúc l� "t?", l� dựng danh t? ch? s? lu?ng chớnh xỏc; do v?y m� khụng th? núi : Nh� cú sỏu t? thúc r?t n?ng.
+ thúng => danh từ chỉ đơn vị ước chừng,
+ tạ => danh từ chỉ đơn vị chính xác.
KL: DT chỉ đơn vị quy ước gồm:
+ DT chỉ đơn vị chính xác
+ DT chỉ đơn ước chừng
Liệt kê một số DT chỉ đơn vị quy ước chính xác, một số DT chỉ đơn vị quy ước ước chừng?
Ví dụ: - gam, mét, lít, yến, tạ, tấn ...(DT chỉ đv chính xác)
- nắm, vốc, thùng, rổ, túi... (DT chỉ đv ước chừng)
Bài tập bổ trợ
Cho các DT đơn vị: ông, nắm, vị, mét, chiếc, ngài, mớ, cái ki lô mét ...
Sắp xếp chúng thành hai loại: DT chỉ đơn vị tự nhiên, DT chỉ đơn vị quy ước chính xác và DT chỉ đv quy ước ước chừng.
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên:
Danh từ chỉ đơn vị quy ước:
Ông, vị , chiếc, ngài, cái
Nắm, mét, mớ / ki lô mét..
DT chỉ đv quy ước ước chừng
DT chỉ đv quy ước chính xác
Bài 1: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết? Đặt câu với một trong các danh từ ấy?
Đáp án:
Cỏc DT ch? s? v?t : bàn, ghế, nhà, cửa, chó, mèo.
Đặt câu:
* Chú mèo nhà em rất lười.
* Cỏi gh? n�y cũn r?t m?i..



III. LUYỆN TẬP
Bài 2: Liệt kê các loại từ (DT ch? don v? t? nhiờn):
Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ như : ông, vị, cô.
Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật,ví dụ: cái, bức, tấm.
Đáp án:
Lo¹i tõ chuyªn ®øng tr­íc danh tõ chØ ng­êi: ông, bµ, chó, b¸c, c«, d×, ch¸u, ngµi, vÞ…
Lo¹i tõ chuyªn ®øng tr­íc danh tõ chØ ®å vËt: c¸i, bøc, tÊm, chiÕc, quyÓn, bé, tê…
Bài 3: Liệt kê các danh từ:
Chỉ đơn vị quy ước chính xác, ví dụ: mét, lít, ki lô gam.
Chỉ đơn vị quy ước ước chừng ví dụ như: nắm, mớ, đàn.
Đáp án:
Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, gam, lít, hảI lý, dặm, kilô gam.
Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, thúng, đấu, vốc, gang, đoạn, sải..



Bài 5. Lập danh sách các DT chỉ đơn vị và DT chỉ sự vật trong đoạn trích sau:
Người ta kể lại rằng, ngày xưa có một em bé rất thông minh tên là Mã Lương. Em thích học vẽ từ nhỏ. Cha mẹ em đều mất sớm. … Khi kiếm củi trên núi, em lấy que củi vạch xuống đất, vẽ những con chim đang bay trên đỉnh đầu.
DT chỉ đơn vị:
Que, con
DT chỉ sự vật:
người, ngày xưa, en bé, Mã Lương,
Cha mẹ, củi, núi, đất, chim, đầu.
Bài tập củng cố
Dựa vào ghi nhớ phần hai hãy phân loại danh từ bằng sơ đồ?
Hướng dẫn về nhà
Viết một đoạn văn (4-5 câu) có sử dụng danh từ.
Học bài nắm chắc nội dung 2 phần ghi nhớ, làm ài tập 4,5 (tr 87).
Chuẩn bị bài “ Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự”.
Cảm ơn thây cô và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Thị Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)