Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi Nguyễntuyết Hường |
Ngày 21/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Giáo viên :
Nguyễn Tuyết Hường
Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau?
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
a/.Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi,
không nên bao biện.
thực thà
bao biện
Làm sai cần thành thật nhận lỗi ,không nên ngụy biện.
KIỂM TRA BÀI CŨ
a/.Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi,
không nên bao biện.
thực thà
bao biện
Làm sai cần thành thật nhận lỗi ,không nên ngụy biện
KIỂM TRA BÀI CŨ
b/.Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái
tinh tú của văn hóa dân tộc.
tinh tú
Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh hoa của dân tộc
Con nai
Hoa mai
Em bé
Ngữ văn 6
Tiết 32
DANH TỪ
Chú ý: khi thấy biểu tượng bàn tay thì các em viết bài
I/. Đặc điểm của danh từ :
1/.Xác định danh từ:
Hãy dựa vào kiến thức Tiểu học tìm danh từ trong cụm danh từ in đậm dưới đây ?
Tiết 32 DANH TỪ
I/. Đặc điểm của danh từ :
1/.Xác định danh từ:
Ba con trâu ấy
con trâu
Ba
ấy
2/ Tìm từ bổ sung cho danh từ :
Tiết 32 DANH TỪ
I/. Đặc điểm của danh từ :
3/.Tìm thêm danh từ khác trong câu :
Vua, làng, thúng, gạo ,nếp .
4/. Vai trò của danh từ :
Chỉ người,vật, hiện tượng, khái niệm…có khả năng kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này,ấy,đó…ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
Tiết 32 DANH TỪ
I/. Đặc điểm của danh từ :
5/. Đặt câu :
- Làng tôi vốn làm nghề dệt vải.
? Xét về mặt ngữ pháp danh từ giữ chức vụ điển hình gì trong câu ?
- Cha tôi là nông dân.
Tiết 32 DANH TỪ
I/. Đặc điểm của danh từ :
5/. Đặt câu :
- Làng tôi vốn làm nghề dệt vải.
- Cha tôi là nông dân.
Làng
nông dân.
là
CN
VN
CN
VN
* Ghi nhớ : SGK/ 86
Tiết 32 DANH TỪ
II/Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
? Vậy em hãy nêu đặc điểm của danh từ ?
THẢO LUẬN NHÓM 4 PHÚT
Tổ 1 : Câu 1
Tổ 2,3: Câu 2
Tổ 4 :Câu 3
ba con trõu
m?t viờn quan
sỏu t? thúc
ba thỳng g?o
1/.Nghia c?a cỏc danh t? in d?m du?i dõy cú gỡ khỏc cỏc danh t? d?ng sau?
- Trõu, quan, thúc, g?o:
- Con, viờn, t?, thỳng:
Chỉ người, sự vật,…
Tên đơn vị dùng để tính, đếm, …
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ đơn vị
2/. Th? thay th? cỏc danh t? in d?m trờn b?ng nh?ng t? khỏc r?i rỳt ra nh?n xột ?
ba con trõu
m?t viờn quan
ba thỳng g?o
sỏu t? thúc
2/. Th? thay th? cỏc danh t? in d?m trờn b?ng nh?ng t? khỏc r?i rỳt ra nh?n xột ?
ba chỳ trõu
m?t ụng quan
sỏu t?n thúc
ba rỏ g?o
Tru?ng h?p thay th? no thỡ don v? tớnh d?m, do lu?ng thay d?i, khụng thay d?i?Vỡ sao ?
ba chỳ trõu
m?t ụng quan
sỏu t?n thúc
ba rỏ g?o
Thay con b?ng chỳ, thay viờn b?ng ụng thỡ don v? tớnh d?m ,do lu?ng khụng thay d?i vỡ cỏc t? dú khụng ch? s? do, s? d?m
->Danh t? don v? t? nhiờn ( lo?i t? )
ba chỳ trõu
m?t ụng quan
sỏu t?n thúc
ba rỏ g?o
Thay thỳng b?ng rỏ,thay t? b?ng t?n don v? tớnh d?m do lu?ng s? thay d?i vỡ chớnh dú l nh?ng t? ch? s? do, s? d?m.
->Danh t? ch? don v? quy u?c.
DT chỉ đơn vị quy ước:
(Tạ, thúng, tấn, rá…)
DT chỉ đơn vị tự nhiên:
(Con, viên, chú, ông…)
Danh từ chỉ
đơn vị:
3/.Vì sao có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy nhưng không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng ?
* Có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy vì danh từ thúng chỉ số lượng ước chừng, không chính xác, nên có thể thêm các từ bổ sung về lượng.
* Không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng vì các từ sáu,tạ là những từ chỉ số lượng chính xác, cụ thể rồi, nếu thêm các từ rất nặng là thừa.
Vậy danh từ chỉ quy ước. Cụ thể là:
-Danh từ chỉ đơn vị chính xác.
- Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
DT chỉ đơn vị
DT chỉ sự vật
DT tự nhiên
DT chỉ đv quy ước
DT chỉ đv chính xác
DT chỉ đv ước chừng
Danh t?
so d? v? danh t?
I/. Đặc điểm của danh từ :
* Ghi nhớ : SGK/ 86
Tiết 32 DANH TỪ
II/Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
* Ghi nhớ : SGK/ 87
III/.Luyện tập :
III/.Luyện tập :
1/.Tìm một số danh từ chỉ sự vật.
Đặt câu:
* Danh từ chỉ sự vật: Bút, tập, sách, bàn, thước…
* Đặt câu:Mẹ mới mua cho em một cây bút.
2/.Liệt kê các loại từ:
a/. Chuyên đứng trước DT chỉ người: bà,chú, bác,dì,cháu,vị,ngài…
2/.Liệt kê các loại từ:
a/. Chuyên đứng trước DT chỉ
người: bà,chú, bác,dì,cháu,vị,ngài…
b/. Chuyên đứng trước DT chỉ đồ vật : chiếc,quyển, pho,bộ,tờ…
3/.Liệt kê các danh từ:
a/.Chỉ đơn vị quy ước chính xác: gam,hecta,dặm, hải lý…
3/.Liệt kê các danh từ:
a/.Chỉ đơn vị quy ước chính xác: gam,hecta,dặm, hải lý…
b/.Chỉ đơn vị quy ước ước chừng:
thúng, đấu,vốc, gang, đoạn, sải…
Dặn dò
- Về nhà học bài.
- Ông lão đánh cá và con cá vàng.
CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE .
Giáo viên :
Nguyễn Tuyết Hường
Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau?
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
a/.Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi,
không nên bao biện.
thực thà
bao biện
Làm sai cần thành thật nhận lỗi ,không nên ngụy biện.
KIỂM TRA BÀI CŨ
a/.Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi,
không nên bao biện.
thực thà
bao biện
Làm sai cần thành thật nhận lỗi ,không nên ngụy biện
KIỂM TRA BÀI CŨ
b/.Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái
tinh tú của văn hóa dân tộc.
tinh tú
Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh hoa của dân tộc
Con nai
Hoa mai
Em bé
Ngữ văn 6
Tiết 32
DANH TỪ
Chú ý: khi thấy biểu tượng bàn tay thì các em viết bài
I/. Đặc điểm của danh từ :
1/.Xác định danh từ:
Hãy dựa vào kiến thức Tiểu học tìm danh từ trong cụm danh từ in đậm dưới đây ?
Tiết 32 DANH TỪ
I/. Đặc điểm của danh từ :
1/.Xác định danh từ:
Ba con trâu ấy
con trâu
Ba
ấy
2/ Tìm từ bổ sung cho danh từ :
Tiết 32 DANH TỪ
I/. Đặc điểm của danh từ :
3/.Tìm thêm danh từ khác trong câu :
Vua, làng, thúng, gạo ,nếp .
4/. Vai trò của danh từ :
Chỉ người,vật, hiện tượng, khái niệm…có khả năng kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này,ấy,đó…ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
Tiết 32 DANH TỪ
I/. Đặc điểm của danh từ :
5/. Đặt câu :
- Làng tôi vốn làm nghề dệt vải.
? Xét về mặt ngữ pháp danh từ giữ chức vụ điển hình gì trong câu ?
- Cha tôi là nông dân.
Tiết 32 DANH TỪ
I/. Đặc điểm của danh từ :
5/. Đặt câu :
- Làng tôi vốn làm nghề dệt vải.
- Cha tôi là nông dân.
Làng
nông dân.
là
CN
VN
CN
VN
* Ghi nhớ : SGK/ 86
Tiết 32 DANH TỪ
II/Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
? Vậy em hãy nêu đặc điểm của danh từ ?
THẢO LUẬN NHÓM 4 PHÚT
Tổ 1 : Câu 1
Tổ 2,3: Câu 2
Tổ 4 :Câu 3
ba con trõu
m?t viờn quan
sỏu t? thúc
ba thỳng g?o
1/.Nghia c?a cỏc danh t? in d?m du?i dõy cú gỡ khỏc cỏc danh t? d?ng sau?
- Trõu, quan, thúc, g?o:
- Con, viờn, t?, thỳng:
Chỉ người, sự vật,…
Tên đơn vị dùng để tính, đếm, …
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ đơn vị
2/. Th? thay th? cỏc danh t? in d?m trờn b?ng nh?ng t? khỏc r?i rỳt ra nh?n xột ?
ba con trõu
m?t viờn quan
ba thỳng g?o
sỏu t? thúc
2/. Th? thay th? cỏc danh t? in d?m trờn b?ng nh?ng t? khỏc r?i rỳt ra nh?n xột ?
ba chỳ trõu
m?t ụng quan
sỏu t?n thúc
ba rỏ g?o
Tru?ng h?p thay th? no thỡ don v? tớnh d?m, do lu?ng thay d?i, khụng thay d?i?Vỡ sao ?
ba chỳ trõu
m?t ụng quan
sỏu t?n thúc
ba rỏ g?o
Thay con b?ng chỳ, thay viờn b?ng ụng thỡ don v? tớnh d?m ,do lu?ng khụng thay d?i vỡ cỏc t? dú khụng ch? s? do, s? d?m
->Danh t? don v? t? nhiờn ( lo?i t? )
ba chỳ trõu
m?t ụng quan
sỏu t?n thúc
ba rỏ g?o
Thay thỳng b?ng rỏ,thay t? b?ng t?n don v? tớnh d?m do lu?ng s? thay d?i vỡ chớnh dú l nh?ng t? ch? s? do, s? d?m.
->Danh t? ch? don v? quy u?c.
DT chỉ đơn vị quy ước:
(Tạ, thúng, tấn, rá…)
DT chỉ đơn vị tự nhiên:
(Con, viên, chú, ông…)
Danh từ chỉ
đơn vị:
3/.Vì sao có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy nhưng không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng ?
* Có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy vì danh từ thúng chỉ số lượng ước chừng, không chính xác, nên có thể thêm các từ bổ sung về lượng.
* Không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng vì các từ sáu,tạ là những từ chỉ số lượng chính xác, cụ thể rồi, nếu thêm các từ rất nặng là thừa.
Vậy danh từ chỉ quy ước. Cụ thể là:
-Danh từ chỉ đơn vị chính xác.
- Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
DT chỉ đơn vị
DT chỉ sự vật
DT tự nhiên
DT chỉ đv quy ước
DT chỉ đv chính xác
DT chỉ đv ước chừng
Danh t?
so d? v? danh t?
I/. Đặc điểm của danh từ :
* Ghi nhớ : SGK/ 86
Tiết 32 DANH TỪ
II/Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật:
* Ghi nhớ : SGK/ 87
III/.Luyện tập :
III/.Luyện tập :
1/.Tìm một số danh từ chỉ sự vật.
Đặt câu:
* Danh từ chỉ sự vật: Bút, tập, sách, bàn, thước…
* Đặt câu:Mẹ mới mua cho em một cây bút.
2/.Liệt kê các loại từ:
a/. Chuyên đứng trước DT chỉ người: bà,chú, bác,dì,cháu,vị,ngài…
2/.Liệt kê các loại từ:
a/. Chuyên đứng trước DT chỉ
người: bà,chú, bác,dì,cháu,vị,ngài…
b/. Chuyên đứng trước DT chỉ đồ vật : chiếc,quyển, pho,bộ,tờ…
3/.Liệt kê các danh từ:
a/.Chỉ đơn vị quy ước chính xác: gam,hecta,dặm, hải lý…
3/.Liệt kê các danh từ:
a/.Chỉ đơn vị quy ước chính xác: gam,hecta,dặm, hải lý…
b/.Chỉ đơn vị quy ước ước chừng:
thúng, đấu,vốc, gang, đoạn, sải…
Dặn dò
- Về nhà học bài.
- Ông lão đánh cá và con cá vàng.
CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễntuyết Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)