Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi Bùi Ái Dũng |
Ngày 21/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng Các thầy cô giáo trong Ban giám khảo đến dự giờ học
Bài cũ
Câu hỏi: Ở Tiểu học em đã học về từ loại danh từ. Hãy nhớ lại kiến thức và xác định danh từ trong ví dụ sau?
a/ Quan thầm nghĩ, nhất định nhân tài ở đây rồi.
b/ Nghe chuyện, vua lấy làm mừng lắm.
(Em bé thông minh)
Quan
nhân tài
chuyện
vua
Tiếng Việt
Tiết 32: Danh từ
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […] (Em bé thông minh )
Danh từ: Con trâu
Vua, làng, thúng, gạo, nếp
Cơn bão số 11 đã đi qua.
Cơn bão
Chúng em cần bầu trời hoà bình
Chúng em
bầu trời
hoà bình
Vua, chớp, gạo, nếp, làng, mưa, bầu trời, hoà bình, bão, chúng em, sấm, quan, thúng, trâu.
ba con trâu ấy
trước
chỉ số lượng
sau
chỉ vị trí
Hãy xác định CN-VN trong các câu sau:
Vua kén chồng cho con gái.
Làng tôi rất đẹp.
Tôi là học sinh.
CN
CN
VN
Vua
Làng
học sinh
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
trâu, quan gạo, thóc
Tên từng loại, từng cá thể sự vật
con, viên thúng, tạ
Tính đếm, đo lường sự vật
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
* Thay:
Con = chú, cậu, bác.
Viên = vị, tên, lão, ông.
Đơn vị không thay đổi vì nó không chỉ số đo đếm
* Thay:
Thúng= rá, rổ, mẹt, đấu
Tạ = tấn, kg, yến
Đơn vị thay đổi,vì nó chỉ số đo đếm
đơn vị tự nhiên
đơn vị quy ước
Cho cụm từ “rất đầy”, có thể ghép vào cụm danh từ nào để tạo thành câu?
+ Hai thùng nước ...............
+ Sáu cân thóc ...............
rất đầy
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ đơn vị tự nhiên
Danh từ đơn vị quy ước
Danh từ đơn vị
quy ước ước chừng
Danh từ đơn vị
quy ước chính xác
Danh từ
Bài 1: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết? Đặt câu với một trong các danh từ ấy?
Đáp án:
Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa, chó, mèo…
Đặt câu:
* Chú mèo nhà em rất lười.
* Cái ghế này bị gãy.
Bài 2: Liệt kê các loại từ:
Chuyên đứng trước danh từ chỉ người
ví dụ như : ông, vị, cô.
Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
ví dụ: cái, bức, tấm.
Đáp án:
Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ụng, bà, chú, bác, cô, dì, cháu, ngài, vị.
Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, chiếc, quyển, bộ, tờ.
Bài 3: Liệt kê các danh từ:
Chỉ đơn vị quy ước chính xác, ví dụ: mét, lít, ki lô gam…
Chỉ đơn vị quy ước ước chừng ví dụ như: nắm, mớ, đàn…
Đáp án:
Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, gam, lít, hảI lý, dặm, kilô gam…
Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, thúng, đấu, vốc, gang, đoạn, sải….
Cám ơn các thầy cô giáo và các em đã theo dõi tiết học
Bài cũ
Câu hỏi: Ở Tiểu học em đã học về từ loại danh từ. Hãy nhớ lại kiến thức và xác định danh từ trong ví dụ sau?
a/ Quan thầm nghĩ, nhất định nhân tài ở đây rồi.
b/ Nghe chuyện, vua lấy làm mừng lắm.
(Em bé thông minh)
Quan
nhân tài
chuyện
vua
Tiếng Việt
Tiết 32: Danh từ
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […] (Em bé thông minh )
Danh từ: Con trâu
Vua, làng, thúng, gạo, nếp
Cơn bão số 11 đã đi qua.
Cơn bão
Chúng em cần bầu trời hoà bình
Chúng em
bầu trời
hoà bình
Vua, chớp, gạo, nếp, làng, mưa, bầu trời, hoà bình, bão, chúng em, sấm, quan, thúng, trâu.
ba con trâu ấy
trước
chỉ số lượng
sau
chỉ vị trí
Hãy xác định CN-VN trong các câu sau:
Vua kén chồng cho con gái.
Làng tôi rất đẹp.
Tôi là học sinh.
CN
CN
VN
Vua
Làng
học sinh
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
trâu, quan gạo, thóc
Tên từng loại, từng cá thể sự vật
con, viên thúng, tạ
Tính đếm, đo lường sự vật
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
* Thay:
Con = chú, cậu, bác.
Viên = vị, tên, lão, ông.
Đơn vị không thay đổi vì nó không chỉ số đo đếm
* Thay:
Thúng= rá, rổ, mẹt, đấu
Tạ = tấn, kg, yến
Đơn vị thay đổi,vì nó chỉ số đo đếm
đơn vị tự nhiên
đơn vị quy ước
Cho cụm từ “rất đầy”, có thể ghép vào cụm danh từ nào để tạo thành câu?
+ Hai thùng nước ...............
+ Sáu cân thóc ...............
rất đầy
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ đơn vị tự nhiên
Danh từ đơn vị quy ước
Danh từ đơn vị
quy ước ước chừng
Danh từ đơn vị
quy ước chính xác
Danh từ
Bài 1: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết? Đặt câu với một trong các danh từ ấy?
Đáp án:
Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa, chó, mèo…
Đặt câu:
* Chú mèo nhà em rất lười.
* Cái ghế này bị gãy.
Bài 2: Liệt kê các loại từ:
Chuyên đứng trước danh từ chỉ người
ví dụ như : ông, vị, cô.
Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
ví dụ: cái, bức, tấm.
Đáp án:
Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ụng, bà, chú, bác, cô, dì, cháu, ngài, vị.
Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, chiếc, quyển, bộ, tờ.
Bài 3: Liệt kê các danh từ:
Chỉ đơn vị quy ước chính xác, ví dụ: mét, lít, ki lô gam…
Chỉ đơn vị quy ước ước chừng ví dụ như: nắm, mớ, đàn…
Đáp án:
Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, gam, lít, hảI lý, dặm, kilô gam…
Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, thúng, đấu, vốc, gang, đoạn, sải….
Cám ơn các thầy cô giáo và các em đã theo dõi tiết học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ái Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)