Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phượng | Ngày 21/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:


cầu vồng
1.Ví dụ: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [.]

vua
thúng,gạo, nếp, con trâu, con
cầu vồng
làng
ba con trâu ấy
trước
chỉ số lượng
sau
chỉ v? trớ
số từ
chỉ từ
Hãy đặt câu với các danh từ sau: tr?i, ki su
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
trâu, quan gạo, thóc
con, viên thúng, tạ

Tên từng loại, từng cá thể sự vật
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Tính đếm, đo lường sự vật
- ba con tr©u
- mét viªn quan
- ba thóng g¹o
- s¸u t¹ thãc
* Thay:
* Thay:
thóng: r¸, ræ, mÑt, ®Êu
t¹: tÊn, kg, yÕn


Danh t? ch? đơn vị tự nhiên
Danh t? ch? đơn vị quy ước
con : chó, cËu, b¸c…
viªn : vÞ, tªn, l·o, «ng…
§¬n vÞ kh«ng thay ®æi v× nã kh«ng chØ sè ®o ®Õm
Đơn vị thay đổi,vì nó chỉ số đo đếm
Danh từ chỉ đơn vị quy ước:
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
Vì sao có thể nói: Nhà có ba thúng gạo rất đầy nhưng không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng?
Có thể nói: ba thúng gạo rất đầy vì thúng chỉ số lượng ước phỏng, có thể thêm các từ bổ sung về lượng.

Không nói: sáu tạ thóc rất nặng vì tạ chỉ số lượng chính xác, tự nó nói trọng lượng nặng hay nhẹ,nên khi thêm các từ chỉ lượng sẽ thừa từ.
Danh từ ch? don v? u?c ch?ng
Danh từ chỉ don v? chớnh xỏc
Đáp án:
- Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa, chó, mèo.
- Đặt câu:
* Chú mèo nhà em rất lười.
* Cái ghế này bị gẫy.



Bài 1: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết? Đặt câu với một trong các danh từ ấy?

Bài 2: Liệt kê các loại từ:
Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ như : ông, vị, cô.
Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật,ví dụ: cái, bức, tấm.
Đáp án:
Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: bà, chú, bác, cô, dì, cháu, ngài, vị, viờn.
b) Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, chiếc, quyển, tờ, qu?.
Bài 3: Liệt kê các danh từ:
Chỉ đơn vị quy ước chính xác, ví dụ: mét, lít, kilôgam.
Chỉ đơn vị quy ước ước chừng ví dụ như: nắm, mớ, đàn.
Đáp án:
Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, gam, lít, hải lý, dặm, kilôgam, t?n.
b) Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, thúng, đấu, vốc, gang, đoạn, sải..
Đinh Thị Mai Hương
Hà Thị Quỳnh Hương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phượng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)