Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi ngan |
Ngày 21/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Lê Thị The
T? : KHXH
pgd Hưng hà
trường thcs NGUYễN TÔNG QUAI
Nhiệt Liệt Chào Mừng Các Thầy Cô
về tham dự hội giảng GV dạy giỏi
Chúc
các
em
học
tốt!
Kiểm tra bài cũ
Các lỗi dùng từ mà em thường mắc phải?
Có cách nào tránh được các lỗi ấy?
danh từ
Tiết 32:
Tiếng Việt :
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]
( Em bé thông minh)
Cụm danh từ:
ba con trâu ấy
DT
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]
1. Ví dụ
Vua
làng
thúng
gạo nếp
con trâu
( Em bé thông minh)
Chỉ vật
- Danh tõ
Chỉ khái niệm
ChØ ngêi
làng
thúng,
gạo nếp
Vua
Con nai
Ô tô
Mưa bão
Em bé
Tiết 30: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]
( Em bé thông minh)
Chỉ hiện tượng
Chỉ vật
- Danh tõ
Chỉ khái niệm
ChØ ngêi
làng
thúng,
gạo nếp
Vua
- Danh tõ: ma b·o
Vua
làng
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (Sgk/86)
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...
Cụm danh từ:
ba con trâu ấy
ba
ấy
từ chỉ số lượng
từ chỉ trỏ (phiếm chỉ)
- Khả năng kết hợp của danh từ: có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, .... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...
- Khả năng kết hợp của danh từ: có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, .... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ
* Đặt câu:
Tôi là học sinh.
CN
VN
- Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ danh từ cần có từ là đứng trước.
2. Nhận xét
Ghi nhớ (Sgk/86)
Vua kén rể cho con gái
Tiết 30: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (Sgk/86)
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
- con, viên, thúng, tạ:
- trâu, quan, gạo, thóc:
chỉ đơn vị đo lường chính xác hoặc ước chừng
nêu tên từng loại, từng cá thể người, vật
Tiết 30: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (sgk/86)
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
- Danh từ có thể chia thành hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
+ Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật.
+ Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm.
b, ba thúng gạo - ba rá gạo
sáu tạ thóc - sáu cân thóc
a, ba con trâu - ba chú trâu
một viên quan - một ông quan
Đơn vị tính đếm, đo lường không đổi
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi
Danh từ chỉ đơn vị quy ước
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (sgk/86)
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
- Danh từ có thể chia thành hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
+ Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật.
+ Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm.
Danh từ đơn vị gồm hai nhóm:
+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (Sgk/86)
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
* Danh từ có thể chia thành hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
+ Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật.
+ Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm.
* Danh từ đơn vị gồm hai nhóm:
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước
ba thúng gạo rất đầy
ba tạ thóc rất nặng
* thúng, rổ: chỉ lượng không chính xác
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
* tạ, tấn: chỉ đơn vị chính xác
Danh từ chỉ đơn vị chính xác
+ Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác
2. Nhận xét
Ghi nhớ (Sgk/87)
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III. Luyện tập
Bài 1: (Sgk/87)
* Cái ghế này bị gẫy.
- Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa, chó, mèo....
Đặt câu:
* Chú mèo nhà em rất lười
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III. Luyện tập
Bài 2: Liệt kê :
Nhóm 1:
Bài 2/a
Nhóm 2:
Bài 2/b
Thảo luận nhóm
Nhóm 3:
Bài 3/a
Nhóm 4:
Bài 3/b
a,
b,
a, - Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, bà, chú, bác, cô, dì, cháu, ngài vị ....
- Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, chiếc, quyển, bộ, tờ ....
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng:
nắm, mớ, thúng, đấu, vốc, gang, đoạn, sải ....
b, - Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác:
mét, gam, hải lý, dặm, kilogam ....
Bài 1: (Sgk/87)
Hai chú mèo rất dễ thương.
Em bé chăn trâu đang thổi sáo.
Những bông sen đang khoe sắc.
Pháo hoa rất đẹp.
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
Bài tập củng cố: Hoàn thiện bảng sau
Danh từ tiếng việt
DT chỉ đơn vị
DT chỉ sự vật
DT chỉ đơn vị tự nhiên
DT chỉ đơn vị quy ước
DT chỉ đơn vị chính xác
DT chỉ đơn vị ước chừng
Danh từ
- Học thuộc ghi nhớ
Hoàn thiện bài tập trong SGK và SBT
Tìm các cặp từ trái nghĩa được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt trong một số văn bản đã học.
Chuẩn bị bài tiếp theo: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
-
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, hoàn thiện bài tập
Viết đoạn văn chủ đề tự chọn có sử dụng danh từ.
Chuẩn bị bài: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự
Chúc
các
em
học
tốt!
Con nai
Ô tô
Giấy khen
Mưa bão
T? : KHXH
pgd Hưng hà
trường thcs NGUYễN TÔNG QUAI
Nhiệt Liệt Chào Mừng Các Thầy Cô
về tham dự hội giảng GV dạy giỏi
Chúc
các
em
học
tốt!
Kiểm tra bài cũ
Các lỗi dùng từ mà em thường mắc phải?
Có cách nào tránh được các lỗi ấy?
danh từ
Tiết 32:
Tiếng Việt :
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]
( Em bé thông minh)
Cụm danh từ:
ba con trâu ấy
DT
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]
1. Ví dụ
Vua
làng
thúng
gạo nếp
con trâu
( Em bé thông minh)
Chỉ vật
- Danh tõ
Chỉ khái niệm
ChØ ngêi
làng
thúng,
gạo nếp
Vua
Con nai
Ô tô
Mưa bão
Em bé
Tiết 30: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]
( Em bé thông minh)
Chỉ hiện tượng
Chỉ vật
- Danh tõ
Chỉ khái niệm
ChØ ngêi
làng
thúng,
gạo nếp
Vua
- Danh tõ: ma b·o
Vua
làng
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (Sgk/86)
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...
Cụm danh từ:
ba con trâu ấy
ba
ấy
từ chỉ số lượng
từ chỉ trỏ (phiếm chỉ)
- Khả năng kết hợp của danh từ: có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, .... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...
- Khả năng kết hợp của danh từ: có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, .... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ
* Đặt câu:
Tôi là học sinh.
CN
VN
- Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ danh từ cần có từ là đứng trước.
2. Nhận xét
Ghi nhớ (Sgk/86)
Vua kén rể cho con gái
Tiết 30: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (Sgk/86)
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
- con, viên, thúng, tạ:
- trâu, quan, gạo, thóc:
chỉ đơn vị đo lường chính xác hoặc ước chừng
nêu tên từng loại, từng cá thể người, vật
Tiết 30: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (sgk/86)
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
- Danh từ có thể chia thành hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
+ Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật.
+ Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm.
b, ba thúng gạo - ba rá gạo
sáu tạ thóc - sáu cân thóc
a, ba con trâu - ba chú trâu
một viên quan - một ông quan
Đơn vị tính đếm, đo lường không đổi
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi
Danh từ chỉ đơn vị quy ước
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (sgk/86)
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
- Danh từ có thể chia thành hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
+ Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật.
+ Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm.
Danh từ đơn vị gồm hai nhóm:
+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (Sgk/86)
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
* Danh từ có thể chia thành hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
+ Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật.
+ Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm.
* Danh từ đơn vị gồm hai nhóm:
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước
ba thúng gạo rất đầy
ba tạ thóc rất nặng
* thúng, rổ: chỉ lượng không chính xác
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
* tạ, tấn: chỉ đơn vị chính xác
Danh từ chỉ đơn vị chính xác
+ Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác
2. Nhận xét
Ghi nhớ (Sgk/87)
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III. Luyện tập
Bài 1: (Sgk/87)
* Cái ghế này bị gẫy.
- Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa, chó, mèo....
Đặt câu:
* Chú mèo nhà em rất lười
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III. Luyện tập
Bài 2: Liệt kê :
Nhóm 1:
Bài 2/a
Nhóm 2:
Bài 2/b
Thảo luận nhóm
Nhóm 3:
Bài 3/a
Nhóm 4:
Bài 3/b
a,
b,
a, - Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, bà, chú, bác, cô, dì, cháu, ngài vị ....
- Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, chiếc, quyển, bộ, tờ ....
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng:
nắm, mớ, thúng, đấu, vốc, gang, đoạn, sải ....
b, - Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác:
mét, gam, hải lý, dặm, kilogam ....
Bài 1: (Sgk/87)
Hai chú mèo rất dễ thương.
Em bé chăn trâu đang thổi sáo.
Những bông sen đang khoe sắc.
Pháo hoa rất đẹp.
Tiết 32: Tiếng việt danh từ
Bài tập củng cố: Hoàn thiện bảng sau
Danh từ tiếng việt
DT chỉ đơn vị
DT chỉ sự vật
DT chỉ đơn vị tự nhiên
DT chỉ đơn vị quy ước
DT chỉ đơn vị chính xác
DT chỉ đơn vị ước chừng
Danh từ
- Học thuộc ghi nhớ
Hoàn thiện bài tập trong SGK và SBT
Tìm các cặp từ trái nghĩa được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt trong một số văn bản đã học.
Chuẩn bị bài tiếp theo: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
-
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, hoàn thiện bài tập
Viết đoạn văn chủ đề tự chọn có sử dụng danh từ.
Chuẩn bị bài: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự
Chúc
các
em
học
tốt!
Con nai
Ô tô
Giấy khen
Mưa bão
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: ngan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)