Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Long | Ngày 21/10/2018 | 14

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

1
Tiết 32
Danh từ
2
Tiết 32: Danh từ
I. Đặc điểm của Danh từ
II. Các loại Danh từ
III. Luyện tập
3
I. Đặc điểm của Danh từ
Khái niệm
Khả năng kết hợp của Danh từ
Chức vụ của Danh từ
4
1. Khái niệm
Ví dụ:
Cho các từ sau:
Vua, quan, gió, sương mù, con trâu, thóc, văn bản, sự việc
1. Hãy sắp xếp các từ trên vào cột cho thích hợp?
2. Các từ trên thuộc từ loại gì?
5
1.Khái niệm
6
1.Khái niệm
7
1. Khái niệm
Danh từ là gì?
Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...
8
2. Khả năng kết hợp của Danh từ
Ví dụ: SGK (tr 86)
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con...
(Em bé thông minh)
- Cho biết trong cụm từ in đậm trên, đâu là Danh từ?
- Từ đứng trước, đứng sau Danh từ chỉ gì?
- Danh từ có thể kết hợp với những từ loại nào? ở những vị trí nào?
9
2. Khả năng kết hợp của Danh từ

Ba con tr©u Êy
Tõ chØ sè luîng Danh tõ Tõ x¸c ®Þnh

Cụm danh từ
Từ chỉ số lượng + Danh từ + Từ xác định
10
3. Chức vụ của Danh từ
Ví dụ:
- Mã Lương không ngừng học vẽ.
- Người vẽ giỏi ấy là Mã Lương.
1. Xác định chủ ngữ, vị ngữ?
2. ở ví dụ 2, Danh từ làm vị ngữ cần có điều kiện gì?
3. Danh từ có thể làm chức vụ gì trong câu?
11
3. Chức vụ của Danh từ
Ví dụ:
- Mã Lương // không ngừng học vẽ.
CN
- Người vẽ giỏi ấy // là Mã Lương.
VN
Danh từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
Khi Danh từ làm vị ngữ trong câu thì Danh từ đứng sau từ "là".
12
Ghi nhớ
Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...
Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó...ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.
13
II. Các loại Danh từ
1. Danh từ chỉ sự vật
2. Danh từ chỉ đơn vị
a. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
b. Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác
ước chừng
14
II. Các loại danh từ
Ví dụ:
- Một viên quan
- Ba con trâu
- Ba thúng gạo
- Sáu tạ thóc
Các từ quan, trâu, gạo, thóc là Danh từ chỉ gì?
Danh từ chỉ sự vật là gì?
3. Các từ màu xanh ở trên có phải là Danh từ không?
Nếu là DT thì chúng là nhóm DT nào?
4. Danh từ chỉ đơn vị là gì?
- Các từ quan, trâu, thóc, gạo là danh từ chỉ sự vật
15
* Danh từ chỉ sự vật là để gọi tên người hoặc vật.
- Các từ viên, con, thúng, tạ là danh từ chỉ đơn vị
* Danh từ đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật
II. Các loại danh từ
16
II. Các loại danh từ
3. Hãy thay thế các từ in đậm trên bằng các từ cho trước? Có nhận xét gì về ý nghĩa của cụm từ mới?
- Một viên quan (lão, bác, ông)
- Ba con trâu (chú, bác, anh)
- Ba thúng gạo (rá, bát, thùng)
- Sáu tạ thóc (kg, yến, tấn)
II. Các loại danh từ
* Khi thay thế các danh từ chỉ đơn vị: con = chú, viên = ông
-> Đơn vị tính đếm, đo lường không thay đổi, chỉ thay đổi sắc thái biểu cảm của cụm từ -> Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
* Khi thay các danh từ chỉ dơn vị tự nhiên: thúng = rá, tạ = kg
-> Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi ->Danh từ chỉ đơn vị quy ước
+ Đơn vị quy ước: thúng, rá, bát, thùng.là đơn vị quy ước ước chừng, không chính xác
+ Đơn vị quy ước: kg, tấn, tạ, yến. là đơn vị quy ước chính xác
17
18
Ghi nhớ
Danh từ tiếng Việt được chia ra làm 2 loại lớn là Danh từ chỉ đơn vị và Danh từ chỉ sự vật. Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật. Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm...
Danh từ chỉ đơn vị gồm 2 nhóm là:
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (còn gọi là loại từ)
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước: + Danh từ chỉ đơn vị quy ước
+ Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.
19
III. Luyện tập
Bài 1: SGK (tr 87)
Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy.
Ví dụ: Bộ đội, học sinh, giáo viên, sách vở, quần áo, bàn ghế...
Đặt câu:
- Học sinh lớp 6A rất thông minh và chăm chỉ.
- Chúng tôi là học sinh trường THCS Hoàng Hoa Thám.

20
III. Luyện tập
Bài 2: Điền các Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ) vào bảng sau sao cho thích hợp với các DT cho trước:

21
III. Luyện tập
Bài 3: Điền các Danh từ chỉ đơn vị qui ước thích hợp vào bảng dưới đây:
22
III. Luyện tập
Bài 2:

23
III. Luyện tập
Bài 3:
24
III. Luyện tập
Bài 4: Cho đoạn văn sau:
...Một hôm, mã lương vẽ con cò chắng không mắt. vì một chút xơ ý, em đánh dơi một giọt mực xuống bức chanh. Giọt mực giơi đúng chỗ mắt cò. thế là cò mở mắt, xoè cánh, bay đi. Truyện làm trấn động cả thị chấn...
(Cây bút thần)
a. Sửa lỗi sai trong đoạn văn trên?
b.Tìm trong đoạn văn các danh từ và phân loại chúng thành 2 loại lớn?

25
III. Luyện tập
Bài 4: Sửa lỗi
...Một hôm, Mã Lương vẽ con cò trắng không mắt. Vì một chút sơ ý, em đánh rơi một giọt mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò. Thế là cò mở mắt, xoè cánh, bay đi. Chuyện làm chấn động cả thị trấn...
(Cây bút thần)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)