Bài 8. Dân số nước ta
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Dân số nước ta thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
ĐỊA LÍ LỚP 5
Bài 8: Dân số nước ta
Câu hỏi: Nêu diện tích phần đất liền và đặc điểm địa hình của nước ta.
Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
Câu hỏi thảo luận:
Câu 1: Nước ta có số dân là bao nhiêu?
Câu 2: Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á?
Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
Xếp hạng 20 quốc gia đông dân nhất thế giới tính đến hết ngày 22/03/2017
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm
Câu hỏi thảo luận
20
Triệu người
Năm
40
60
80
100
1999
2009
2017
76,3
85,8
95,4
Chính sách tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình của nhà nước
Điều kiện sống và sinh hoạt gặp nhiều khó khăn, thiếu thốn.
Quá tải trong các bệnh viện, trường học và trong giao thông
Tàn phá rừng gây ảnh hưởng đến môi trường và khí hậu
Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, mất trật tự xã hội
Kinh tế đất nước tăng trưởng chậm, tình trạng thất nghiệp cao.
Hậu quả của dân số tăng nhanh
Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt, rừng bị tàn phá, môi trường bị ô nhiễm.
Đời sống người dân đói nghèo, lạc hậu, văn hóa, y tế, giáo dục chậm phát triển.
Em có nhận xét gì về 2 gia đình trong ảnh
Ghi nhớ:
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống. Những năm gần đây, tốc độ tăng dân số đã giảm hơn so với trước nhờ thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình.
Về nhà:
Học thuộc ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bài.
Chuẩn bị bài: “ Các dân tộc, sự phân bố dân cư.”
Đọc trước bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
Sưu tầm tranh ảnh một số dân tộc, làng
bản ở đồng bằng, miền núi, đô thị.
Chào tạm biệt !
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt !
Bài 8: Dân số nước ta
Câu hỏi: Nêu diện tích phần đất liền và đặc điểm địa hình của nước ta.
Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
Câu hỏi thảo luận:
Câu 1: Nước ta có số dân là bao nhiêu?
Câu 2: Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á?
Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
Xếp hạng 20 quốc gia đông dân nhất thế giới tính đến hết ngày 22/03/2017
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm
Câu hỏi thảo luận
20
Triệu người
Năm
40
60
80
100
1999
2009
2017
76,3
85,8
95,4
Chính sách tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình của nhà nước
Điều kiện sống và sinh hoạt gặp nhiều khó khăn, thiếu thốn.
Quá tải trong các bệnh viện, trường học và trong giao thông
Tàn phá rừng gây ảnh hưởng đến môi trường và khí hậu
Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, mất trật tự xã hội
Kinh tế đất nước tăng trưởng chậm, tình trạng thất nghiệp cao.
Hậu quả của dân số tăng nhanh
Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt, rừng bị tàn phá, môi trường bị ô nhiễm.
Đời sống người dân đói nghèo, lạc hậu, văn hóa, y tế, giáo dục chậm phát triển.
Em có nhận xét gì về 2 gia đình trong ảnh
Ghi nhớ:
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống. Những năm gần đây, tốc độ tăng dân số đã giảm hơn so với trước nhờ thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình.
Về nhà:
Học thuộc ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bài.
Chuẩn bị bài: “ Các dân tộc, sự phân bố dân cư.”
Đọc trước bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
Sưu tầm tranh ảnh một số dân tộc, làng
bản ở đồng bằng, miền núi, đô thị.
Chào tạm biệt !
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 3,28MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)