Bài 8. Amoniac và muối amoni

Chia sẻ bởi Bùi Thị Liên | Ngày 10/05/2019 | 70

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất hoá học của amoniac
và cho ví dụ minh họa ?
Đáp án :
*Tính khử :
Ví dụ:
4NH3+3O2 2N2+3H2O
*Tính bazơ yếu :
Ví dụ:
3NH3+3H2O+AlCl3 Al(OH)3+3NH4Cl
B.MUèI AMONI:
*Kh¸i niÖm :Lµ nh÷ng chÊt tinh thÓ ion gåm cation NH4+ vµ anion gèc axit .
2NH4+ + SO42-
NH4+ + Cl-
*VÝ dô :

NH4Cl
(NH4)2SO4

Cation Amoni (NH4+)

II.Tính chất hoá học :
Tác dụng với dung dịch kiềm :

giải phóng khí mùi khai

Phản ứng nhiệt phân:
* Muèi chøa gèc axit kh«ng cã tÝnh oxi ho¸ :
* Muèi chøa gèc axit cã tÝnh oxi ho¸ :
*Thăng hoa của NH4Cl:
Khái niệm & Giải thích
*Nhiệt phân các muối cacbonat:
Muối NH4HCO3 làm bột nở
NH4NO2
NH4NO3
N2+2H2O
N2O+2H2O
N2O : Khí cười
*Luyện tập:
Câu4: Phân biệt NH3,Na2SO4,NH4Cl,(NH4)2SO4
*Hãy viết các PTHH ?
*Dùng Ba(OH)2
-NH4Cl có khí mùi khai thoát ra
-(NH4)2SO4có khí mùi khai và tạo ? trắng
-Na2SO4 có kết tủa trắng tạo thành.
*Dùng quỳ nhận ra NH3
Câu8:
*PTHH: N2+3H22NH3
*Sè mol NH3=17 : 17 = 1(mol)

*Số mol N2=1/2số molNH3=2mol

*Số mol H2=3/2số molNH3=6 mol
Phương án A
*Số mol NH3 theo lý thuyết=(100x1):25= 4mol
?VN2=2x22,4=44,8(lít)
VH2=6x22,4=134,4(lit)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)