Bài 8. Amoniac và muối amoni
Chia sẻ bởi ♥ Mr Tèo ♥ |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô đến dự
cuộc thi giáo án điện tử
Kiểm tra bài cũ
Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây :
a/ khi có xúc tác .
b/ Nhiệt độ cao .
c/ Nhiệt độ 500OC.
d/ sấm sét hoặc nhiệt độ từ 3000 trở lên .
Giải thích
Ở điều kiện bình thường , nitơ rất trơ . Chỉ có những điều kiện đặc biệt như trên , phân tử nitơ mới bị phân tích thành nguyên tử để cho phản ứng với oxi .
Với các phát biểu sau :
I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện tính khử .
II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính oxi hóa .
a/ I , II đều đúng
c/ I đúng , II sai
b/ I , II đều sai
d/ I sai , II đúng
Giải thích
Với hidro , nitơ nhận điện tử nên thể hiện tính oxi hóa :
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3
Với oxi , nitơ nhường điện tử nên thể hiện tính khử :
N2 + O2 ⇌ 2NO
–3
+2
0
0
Hợp chất khí với Hydro của 1 nguyên tố R ở phân nhóm chính nhóm n có công thức là :
a/ RnH
b/ RHn
c/ R8-nH
d/ RH8-n
Giải thích
Nguyên tố ở phân nhóm chính nhóm n có n điện tử ở lớp ngoài cùng . Để đạt được trạng thái bền của khí trơ, nguyên tử của nó phải cần thêm ( 8 – n ) điện tử nữa . Do đó 1 nguyên tử R kết hợp với ( 8 – n ) nguyên tử H .
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
A.Amoniac
NH3
I/ CAÁU TAÏO PHAÂN TÖ
1/ CTPT : NH3 ( M = 17 )
2/ CTCT :
Để thu khí NH3 , hãy cho biết trường hợp nào sau khi cho khí vào , ống nghiệm chứa đầy khí . Giải thích .
a/
b/
Khí NH3 ( M = 17 ) nhẹ hơn không khí ( M = 29 ) . Do đó bình chứa đầy khí NH3 không thể để ngửa được .
Giải thích
HOẠT ĐỘNG 1:
II/ Lý tính
NH3 là chất khí không màu , mùi khai . Nhẹ hơn không khí . Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch kiềm . Hóa lỏng ở – 34OC
HOẠT ĐỘNG 2: Khí nào sau đây có thể nhận biết bằng mùi đặc trưng của nó :
I/ H2S
II/ NH3
III/ N2
IV/ SO2
Giải thích
H2S có mùi trứng thối . NH3 có mùi khai . SO2 có mùi hắc của diêm sinh cháy . N2 không mùi .
a/ I , II , III
b/ I , II , IV
c/ I , III , IV
d/ I , II , III , IV
HOẠT ĐỘNG 3: Mô tả và giải thích các hiện tượng của thí nghiệm sau :
Mực nước trong chậu từ từ dâng lên và phun vào bình .
Khí NH3 tan rất nhiều nên làm giảm áp suất khí trong bình , áp suất không khí không đổi đã đẩy nước trong chậu vào bình .
Khi hòa tan trong nước , NH3 tạo thành dung dịch có tính kiềm nên làm quì đỏ hóa xanh .
Quì đỏ trong chậu khi vào bình thì hóa xanh .
HOẠT ĐỘNG 4:Khí nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quì tím hóa đỏ .
I/ Hydro clorua
II/ Hydro bromua
III/ Amoniac
IV/ Sunfurơ
Giải thích
Hydro clorua , hydro bromua , sunfurơ khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit do đó làm quì tím hóa đỏ. Amoniac tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm .
a/ I , II , III
b/ I , II , IV
c/ I , III , IV
d/ I , II , III , IV
HOẠT ĐỘNG 5: Từ thí nghiệm thử tính tan trong nước của NH3 em hãy cho biết NH3 có tính chất gì khi tan trong nước?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1/ Tính bazo:
a/ Tác dụng với nước:
NH3 + H2O NH4+ + OH-
Kết luận: trong dung dịch NH3 là bazo yếu để nhận biết dd NH3 ta có thể dùng quỳ tím
HOẠT ĐỘNG 6: Dung dịch NH3 là một bazơ thì có những tính chất hóa học gì?
b/ Tác dụng với dung dịch muối:
VD: AlCl3 + 3 NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3 NH4Cl
Lưu ý: Dung dịch NH3 dễ dàng tác dụng với
dung dịch muối của kim loại mà hidroxit của kim
loại đó kết tủa
c/ Tác dụng với axit:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
a/ Tác dụng với nuớc:
b/ Tác dụng với dung dịch muối:
NH3 + HCl NH4Cl(r)
Dd NH3
Dd HCl
HOẠT ĐỘNG 7: Em hãy cho biết số oxi hóa của N trong NH3? Từ số oxi hóa đó hãy dự đoán tính chất của NH3?
HS trả lời: Trong NH3 số oxi hóa N là -3 NH3 còn có tính khử
1/ Tính bazơ:
2/ Tính khử:
a/ Phản ứng với oxi :
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
b/ Tác dụng với Cl2:
Trong các phản ứng trên , NH3 đóng vai :
a/ Chất oxi hóa
b/ Chất khử
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
Giải thích
Trong các phản ứng trên số oxi hóa của nitơ tăng , do đó nó đóng vai chất khử .
4NH3 + 5O2 = 4NO + 6H2O
xt , tO
Khi có xúc tác , NH3 cháy tạo NO
– 3
0
0
– 2
CỦNG CỐ
Quan sát thí nghiệm sau đây :
I/ NH3
II/ O2
III/ N2
IV/ H2S
a/ I , II
b/ III , IV
c/ II , III
d/ I , IV
Cho biết ống nghiệm đang cháy chứa chất khí nào trong các khí dưới đây :
Giải thích
Oxi duy trì sự cháy , bản thân nó không cháy .
Nitơ chỉ cháy khi có những điều kiện thích hợp .
Khi đốt cháy NH3 ta thu được sản phẫm là N2 chứ không phải NO hay NO2 . Để khẳng định ngay điều nầy , ta dựa vào :
a/ Mùi của sản phẫm .
b/ Màu của sản phẫm .
c/ Có dùng xúc tác hay không .
d/ Hóa tính của sản phẫm .
Giải thích
Nếu sản phẫm là NO2 thì khí sẽ có màu đỏ nâu .
Nếu sản phẫm là NO thì khí không màu sẽ biến thành màu đỏ nâu khi tiếp xúc với không khí .
Tóm tắt
Với nhiệt
Với nước
Với axit
Với chất oxi hóa
N2 + H2
N2 + H2O
Chất khí mùi khai tan nhiều trong nước
N2 + HCl
Bài tập về nhà
1/ Viết các PTPỨ theo sơ đồ sau :
NH4NO2 → N2 → NH3 → (NH4)2SO4 → NH3
2/ Làm thế nào phân biệt các bình khí mất nhãn chứa các chất : N2 , NO , NH3 .
3/ Làm thế nào tách NH3 ra khỏi các tạp chất N2, O2
4/ Đun nóng 10 lít hỗn hợp khí A gồm N2 và H2. Sau 1 thời gian được 6,8 lít hỗn hợp khí B . Cho B lội thật chậm qua dung dịch chứa H2SO4 dư còn lại hỗn hợp khí C có thể tích 3,6 lít . Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 .
Cám ơn các thầy cô đã đến dự giờ hôm nay
cuộc thi giáo án điện tử
Kiểm tra bài cũ
Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây :
a/ khi có xúc tác .
b/ Nhiệt độ cao .
c/ Nhiệt độ 500OC.
d/ sấm sét hoặc nhiệt độ từ 3000 trở lên .
Giải thích
Ở điều kiện bình thường , nitơ rất trơ . Chỉ có những điều kiện đặc biệt như trên , phân tử nitơ mới bị phân tích thành nguyên tử để cho phản ứng với oxi .
Với các phát biểu sau :
I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện tính khử .
II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính oxi hóa .
a/ I , II đều đúng
c/ I đúng , II sai
b/ I , II đều sai
d/ I sai , II đúng
Giải thích
Với hidro , nitơ nhận điện tử nên thể hiện tính oxi hóa :
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3
Với oxi , nitơ nhường điện tử nên thể hiện tính khử :
N2 + O2 ⇌ 2NO
–3
+2
0
0
Hợp chất khí với Hydro của 1 nguyên tố R ở phân nhóm chính nhóm n có công thức là :
a/ RnH
b/ RHn
c/ R8-nH
d/ RH8-n
Giải thích
Nguyên tố ở phân nhóm chính nhóm n có n điện tử ở lớp ngoài cùng . Để đạt được trạng thái bền của khí trơ, nguyên tử của nó phải cần thêm ( 8 – n ) điện tử nữa . Do đó 1 nguyên tử R kết hợp với ( 8 – n ) nguyên tử H .
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
A.Amoniac
NH3
I/ CAÁU TAÏO PHAÂN TÖ
1/ CTPT : NH3 ( M = 17 )
2/ CTCT :
Để thu khí NH3 , hãy cho biết trường hợp nào sau khi cho khí vào , ống nghiệm chứa đầy khí . Giải thích .
a/
b/
Khí NH3 ( M = 17 ) nhẹ hơn không khí ( M = 29 ) . Do đó bình chứa đầy khí NH3 không thể để ngửa được .
Giải thích
HOẠT ĐỘNG 1:
II/ Lý tính
NH3 là chất khí không màu , mùi khai . Nhẹ hơn không khí . Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch kiềm . Hóa lỏng ở – 34OC
HOẠT ĐỘNG 2: Khí nào sau đây có thể nhận biết bằng mùi đặc trưng của nó :
I/ H2S
II/ NH3
III/ N2
IV/ SO2
Giải thích
H2S có mùi trứng thối . NH3 có mùi khai . SO2 có mùi hắc của diêm sinh cháy . N2 không mùi .
a/ I , II , III
b/ I , II , IV
c/ I , III , IV
d/ I , II , III , IV
HOẠT ĐỘNG 3: Mô tả và giải thích các hiện tượng của thí nghiệm sau :
Mực nước trong chậu từ từ dâng lên và phun vào bình .
Khí NH3 tan rất nhiều nên làm giảm áp suất khí trong bình , áp suất không khí không đổi đã đẩy nước trong chậu vào bình .
Khi hòa tan trong nước , NH3 tạo thành dung dịch có tính kiềm nên làm quì đỏ hóa xanh .
Quì đỏ trong chậu khi vào bình thì hóa xanh .
HOẠT ĐỘNG 4:Khí nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quì tím hóa đỏ .
I/ Hydro clorua
II/ Hydro bromua
III/ Amoniac
IV/ Sunfurơ
Giải thích
Hydro clorua , hydro bromua , sunfurơ khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit do đó làm quì tím hóa đỏ. Amoniac tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm .
a/ I , II , III
b/ I , II , IV
c/ I , III , IV
d/ I , II , III , IV
HOẠT ĐỘNG 5: Từ thí nghiệm thử tính tan trong nước của NH3 em hãy cho biết NH3 có tính chất gì khi tan trong nước?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1/ Tính bazo:
a/ Tác dụng với nước:
NH3 + H2O NH4+ + OH-
Kết luận: trong dung dịch NH3 là bazo yếu để nhận biết dd NH3 ta có thể dùng quỳ tím
HOẠT ĐỘNG 6: Dung dịch NH3 là một bazơ thì có những tính chất hóa học gì?
b/ Tác dụng với dung dịch muối:
VD: AlCl3 + 3 NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3 NH4Cl
Lưu ý: Dung dịch NH3 dễ dàng tác dụng với
dung dịch muối của kim loại mà hidroxit của kim
loại đó kết tủa
c/ Tác dụng với axit:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
a/ Tác dụng với nuớc:
b/ Tác dụng với dung dịch muối:
NH3 + HCl NH4Cl(r)
Dd NH3
Dd HCl
HOẠT ĐỘNG 7: Em hãy cho biết số oxi hóa của N trong NH3? Từ số oxi hóa đó hãy dự đoán tính chất của NH3?
HS trả lời: Trong NH3 số oxi hóa N là -3 NH3 còn có tính khử
1/ Tính bazơ:
2/ Tính khử:
a/ Phản ứng với oxi :
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
b/ Tác dụng với Cl2:
Trong các phản ứng trên , NH3 đóng vai :
a/ Chất oxi hóa
b/ Chất khử
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
Giải thích
Trong các phản ứng trên số oxi hóa của nitơ tăng , do đó nó đóng vai chất khử .
4NH3 + 5O2 = 4NO + 6H2O
xt , tO
Khi có xúc tác , NH3 cháy tạo NO
– 3
0
0
– 2
CỦNG CỐ
Quan sát thí nghiệm sau đây :
I/ NH3
II/ O2
III/ N2
IV/ H2S
a/ I , II
b/ III , IV
c/ II , III
d/ I , IV
Cho biết ống nghiệm đang cháy chứa chất khí nào trong các khí dưới đây :
Giải thích
Oxi duy trì sự cháy , bản thân nó không cháy .
Nitơ chỉ cháy khi có những điều kiện thích hợp .
Khi đốt cháy NH3 ta thu được sản phẫm là N2 chứ không phải NO hay NO2 . Để khẳng định ngay điều nầy , ta dựa vào :
a/ Mùi của sản phẫm .
b/ Màu của sản phẫm .
c/ Có dùng xúc tác hay không .
d/ Hóa tính của sản phẫm .
Giải thích
Nếu sản phẫm là NO2 thì khí sẽ có màu đỏ nâu .
Nếu sản phẫm là NO thì khí không màu sẽ biến thành màu đỏ nâu khi tiếp xúc với không khí .
Tóm tắt
Với nhiệt
Với nước
Với axit
Với chất oxi hóa
N2 + H2
N2 + H2O
Chất khí mùi khai tan nhiều trong nước
N2 + HCl
Bài tập về nhà
1/ Viết các PTPỨ theo sơ đồ sau :
NH4NO2 → N2 → NH3 → (NH4)2SO4 → NH3
2/ Làm thế nào phân biệt các bình khí mất nhãn chứa các chất : N2 , NO , NH3 .
3/ Làm thế nào tách NH3 ra khỏi các tạp chất N2, O2
4/ Đun nóng 10 lít hỗn hợp khí A gồm N2 và H2. Sau 1 thời gian được 6,8 lít hỗn hợp khí B . Cho B lội thật chậm qua dung dịch chứa H2SO4 dư còn lại hỗn hợp khí C có thể tích 3,6 lít . Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 .
Cám ơn các thầy cô đã đến dự giờ hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: ♥ Mr Tèo ♥
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)