Bài 8. Amoniac và muối amoni
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hùng |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Sở GD & ĐT TP. HCM
Trường THPT Trần Khai Nguyên
NĂM HỌC: 2007 - 2008
(Các thầy cô xem xong cho ý kiến nhé)
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về
nitơ?
1. Khí nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường nhưng
tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
3. Nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện
tính khử.
4. Nitơ có các mức oxi hóa : -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
2. Nitơ có nhiều trong không khí nên rất cần
cho sự hô hấp và sự cháy.
1, 3, 4
2, 3, 4
1, 2, 4
Tất cả đều đúng
D
B
C
A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi
tác dụng với chất nào sau đây?
A
B
C
D
Mg, O2
H2, O2
Al, O2
Mg, H2
3Mg + N2 Mg3N2
N2 + 3H2 2NH3
0
0
-3
-3
Giải thích
t0, p
xt
t0
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
B
C
D
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, nitơ
tinh khiết được điều chế từ:
Không khí
NH4NO2
NH4Cl và NaNO2
Cả B và C đều đúng
NH4NO2 N2? + 2H2O
NH4Cl + NaNO2 N2? + NaCl + 2H2O
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cấu tạo phân tử
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Điều chế
A. AMONIAC
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
A. AMONIAC
I. Cấu tạo phân tử
BÀI 8
? CT Electron
? CT cấu tạo
N
H
H
H
? Nguyên tử N liên kết với nguyên tử H bằng liên kết
cộng hoá trị có cực.
? Nguyên tử N còn một cặp electron hoá trị nên có
thể tham gia liên kết với các nguyên tử khác.
I. Cấu tạo phân tử
? Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp.
AMONIAC
? CT phân tử :
NH3
Nhận xét:
II. Tính chất vật lí
Phiếu học tập số 1
Quan sát bình đựng Amoniac và cho
biết trạng thái, màu sắc, mùi của
amoniac ở đk thường?
- Tính dNH3/KK =? ? Amoniac nặng hay
nhẹ hơn không khí?
* Amoniac là chất khí không màu, có mùi
khai và xốc
AMONIAC
, nhẹ hơn không khí
Thí nghiệm: Thử tính tan của Amoniac
trong H2O
* Hiện tượng:
Nước trong chậu phun vào bình có màu hồng
* Giải thích:
- Khí Amoniac tan nhiều trong H2O làm giảm áp suất trong bình và H2O bị hút vào bình .
- Phenolphtalein chuyển thành màu hồng, chứng tỏ dung dịch có tính bazơ
II. Tính chất vật lí
* Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và
xốc, nhẹ hơn không khí.
* Khí Amoniac tan rất nhiều trong nước, tạo thành
dung dịch amoniac có tính bazơ.
AMONIAC
3. Amoniac là phân tử không phân cực
1. Amoniac tan nhiều trong nước
2. Dung dịch amoniac có tính bazơ
4. Có thể nhận biết Amoniac bằng mùi đặc trưng
A
B
C
D
1, 3, 4
2, 3, 4
1, 2, 4
1, 2, 3, 4
Cho các phát biểu sau về amoniac:
Hãy chọn phát biểu đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
III. Tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu:
a. Tác dụng với H2O
Thí nghiệm:
Tính dẫn điện của dung dịch NH3
AMONIAC
III. Tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu:
a. Tác dụng với H2O
NH4+
+
OH-
AMONIAC
NH3
+
H2O
b. Tác dụng với dung dịch muối
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với H2O
AMONIAC
Thí nghiệm: Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối.
* Cho ddNH3 vào 2 ống nghiệm:
Ống 1: chứa dd AlCl3
Ống 2: chứa dd NaCl
* Quan sát hiện tượng, giải thích và viết ptpư?
b. Tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + NH3 + H2O
3
3
Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3? + 3NH4+
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với H2O
3
Al(OH)3 ? + NH4Cl
Dung dịch amoniac có thể t/d với dd muối của nhiều kim loại, tạo thành hiđroxit không tan của các kim loại đó.
AMONIAC
Ptpư:
b. Tác dụng với dung dịch muối
c. Tác dụng với axit ? Muối amoni
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với H2O
Thí nghiệm: Cho dd NH3 tác dụng với ddHCl đặc
NH3 + HCl
NH4Cl
(Amoniclorua)
AMONIAC
Nhận xét :
Nguyên tố N có các số oxi hoá :
0 +1 +2 +3 +4 +5
NH3
Thể hiện tính khử
-3
? T/d với chất oxi hoá
Phiếu học tập số 2 Cho biết các số oxi hoá có thể có của N ? Số oxi hóa của N trong NH3 và hãy dự đoán NH3 có tính khử hay tính oxi hóa?
2. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với clo
Sau đó:
0
NH3 + O2 N2 + H2O
4
2
6
3
3
NH3 + Cl2 N2 + HCl
2
6
-3
0
NH3 + HCl
NH4Cl
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
-3
Chất khử
Chất khử
N2
H2O
AMONIAC
Amoniac có những tính chất hóa học đặc trưng sau:
2. Tác dụng được với axit
1. Tác dụng được với kiềm
3. Tác dụng với một số dung dịch muối
4. Thể hiện tính khử khi tác dụng với clo và oxi
Hãy chọn nhóm các câu đúng
A
B
C
D
1, 2, 3,
1, 3, 4,
2, 3, 4
1, 2, 3, 4
IV. Ứng Dụng
AMONIAC
IV. Ứng Dụng
NH3
Sản xuất
HNO3
Sản xuất phân đạm
AMONIAC
V. Điều chế:
AMONIAC
1. Trong phòng thí nghiệm
NH3
NH3
Để thu khí NH3, hãy cho biết trường hợp nào sau đây khi cho khí vào, ống nghiệm chứa đầy khí ?. Giải thích?
A
B
Do khí NH3 nhẹ hơn không khí nên ống nghiệm chứa đầy khí NH3 không thể để ngửa hoặc nghiêng được
V. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm
NH4Cl + Ca(OH)2
2. Trong công nghiệp
Nguyên liệu: khí N2 và H2
* Đun nóng NH4Cl với Ca(OH)2
CaCl2 + NH3? + H2O
2
2
2
N2 + 3H2 2NH3
t0, p
xt
(?H < 0)
AMONIAC
Biện pháp kĩ thuật?
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
N2 + 3H2 2NH3
t0, p
xt
(?H < 0)
AMONIAC
V. Điều chế:
- Nhiệt độ: 450 - 5000C
- Áp suất: 200 - 300atm
- Xúc tác: bột Fe trộn thêm Al2O3 và K2O
- Giảm nhiệt độ
- Tăng áp suất
- Dùng chất xúc tác
: N2
: H2
: NH3
Máy nén
Thiết bị làm lạnh
Tháp tổng hợp
NH3 lỏng
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP NH3
Nhà máy phân đạm Hà Bắc
0.5
1
1.5
2
Vai trò của amoniac trong phản ứng
Chất khử
Bazơ
Axit
A
B
C
D
Chất oxi hóa
2NH3 + 3O2 ? N2 + 3H2O là:
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
HẾT GIỜ
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp Amoniac chuyển dịch sang chiều thuận, cần phải đồng thời:
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
A
B
D
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
C
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
HẾT GIỜ
NH3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
DdHCl, ddKOH, N2, O2
Dd HNO3, dd K2CO3, O2, Cl2
Dd H2SO4, dd AlCl3, O2, Cl2
A
C
B
D
Dd HCl, dd MgCl2, H2, Cl2
Giải thích NH3 không tác dụng với ddKOH, H2 và ddK2CO3
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
HẾT GIỜ
Khi cho NH3 dư tác dụng với clo thu
được?
N2, HCl, NH3 dư
HCl, NH4Cl
NH4Cl, N2, NH3 dư
A
B
C
D
N2, HCl, NH4Cl
2NH3 + 3Cl2 ? N2 + 6HCl
NH3dư + HCl ? NH4Cl ? Các chất thu được sau pư: N2, NH4Cl và NH3dư
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
HẾT GIỜ
Bài tập về nhà
Bài 1, 3, 5 trang 37, 38 SGK
TRAÂN TROÏNG CAÛM ÔN
QUYÙ THAÀY COÂ ÑAÕ ÑEÁN DÖÏ
BUOÅI HOÏC HOÂM NAY
Mô hình phân tử NH3
Trường THPT Trần Khai Nguyên
NĂM HỌC: 2007 - 2008
(Các thầy cô xem xong cho ý kiến nhé)
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về
nitơ?
1. Khí nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường nhưng
tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
3. Nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện
tính khử.
4. Nitơ có các mức oxi hóa : -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
2. Nitơ có nhiều trong không khí nên rất cần
cho sự hô hấp và sự cháy.
1, 3, 4
2, 3, 4
1, 2, 4
Tất cả đều đúng
D
B
C
A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi
tác dụng với chất nào sau đây?
A
B
C
D
Mg, O2
H2, O2
Al, O2
Mg, H2
3Mg + N2 Mg3N2
N2 + 3H2 2NH3
0
0
-3
-3
Giải thích
t0, p
xt
t0
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
B
C
D
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, nitơ
tinh khiết được điều chế từ:
Không khí
NH4NO2
NH4Cl và NaNO2
Cả B và C đều đúng
NH4NO2 N2? + 2H2O
NH4Cl + NaNO2 N2? + NaCl + 2H2O
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cấu tạo phân tử
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Điều chế
A. AMONIAC
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
A. AMONIAC
I. Cấu tạo phân tử
BÀI 8
? CT Electron
? CT cấu tạo
N
H
H
H
? Nguyên tử N liên kết với nguyên tử H bằng liên kết
cộng hoá trị có cực.
? Nguyên tử N còn một cặp electron hoá trị nên có
thể tham gia liên kết với các nguyên tử khác.
I. Cấu tạo phân tử
? Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp.
AMONIAC
? CT phân tử :
NH3
Nhận xét:
II. Tính chất vật lí
Phiếu học tập số 1
Quan sát bình đựng Amoniac và cho
biết trạng thái, màu sắc, mùi của
amoniac ở đk thường?
- Tính dNH3/KK =? ? Amoniac nặng hay
nhẹ hơn không khí?
* Amoniac là chất khí không màu, có mùi
khai và xốc
AMONIAC
, nhẹ hơn không khí
Thí nghiệm: Thử tính tan của Amoniac
trong H2O
* Hiện tượng:
Nước trong chậu phun vào bình có màu hồng
* Giải thích:
- Khí Amoniac tan nhiều trong H2O làm giảm áp suất trong bình và H2O bị hút vào bình .
- Phenolphtalein chuyển thành màu hồng, chứng tỏ dung dịch có tính bazơ
II. Tính chất vật lí
* Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và
xốc, nhẹ hơn không khí.
* Khí Amoniac tan rất nhiều trong nước, tạo thành
dung dịch amoniac có tính bazơ.
AMONIAC
3. Amoniac là phân tử không phân cực
1. Amoniac tan nhiều trong nước
2. Dung dịch amoniac có tính bazơ
4. Có thể nhận biết Amoniac bằng mùi đặc trưng
A
B
C
D
1, 3, 4
2, 3, 4
1, 2, 4
1, 2, 3, 4
Cho các phát biểu sau về amoniac:
Hãy chọn phát biểu đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
III. Tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu:
a. Tác dụng với H2O
Thí nghiệm:
Tính dẫn điện của dung dịch NH3
AMONIAC
III. Tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu:
a. Tác dụng với H2O
NH4+
+
OH-
AMONIAC
NH3
+
H2O
b. Tác dụng với dung dịch muối
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với H2O
AMONIAC
Thí nghiệm: Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối.
* Cho ddNH3 vào 2 ống nghiệm:
Ống 1: chứa dd AlCl3
Ống 2: chứa dd NaCl
* Quan sát hiện tượng, giải thích và viết ptpư?
b. Tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + NH3 + H2O
3
3
Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3? + 3NH4+
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với H2O
3
Al(OH)3 ? + NH4Cl
Dung dịch amoniac có thể t/d với dd muối của nhiều kim loại, tạo thành hiđroxit không tan của các kim loại đó.
AMONIAC
Ptpư:
b. Tác dụng với dung dịch muối
c. Tác dụng với axit ? Muối amoni
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với H2O
Thí nghiệm: Cho dd NH3 tác dụng với ddHCl đặc
NH3 + HCl
NH4Cl
(Amoniclorua)
AMONIAC
Nhận xét :
Nguyên tố N có các số oxi hoá :
0 +1 +2 +3 +4 +5
NH3
Thể hiện tính khử
-3
? T/d với chất oxi hoá
Phiếu học tập số 2 Cho biết các số oxi hoá có thể có của N ? Số oxi hóa của N trong NH3 và hãy dự đoán NH3 có tính khử hay tính oxi hóa?
2. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với clo
Sau đó:
0
NH3 + O2 N2 + H2O
4
2
6
3
3
NH3 + Cl2 N2 + HCl
2
6
-3
0
NH3 + HCl
NH4Cl
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
-3
Chất khử
Chất khử
N2
H2O
AMONIAC
Amoniac có những tính chất hóa học đặc trưng sau:
2. Tác dụng được với axit
1. Tác dụng được với kiềm
3. Tác dụng với một số dung dịch muối
4. Thể hiện tính khử khi tác dụng với clo và oxi
Hãy chọn nhóm các câu đúng
A
B
C
D
1, 2, 3,
1, 3, 4,
2, 3, 4
1, 2, 3, 4
IV. Ứng Dụng
AMONIAC
IV. Ứng Dụng
NH3
Sản xuất
HNO3
Sản xuất phân đạm
AMONIAC
V. Điều chế:
AMONIAC
1. Trong phòng thí nghiệm
NH3
NH3
Để thu khí NH3, hãy cho biết trường hợp nào sau đây khi cho khí vào, ống nghiệm chứa đầy khí ?. Giải thích?
A
B
Do khí NH3 nhẹ hơn không khí nên ống nghiệm chứa đầy khí NH3 không thể để ngửa hoặc nghiêng được
V. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm
NH4Cl + Ca(OH)2
2. Trong công nghiệp
Nguyên liệu: khí N2 và H2
* Đun nóng NH4Cl với Ca(OH)2
CaCl2 + NH3? + H2O
2
2
2
N2 + 3H2 2NH3
t0, p
xt
(?H < 0)
AMONIAC
Biện pháp kĩ thuật?
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
N2 + 3H2 2NH3
t0, p
xt
(?H < 0)
AMONIAC
V. Điều chế:
- Nhiệt độ: 450 - 5000C
- Áp suất: 200 - 300atm
- Xúc tác: bột Fe trộn thêm Al2O3 và K2O
- Giảm nhiệt độ
- Tăng áp suất
- Dùng chất xúc tác
: N2
: H2
: NH3
Máy nén
Thiết bị làm lạnh
Tháp tổng hợp
NH3 lỏng
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP NH3
Nhà máy phân đạm Hà Bắc
0.5
1
1.5
2
Vai trò của amoniac trong phản ứng
Chất khử
Bazơ
Axit
A
B
C
D
Chất oxi hóa
2NH3 + 3O2 ? N2 + 3H2O là:
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
HẾT GIỜ
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp Amoniac chuyển dịch sang chiều thuận, cần phải đồng thời:
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
A
B
D
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
C
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
HẾT GIỜ
NH3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
DdHCl, ddKOH, N2, O2
Dd HNO3, dd K2CO3, O2, Cl2
Dd H2SO4, dd AlCl3, O2, Cl2
A
C
B
D
Dd HCl, dd MgCl2, H2, Cl2
Giải thích NH3 không tác dụng với ddKOH, H2 và ddK2CO3
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
HẾT GIỜ
Khi cho NH3 dư tác dụng với clo thu
được?
N2, HCl, NH3 dư
HCl, NH4Cl
NH4Cl, N2, NH3 dư
A
B
C
D
N2, HCl, NH4Cl
2NH3 + 3Cl2 ? N2 + 6HCl
NH3dư + HCl ? NH4Cl ? Các chất thu được sau pư: N2, NH4Cl và NH3dư
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
HẾT GIỜ
Bài tập về nhà
Bài 1, 3, 5 trang 37, 38 SGK
TRAÂN TROÏNG CAÛM ÔN
QUYÙ THAÀY COÂ ÑAÕ ÑEÁN DÖÏ
BUOÅI HOÏC HOÂM NAY
Mô hình phân tử NH3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)