Bài 8. Amoniac và muối amoni

Chia sẻ bởi Ngô Viết Dương | Ngày 10/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Viết cấu hình electron của nguyên tử nitơ. Xác dịnh các bậc oxi hoá có thể có của nitơ.
Câu 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
N2 + H2
N2 + O2
Đáp án câu 1
* CÊu h×nh electron cña nguyªn tö nit¬:
1s2 2s2 2p3.
* BiÓu diÔn obital nguyªn tö:
↑↓
↑↓



* C¸c bËc oxi hãa cã thÓ cã:
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Đáp án câu 2
* Phương trình phản ứng.
N2 + H2 NH3
N2 + O2 2NO
t0, p
xt
t0
TiÕt 12


Amoniac và Muối amoni

A. amoniac
Bài 8
I/ Cấu tạo nguyên tử
1/ CTPT : NH3 ( M = 17 )
2/ CTCT :
H : N : H
3/ Công thức electron
H
* Trong phân tử NH3 còn một cặp electron hoá trị có thể tham gia liên kết với nguyên tử khác.
H - N - H
H
II/Tính chất vật lý
NH3 là chất khí không màu , mùi khai . Nhẹ hơn không khí . Khí NH3 tan rất nhiều trong nước. Hóa lỏng ở – 34OC
Phenolphtalein
? M?c nu?c trong ch?u t? t? dâng lên v� phun v�o bỡnh .
 Gi¶i thÝch hiÖn t­îng thÝ nghiÖm.
? Phenol phtalein trong ch?u hóa hồng.
N¹p ®Çy khÝ amoniac vµo b×nh thuû tinh, ®Ëy b×nh b»ng nót cao su cã èng thuû tinh vuèt nhän xuyªn qua. Nhóng mét ®Çu «ng thuû tinh vµo chËu nuíc cã pha thªm dung dÞch phenolphtalein
Kết luận: Khi tan vào nước, NH3 kết hợp với ion H+ của nước, tạo thành ion amoni NH4+ và ion hidroxit OH- làm cho dung dịch có tính bazơ và dẫn điện. NH3 + H2O ? NH4+ + OH-
a. T¸c dông víi n­íc.
 ThÝ nghiÖm
III. TÝnh chÊt ho¸ häc
1. TÝnh baz¬ yÕu
AlCl3 + NH3 + H2O Al(OH)3 + NH4Cl.

b. Tác dụng với dung dịch muối.
Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tủa hidroxit của các kim loại đó.
Hoàn thành ptpư sau dưới dạng phân tử và ion?
AlCl3 + NH3 + H2O
3
Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4+.
3
3
Nhận xét: NH3 tác dụng với axít tạo muối amoni.
c. Tác dụng với axít.
Hoàn thành ptpư dưới dạng phân tử và ion?

NH3 + HCl .........



2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
2NH3 + 2H+ + SO42- 2NH4+ + SO42-
NH3 + HCl NH4Cl.
NH3 + H+ + Cl- NH4+ + Cl-.
Nhận xét: Khi phản ứng với các chất oxi hoá như oxi, clo,... Nguyên tử nitơ có số oxi hoá -3 trong NH3 bị o xi hoá lên số o xi hoá 0, ... Vậy, NH3 là chất khử

2. Tính khử
a/ Tác dụng với oxi.
Đốt cháy NH3 trong không khí tạo sản phẩm là khí nitơ và hơi nước.
4 NH3 + 3O2 2 N2 + 6 H2O.
b/ Tác dụng với clo.
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6 HCl.
Nếu dư NH3 sẽ có phản ứng:
NH3 + HCl NH4Cl
0
t0
-3
-3
0
Tóm tắt
Với nước
Với axit
Với chất oxi hóa
N2 + H2O
Chất khí mùi khai tan nhiều trong nước
Lµ mét baz¬ yÕu, cã tÝnh khö m¹nh.
N2 + HCl
O2, t0
Cl2
Phiếu học tập
Câu 1. Xác định độ pH của dung dịch NH3:
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH > 7
D. không xác định được
Câu 2. Xác định sản phẩm X của phản ứng sau:
FeCl2 + NH3 + H2O X + NH4Cl
A. Fe
B. Fe(OH)2
C. FeCl3
D. Kết quả khác
Câu 3. a/ Cân bằng ptpư sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
NH3 + CuO N2 + Cu + NH4Cl
b/ NH3 đóng vai trò là chất o xi hoá hay chất khử.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Viết Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)