Bài 8. Amoniac và muối amoni
Chia sẻ bởi Tu Xuan Nhi |
Ngày 10/05/2019 |
177
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
Amoniăc và muối amoni
Bài cũ :
Tính chất hóa học của dung dịch NH3 ?
NH3
+ H2O
+ OH-
NH4OH
a- Tác dụng với nước:
1- Tính chất bazơ yếu :
b) Tác dụng với axit :
NH3 + HCl ? NH4Cl
NH3 + H+ ? NH4+
NH3 + H2SO4
NH4HSO4
(NH4)2SO4
Amôni hyđroSunfat
Amôni Sunfat
c) Tác dụng với dung dịch muối :
3 NH3 + 3 H2O + AlCl3
Al(OH)3 ? + 3 NH4Cl
2 NH3 + 2 H2O + Cu+2
Cu(OH)2 ? + 2 NH4+
Cu(OH)2 ? + 4 NH3
Cu[NH3]4+2 + 2 OH-
2-Khả năng tạo phức :
AgCl + 2 NH3
[Ag(NH3)2]+ + Cl-
3- Tính khử :
V- Điều chế :
Amoniăc và muối amoni
1- Trong phòng thí nghiệm :
Cho dd kiềm tác dụng với muối Amôni đun nóng nhẹ
NH4Cl
+ NaOH
NaCl + NH3 ? + H2O
Đun nóng dd NH3 đậm đặc
2- Trong công nghiệp :
N2
+ 3 H2
2 NH3 + ?H = - 92 KJ
Để tăng hiệu suất phản ứng (thu được nhiều NH3) thì cần tiến hành phản ứng ở điều kiện nào ?
Trong thức tế người ta tiến hành ở điều kiện nào ? Vì sao ?
Tăng áp suất các chất phản ứng,giảm nhiệt độ
P từ 200-300 atm ;nhiệt độ 450-5500C có xúc tác:Fe,Al2O3, K2O ...
Tách lấy sản phẩm và chu trình khép kín trong sản xuất
B.MUỐI AMÔNI
I- Khái niệm -tính chất vật lí :
NH3 + HCl ? NH4Cl
NH3 + H+ ? NH4+
NH4HSO4
NH3 + H2SO4
Amôni hyđroSunfat
Amôni Clorua
Nhận xét thành phần muối amôni ? Định nghĩa ?
Là sản phẩm tương tác giữa NH3 với axit
Hợp chất mà phân tử gồm NH4+ kết hợp với gốc axit
Tính chất vật lý tương tự muối kim loại kiềm tương ứng ( Muối Kali )
Tính chất vật lý của muối kim loại kiềm ?
Tan tốt và là chất điện li mạnh
1- Phản ứng trao đổi ion :
a) Tác dụng với dung dịch kiềm :
TN với NH4Cl
NH4Cl + NaOH
NaCl + H2O + NH3 ?
Muối Amôni dễ bị kiềm phân tích giải phóng NH3
* Phản ứng đặc trưng dùng nhận biết NH3
* Không bón phân đạm cùng lúc với vôi
* Điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
II- Tính chất hoá học :
Ba+2 + SO4-2
(NH4)2SO4 + BaCl2
BaSO4 ? + 2 NH4Cl
BaSO4 ?
Muối Amôni là chất điện li mạnh nên mang đầy đủ tính chất của các ion trong dung dịch
Phản ứng dùng để nhận biết các muối (ion)
NH4Cl + AgNO3
NH4NO3 + AgCl ?
Ag+ + Cl-
AgCl ?
b) Phản ứng trao đổi ion :
TN với NH4Cl và (NH4)2SO4
2- Phản ứng nhiệt phân :
TN với NH4Cl
Hãy quan sát hiện tượng xảy ra và nhận xét ?
NH4Cl chuyển chổ từ đáy ống lên thành ống nghiệm
NH4Cl
NH3 ? + HCl ?
P. ứng nhiệt phân
P. ứng hoá hợp
NH4Cl
NH3 + HCl
Muối amôni dễ bị nhiệt phân tạo thành NH3 và axit tương ứng
* Không bảo quản phân đạm ở nhiệt độ cao dễ làm mất đạm
* Muối amôni cacbonat.hiđrocacbonat phân huỹ chậm ngay ở nhiệt độ thường
(NH4)2CO3
NH3 + NH4HCO3
NH4HCO3
NH3 ? + H2O + CO2 ?
NH4HCO3 được dùng làm bột nở để làm xộp bánh
* Không sử dụng bột nở quá nhiều ?
* Muối của axit có tính oxi hoá nhiệt phân không thu được NH3
NH4NO2
NH3 + HNO2
N2 + 2 H2O
NH4NO3
NH3 + HNO3
N2O + 2 H2O
N2 + O2
Dùng làm thuốc nổ trong CN
III- Ứng dụng :
Muối Amôni có nhiều ứng dụng :
Phân đạm
NH4Cl
Bột nở
NH4NO3
1- Cho biết cách lai hoá trong phân tử NH3 và trong ion NH4+ Góc liên kết H-N-H trong phân tử NH3 và trong ion NH4+ so với 109028/
D. NH3 và NH4+ đều lai hoá sp2 ,góc liên kết đều là: 1200
C. NH3 lai hoá sp2,góc H-N-H = 1200 và NH4+ lai hoá sp3,góc H-N-H = 109028/
B. NH3 lai hoá sp3,góc H-N-H < 109028/ và NH4+ lai hoá sp3,góc H-N-H = 109028/
A. NH3 và NH4+ đều lai hoá sp3 ,góc liên kết đều là: 109028/
B. NH3 lai hoá sp3,góc H-N-H < 109028/ và NH4+ lai hoá sp3,góc H-N-H = 109028/
2- Cho các muối KNO3, NH4Cl , K3PO4 có cùng nồng độ .Sắp xếp các muối theo thứ tự có pH tăng dần :
D. K3PO4 < KNO3 < NH4Cl
C. KNO3 < NH4Cl < K3PO4
B. NH4Cl < KNO3 < K3PO4
A. KNO3 < K3PO4 < NH4Cl
B. NH4Cl < KNO3 < K3PO4
3- Trong các muối : NH4Cl,NH4NO3 , (NH4)2SO4 , NH4HCO3 muối dễ nhiệt phân và khó nhiệt phân nhất lần lượt là:
D. NH4Cl , (NH4)2SO4
C. NH4NO3 , (NH4)2SO4
B. NH4HCO3 , (NH4)2SO4
A. NH4Cl,NH4NO3
B. NH4HCO3 , (NH4)2SO4
4- Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
C. N2O.
B. NO2.
A. NO.
D. N2.
D. N2.
B. NH4HCO3 , (NH4)2SO4
D. NH4Cl , (NH4)2SO4
C. NH4NO3 , (NH4)2SO4
A. NH4Cl, NH4NO3
5. Trong các muối : NH4Cl,NH4NO3 , (NH4)2SO4 , NH4HCO3 muối dễ nhiệt phân và khó nhiệt phân nhất lần lượt là:
B. NH4HCO3 , (NH4)2SO4
6- Có thể phân biệt muối amôni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với dung dịch kiềm ở nhiệt độ cao là do:
D. Giải phóng chất khí không màu,không mùi
C. Giải phóng chất khí màu nâu đỏ
B. Giải phóng chất khí không màu,mùi xốc
A. Muối amôni sẽ chuyển thành màu đỏ
A. NH4NO3
D. (NH4)2SO4, NH4NO3
C. NH4Cl , (NH4)2SO4
B. (NH2)2CO
7- Trong các loại phân đạm sau : NH4Cl , (NH4)2SO4 , (NH2)2CO , NH4NO3 , NH4H2PO4 . Loại nào có hàm lượng đạm cao nhất ?
B. Giải phóng chất khí không màu,mùi xốc
B. (NH2)2CO
8- Đun nóng h?n h?p rắn gồm (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lit khí NH3 và 11,2 lit CO2
Thành phần % khối lượng của h?n h?p ban đầu là:
D. 75,50% NH4HCO3 và 24,50% (NH4)2CO3
C. 80,00% NH4HCO3 và 20,00% (NH4)2CO3
B. 75,00% NH4HCO3 và 25,00% (NH4)2CO3
A. 73,15% NH4HCO3 và 26,85% (NH4)2CO3
A. 73,15% NH4HCO3 và 26,85% (NH4)2CO3
9- Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau ?
a) NaCl , Na2SO4 , NH4Cl và (NH4)2SO4
b) NaNO3 , Na2CO3 , NH4Cl , (NH4)2CO3 và NH4NO3
NH4Cl + NaOH
NaCl + H2O + NH3 ?
(NH4)2SO4 + 2 NaOH
Na2SO4 + 2 H2O + 2 NH3 ?
(NH4)2SO4 + BaCl2
BaSO4 ? + 2 NH4Cl
Na2SO4 + BaCl2
BaSO4 ? + 2 NaCl
(NH4)2CO3
Na2CO3
NaNO3
NH4NO3
NH4Cl
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học tập thật tốt
Amoniăc và muối amoni
Bài cũ :
Tính chất hóa học của dung dịch NH3 ?
NH3
+ H2O
+ OH-
NH4OH
a- Tác dụng với nước:
1- Tính chất bazơ yếu :
b) Tác dụng với axit :
NH3 + HCl ? NH4Cl
NH3 + H+ ? NH4+
NH3 + H2SO4
NH4HSO4
(NH4)2SO4
Amôni hyđroSunfat
Amôni Sunfat
c) Tác dụng với dung dịch muối :
3 NH3 + 3 H2O + AlCl3
Al(OH)3 ? + 3 NH4Cl
2 NH3 + 2 H2O + Cu+2
Cu(OH)2 ? + 2 NH4+
Cu(OH)2 ? + 4 NH3
Cu[NH3]4+2 + 2 OH-
2-Khả năng tạo phức :
AgCl + 2 NH3
[Ag(NH3)2]+ + Cl-
3- Tính khử :
V- Điều chế :
Amoniăc và muối amoni
1- Trong phòng thí nghiệm :
Cho dd kiềm tác dụng với muối Amôni đun nóng nhẹ
NH4Cl
+ NaOH
NaCl + NH3 ? + H2O
Đun nóng dd NH3 đậm đặc
2- Trong công nghiệp :
N2
+ 3 H2
2 NH3 + ?H = - 92 KJ
Để tăng hiệu suất phản ứng (thu được nhiều NH3) thì cần tiến hành phản ứng ở điều kiện nào ?
Trong thức tế người ta tiến hành ở điều kiện nào ? Vì sao ?
Tăng áp suất các chất phản ứng,giảm nhiệt độ
P từ 200-300 atm ;nhiệt độ 450-5500C có xúc tác:Fe,Al2O3, K2O ...
Tách lấy sản phẩm và chu trình khép kín trong sản xuất
B.MUỐI AMÔNI
I- Khái niệm -tính chất vật lí :
NH3 + HCl ? NH4Cl
NH3 + H+ ? NH4+
NH4HSO4
NH3 + H2SO4
Amôni hyđroSunfat
Amôni Clorua
Nhận xét thành phần muối amôni ? Định nghĩa ?
Là sản phẩm tương tác giữa NH3 với axit
Hợp chất mà phân tử gồm NH4+ kết hợp với gốc axit
Tính chất vật lý tương tự muối kim loại kiềm tương ứng ( Muối Kali )
Tính chất vật lý của muối kim loại kiềm ?
Tan tốt và là chất điện li mạnh
1- Phản ứng trao đổi ion :
a) Tác dụng với dung dịch kiềm :
TN với NH4Cl
NH4Cl + NaOH
NaCl + H2O + NH3 ?
Muối Amôni dễ bị kiềm phân tích giải phóng NH3
* Phản ứng đặc trưng dùng nhận biết NH3
* Không bón phân đạm cùng lúc với vôi
* Điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
II- Tính chất hoá học :
Ba+2 + SO4-2
(NH4)2SO4 + BaCl2
BaSO4 ? + 2 NH4Cl
BaSO4 ?
Muối Amôni là chất điện li mạnh nên mang đầy đủ tính chất của các ion trong dung dịch
Phản ứng dùng để nhận biết các muối (ion)
NH4Cl + AgNO3
NH4NO3 + AgCl ?
Ag+ + Cl-
AgCl ?
b) Phản ứng trao đổi ion :
TN với NH4Cl và (NH4)2SO4
2- Phản ứng nhiệt phân :
TN với NH4Cl
Hãy quan sát hiện tượng xảy ra và nhận xét ?
NH4Cl chuyển chổ từ đáy ống lên thành ống nghiệm
NH4Cl
NH3 ? + HCl ?
P. ứng nhiệt phân
P. ứng hoá hợp
NH4Cl
NH3 + HCl
Muối amôni dễ bị nhiệt phân tạo thành NH3 và axit tương ứng
* Không bảo quản phân đạm ở nhiệt độ cao dễ làm mất đạm
* Muối amôni cacbonat.hiđrocacbonat phân huỹ chậm ngay ở nhiệt độ thường
(NH4)2CO3
NH3 + NH4HCO3
NH4HCO3
NH3 ? + H2O + CO2 ?
NH4HCO3 được dùng làm bột nở để làm xộp bánh
* Không sử dụng bột nở quá nhiều ?
* Muối của axit có tính oxi hoá nhiệt phân không thu được NH3
NH4NO2
NH3 + HNO2
N2 + 2 H2O
NH4NO3
NH3 + HNO3
N2O + 2 H2O
N2 + O2
Dùng làm thuốc nổ trong CN
III- Ứng dụng :
Muối Amôni có nhiều ứng dụng :
Phân đạm
NH4Cl
Bột nở
NH4NO3
1- Cho biết cách lai hoá trong phân tử NH3 và trong ion NH4+ Góc liên kết H-N-H trong phân tử NH3 và trong ion NH4+ so với 109028/
D. NH3 và NH4+ đều lai hoá sp2 ,góc liên kết đều là: 1200
C. NH3 lai hoá sp2,góc H-N-H = 1200 và NH4+ lai hoá sp3,góc H-N-H = 109028/
B. NH3 lai hoá sp3,góc H-N-H < 109028/ và NH4+ lai hoá sp3,góc H-N-H = 109028/
A. NH3 và NH4+ đều lai hoá sp3 ,góc liên kết đều là: 109028/
B. NH3 lai hoá sp3,góc H-N-H < 109028/ và NH4+ lai hoá sp3,góc H-N-H = 109028/
2- Cho các muối KNO3, NH4Cl , K3PO4 có cùng nồng độ .Sắp xếp các muối theo thứ tự có pH tăng dần :
D. K3PO4 < KNO3 < NH4Cl
C. KNO3 < NH4Cl < K3PO4
B. NH4Cl < KNO3 < K3PO4
A. KNO3 < K3PO4 < NH4Cl
B. NH4Cl < KNO3 < K3PO4
3- Trong các muối : NH4Cl,NH4NO3 , (NH4)2SO4 , NH4HCO3 muối dễ nhiệt phân và khó nhiệt phân nhất lần lượt là:
D. NH4Cl , (NH4)2SO4
C. NH4NO3 , (NH4)2SO4
B. NH4HCO3 , (NH4)2SO4
A. NH4Cl,NH4NO3
B. NH4HCO3 , (NH4)2SO4
4- Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
C. N2O.
B. NO2.
A. NO.
D. N2.
D. N2.
B. NH4HCO3 , (NH4)2SO4
D. NH4Cl , (NH4)2SO4
C. NH4NO3 , (NH4)2SO4
A. NH4Cl, NH4NO3
5. Trong các muối : NH4Cl,NH4NO3 , (NH4)2SO4 , NH4HCO3 muối dễ nhiệt phân và khó nhiệt phân nhất lần lượt là:
B. NH4HCO3 , (NH4)2SO4
6- Có thể phân biệt muối amôni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với dung dịch kiềm ở nhiệt độ cao là do:
D. Giải phóng chất khí không màu,không mùi
C. Giải phóng chất khí màu nâu đỏ
B. Giải phóng chất khí không màu,mùi xốc
A. Muối amôni sẽ chuyển thành màu đỏ
A. NH4NO3
D. (NH4)2SO4, NH4NO3
C. NH4Cl , (NH4)2SO4
B. (NH2)2CO
7- Trong các loại phân đạm sau : NH4Cl , (NH4)2SO4 , (NH2)2CO , NH4NO3 , NH4H2PO4 . Loại nào có hàm lượng đạm cao nhất ?
B. Giải phóng chất khí không màu,mùi xốc
B. (NH2)2CO
8- Đun nóng h?n h?p rắn gồm (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lit khí NH3 và 11,2 lit CO2
Thành phần % khối lượng của h?n h?p ban đầu là:
D. 75,50% NH4HCO3 và 24,50% (NH4)2CO3
C. 80,00% NH4HCO3 và 20,00% (NH4)2CO3
B. 75,00% NH4HCO3 và 25,00% (NH4)2CO3
A. 73,15% NH4HCO3 và 26,85% (NH4)2CO3
A. 73,15% NH4HCO3 và 26,85% (NH4)2CO3
9- Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau ?
a) NaCl , Na2SO4 , NH4Cl và (NH4)2SO4
b) NaNO3 , Na2CO3 , NH4Cl , (NH4)2CO3 và NH4NO3
NH4Cl + NaOH
NaCl + H2O + NH3 ?
(NH4)2SO4 + 2 NaOH
Na2SO4 + 2 H2O + 2 NH3 ?
(NH4)2SO4 + BaCl2
BaSO4 ? + 2 NH4Cl
Na2SO4 + BaCl2
BaSO4 ? + 2 NaCl
(NH4)2CO3
Na2CO3
NaNO3
NH4NO3
NH4Cl
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học tập thật tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tu Xuan Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)