Bài 8. Amoniac và muối amoni

Chia sẻ bởi Tu Xuan Nhi | Ngày 10/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

CHÀO TẤT CẢ CAC� EM HỌC SINH LỚP : 11
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Giáo án Powerpoint của : Từ Xuân Nhị
1- Nêu tính chất hoá học của Nitơ -Viết phương trình phản ứng minh hoạ
Tác dụng với oxi :
Tác dụng với H2
N2
+ 3 H2
2 NH3 + Q
Tác dụng với kim loại
N2
+ 3 Mg
Mg3N2
2- Phương pháp điều chế Nitơ trong PTN -Viết phương trình hoá học minh hoạ
Tiết 16-17
Amoniăc và muối amoni
A. Amoniăc
CTPT: NH3
M = 17
I-Cấu tạo phân tử :
N ở trạng thái lai hoá sp3
Phân tử có dạng hình chóp
Phân tử có cấu tạo phân cực
Còn một cặp e chưa tham gia liên kết
II- Tính chất vật lí :
Trạng thái,màu sắc,mùi,phương pháp thu NH3 ,tính tan trong nước ?
Chất khí không màu,nhẹ hơn không khí
Thu NH3 bằng phương pháp đẩy không khí
Mùi khai,tan rất tốt trong nước
1 lít nước hoà tan 800 lit khí NH3 (35,7 mol )
Khi tan trong nước một phần tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm yếu
Dung dịch NH3 làm đổi màu chỉ thị
NH3
+ H2O
+ OH-
NH4OH
a- Tác dụng với nước:
III- Tính chất hoá học :
1- Tính chất bazơ yếu :
Dùng giấy quỳ ẩm để nhận biết khí NH3
2- Tính chất bazơ yếu :
b) Tác dụng với axit :
Thí nghiệm với dung dịch HCl
Viết phương trình ion đầy đủ -thu gọn của phản ứng ?
NH3 + HCl ? NH4Cl
NH3 + H+ + Cl- ? NH4+ + Cl-
NH3 + H+ ? NH4+
NH3 + H2SO4
NH4HSO4
(NH4)2SO4
Amôni hyđroSunfat
Amôni Sunfat
c) Tác dụng với dung dịch muối :
Dd NH3 tác dụng với nhiều dd muối tạo ra kết tủa M(OH)n ?
3 NH3 + 3 H2O + AlCl3
3 NH3 + 3 H2O + Al+3 + 3 Cl-
Al(OH)3 ? + 3 NH4Cl
3 NH4+ + 3 Cl- + Al(OH)3 ?
3 NH3 + 3 H2O + Al+3
3 NH4+ + Al(OH)3 ?
2 NH3 + 2 H2O + FeSO4
2 NH3 + 2 H2O + Fe+2 + SO4-2
Fe(OH)2 ? + (NH4)2SO4
2 NH4+ +SO4-2 + Fe(OH)2 ?
2 NH3 + 2 H2O + Fe+2
2 NH4+ + Fe(OH)2 ?
2 NH3 + 2 H2O + CuSO4
Cu(OH)2 ? + (NH4)2SO4
2 NH3 + 2 H2O + Cu+2
Cu(OH)2 ? + 2 NH4+
Cu(OH)2 ? + 4 NH3
Cu[NH3]4+2 + 2 OH-
Kết tủa xanh lam
D d xanh thẩm
Một số hyđroxit,muối không tan trong nước nhưng tan trong NH3 tạo ra hợp chất phức : Cu+2 ; Zn+2 ; Ag+ ...
2-Khả năng tạo phức :
Hãy quan sát hiện tượng xảy ra trong TN và nhận xét ?
AgCl + 2 NH3
[Ag(NH3)2]+ + Cl-
3- Tính khử :
a) Tác dụng với oxi
Quan sát hình vẽ 2.5 Nhận xét và viết phương trình hoá học ?
b) Tác dụng với Clo :
Dẫn khí NH3 vào bình đựng Cl2 thì NH3 tự bốc cháy tạo ngọn lữa và có khói trắng
2 NH3 + 3 Cl2
N2 + 6 HCl
NH3 + HCl
NH4Cl
(Khói trắng )
c) Tác dụng với oxit kim loại :
Nguyên nhân gây ra tính khử của NH3 ?
Do số oxi hoá của N (-3) nhỏ nhất
NH3 vừa thể hiện tính bazơ vừa thể hiện tính chất khử mạnh
IV Ứng dụng của NH3 :
1-Chọn câu trả lời đúng :
Dung dịch Amôniăc gồm :
A. phân tử NH3
B. Ion NH4+
C. Ion OH-
D. cả a , b , c đều đúng
D. cả a , b , c đều đúng
2-Chọn câu trả lời sai :
Dung dịch NH3 có tính chất của dung dịch kiềm nên có thể tác dụng với :
A. Dung dịch axit
B. Với mọi dung dịch muối kim loại
C. Với các ion kim loại có thể tạo phức với NH3
D. Chỉ với những muối kim loại mà hyđroxit không tan mới tác dụng với NH3
B. Với mọi dung dịch muối kim loại
3- Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đúng nhất là gì? Giải thích?
D. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd màu xanh thẫm.
C. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành
A. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành
D. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd màu xanh thẫm.
3- Đốt NH3 trong không khí thu được N2 chứ không phải NO hay NO2 . Để phân biệt sản phẩm người ta dựa vào :
A. Muøi cuûa saûn phaåm
C. Coù duøng xuùc taùc hay khoâng
D. tính chaát hoùa hoïc cuûa saûn phaåm
Giải thích
 Neáu saûn phaåm laø NO2 thì coù maøu ñoû naâu
.Neáu saûn phaåm laø NO laø khí khoâng maøu bieán thaønh maøu ñoû naâu khi tieáp xuùc khoâng khí
B. maøu cuûa saûn phaåm
B. maøu cuûa saûn phaåm
4- Dẫn 2,24 lit NH3 (đktc) đi qua ống chứa 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B
D. 0,5 lit
C. 0,4 lit
B. 0,25 lit
A. 0,2 lit
b) Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư .Tính thể tích dung dịch axit cần dùng :
D. 4,48 lit
C. 3,36 lit
B. 2,24 lit
A. 1,12 lit
a) Thể tích khí B thu được là:
B. 0,25 lit
A. 1,12 lit
Bài tập :
5- Lấy 17,92 lit (đktc) hỗn hợp khí N2 và H2 theo tỷ lệ số mol là 1:3 cho vào bình có thể tích 11,2 lit có chứa một ít xúc tác .Nung bình một thời gian ,đưa trở về 00C thì áp suất trong bình là 1,2 atm .Số mol mỗi khí trong bình sau nung và hiệu suất phản ứng là:
6- Hòa tan 4,48 lit NH3 (đktc) vào nước thu được 100 ml dung dịch . Cho thêm 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch D
Tính nồng độ ion và nồng độ muối trong D
Hướng dẫn :
nNH3
= 0,2 mol
nH2SO4 = 0,1 mol
NH3 + H+ NH4+
nH+ = 0,2 mol
Dung dịch D gồm : nNH4+ = 0,2 mol ; nSO4-2 = 0,1 mol
VD = 0,2 lit
[ NH4+ ] = 1 M
và [ SO4-2 ] = 0,5 M
Bài tập về nhà :
Bài 3 (45) ; 105 , 110 (Sbt)
Viết phương trình phản ứng của dung dịch NH3 với
( CO2 + H2O ) ; dung dịch Al2(SO4)3 ; AgNO3
Biết phức bạc có công thức : [ Ag(NH3)2]+
Kính chúc các Thầy,cô mạnh khoẻ,chúc các em học thật tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tu Xuan Nhi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)