Bài 8. Amoniac và muối amoni
Chia sẻ bởi Đinh Văn Chiến |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CT e CTCT
H : N : H H – N – H
H H
Lieân keát trong phaân töû NH3 laø lieân keát CHT phaân cöïc, nitô tích ñieän aâm, hiñro tích ñieän döông .
Phaân töû NH3 coù caáu taïo hình thaùp , ñaùy laø moät tam giaùc ñeàu
Phaân töû NH3 laø phaân töû phaân cöïc
Nhẹ hơn không khí .
- Là chất khí không màu , mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí .
- Khí NH3 tan rất nhiều trong nước , tạo thành dung dịch amoniac có tính kiềm yếu
Tính bazơ yếu
Khả năng tạo phức
Tính khử
1 . Tính bazơ yếu :
a. Tác dụng với nước :
Trong dung dịch NH3 là một bazơ yếu, ở 250C , Kb = 1,8. 10-5
NH3 + H2O NH4+ + OH-
b. Tác dụng với axít :
- Tạo thành muối amoni .
Vídụ:
2NH3 + H2SO4 ? (NH4)2SO4 NH3 + H+ ? NH4+ .
NH3(k) + HCl(k) ? NH4Cl(r ) .? Phản ứng dùng để nhận biết khí NH3 .
Kết luận :
- Amoniac ở trạng thái khí hay trong dung dịch đều thể hiện tính bazơ yếu .Tác dụng với axít tạo thành muối amoni và kết tủa được hiđroxit của nhiều kim loại .
c. Tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại , tạo kết tủa hiđroxit của chúng .
Ví dụ :
Al3+ + 3NH3 + 3H2O? Al(OH)3 + 3NH4+
Fe2+ + 2NH3 + 2H2O?Fe(OH)2?+ 2NH4+
2 . Khả năng tạo phức :
Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại , tạo thành các dung dịch phức chất
Ví dụ :
- Viết phương trình phản ứng
quan sát nêu hiện tượng
* Với Cu(OH)2
Cu(OH)2 +4 NH3? [Cu(NH3)4](OH)2
- Phương trình ion :
Cu(OH)2 + 4NH3 ? [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-
Màu xanh thẫm
2 . Khả năng tạo phức :
* Với AgCl .
- AgCl + 2NH3 ?[Ag(NH3)2] Cl
AgCl + 2NH3 ? [Ag(NH3)2]+ + Cl-
=>Sự tạo thành các ion phức là do sự kết hợp các phân tử NH3 bằng cá electron chưa sử dụng của nguyên tử nitơ với ion kim loại
3 . Tính khử :
- Amoniac có tính khử : phản ứng được với oxi , clo và khử một số oxit kimloại (Nitơ có số oxi hóa từ -3 đến 0, +2 ).
a. Tác dụng với oxi :
- Amoniac cháy trong không khí với ngọn lửa màu lục nhạt :
4NH3 + 3O2 ? 2NO2 + 6H2O .
- Khi có xúc tác là hợp kim platin và iriđi ở 850 - 9000C :
4NH3 +5O2 ? 4NO + 6H2O .
b. Tác dụng với clo :
- Khí NH3 tự bốc cháy trong khí Clo tạo ngọn lửa có khói trắng :
2NH3 + 3Cl2 ? N2O +6HCl .
- Khói trắng là những hạt NH4Cl sinh ra do khí HCl vừa tạo thành hóa hợp với NH3 .
c. Tác dụng với một số oxit kim loại:
- Khi đun nóng , NH3 có thể khử oxit của một số kim loại thành kim loại
Ví dụ :
2NH3 + 3CuO 3Cu +N2O +3H2O
Tính bazơ yếu
Khả năng tạo phức
Tính khử
H : N : H H – N – H
H H
Lieân keát trong phaân töû NH3 laø lieân keát CHT phaân cöïc, nitô tích ñieän aâm, hiñro tích ñieän döông .
Phaân töû NH3 coù caáu taïo hình thaùp , ñaùy laø moät tam giaùc ñeàu
Phaân töû NH3 laø phaân töû phaân cöïc
Nhẹ hơn không khí .
- Là chất khí không màu , mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí .
- Khí NH3 tan rất nhiều trong nước , tạo thành dung dịch amoniac có tính kiềm yếu
Tính bazơ yếu
Khả năng tạo phức
Tính khử
1 . Tính bazơ yếu :
a. Tác dụng với nước :
Trong dung dịch NH3 là một bazơ yếu, ở 250C , Kb = 1,8. 10-5
NH3 + H2O NH4+ + OH-
b. Tác dụng với axít :
- Tạo thành muối amoni .
Vídụ:
2NH3 + H2SO4 ? (NH4)2SO4 NH3 + H+ ? NH4+ .
NH3(k) + HCl(k) ? NH4Cl(r ) .? Phản ứng dùng để nhận biết khí NH3 .
Kết luận :
- Amoniac ở trạng thái khí hay trong dung dịch đều thể hiện tính bazơ yếu .Tác dụng với axít tạo thành muối amoni và kết tủa được hiđroxit của nhiều kim loại .
c. Tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại , tạo kết tủa hiđroxit của chúng .
Ví dụ :
Al3+ + 3NH3 + 3H2O? Al(OH)3 + 3NH4+
Fe2+ + 2NH3 + 2H2O?Fe(OH)2?+ 2NH4+
2 . Khả năng tạo phức :
Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại , tạo thành các dung dịch phức chất
Ví dụ :
- Viết phương trình phản ứng
quan sát nêu hiện tượng
* Với Cu(OH)2
Cu(OH)2 +4 NH3? [Cu(NH3)4](OH)2
- Phương trình ion :
Cu(OH)2 + 4NH3 ? [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-
Màu xanh thẫm
2 . Khả năng tạo phức :
* Với AgCl .
- AgCl + 2NH3 ?[Ag(NH3)2] Cl
AgCl + 2NH3 ? [Ag(NH3)2]+ + Cl-
=>Sự tạo thành các ion phức là do sự kết hợp các phân tử NH3 bằng cá electron chưa sử dụng của nguyên tử nitơ với ion kim loại
3 . Tính khử :
- Amoniac có tính khử : phản ứng được với oxi , clo và khử một số oxit kimloại (Nitơ có số oxi hóa từ -3 đến 0, +2 ).
a. Tác dụng với oxi :
- Amoniac cháy trong không khí với ngọn lửa màu lục nhạt :
4NH3 + 3O2 ? 2NO2 + 6H2O .
- Khi có xúc tác là hợp kim platin và iriđi ở 850 - 9000C :
4NH3 +5O2 ? 4NO + 6H2O .
b. Tác dụng với clo :
- Khí NH3 tự bốc cháy trong khí Clo tạo ngọn lửa có khói trắng :
2NH3 + 3Cl2 ? N2O +6HCl .
- Khói trắng là những hạt NH4Cl sinh ra do khí HCl vừa tạo thành hóa hợp với NH3 .
c. Tác dụng với một số oxit kim loại:
- Khi đun nóng , NH3 có thể khử oxit của một số kim loại thành kim loại
Ví dụ :
2NH3 + 3CuO 3Cu +N2O +3H2O
Tính bazơ yếu
Khả năng tạo phức
Tính khử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)