Bài 8. Amoniac và muối amoni
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Nghiêm |
Ngày 10/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT An Lão
Hóa Học 11
Hóa Học 11
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
AMONIAC VÀ MUỐI AMON I
BÀI 8
(Tiết 1)
A. AMONIAC
- CẤU TẠO PHÂN TỬ
- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
+ Phân tử NH3 là phân tử có cực.
- Công thức electron:
- Công thức cấu tạo:
- Đặc điểm:
+ Nguyên tử N còn một cặp e hóa trị có thể tham gia liên kết với nguyên tử khác
+ Số oxi hóa của N: -3
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Amoniac là chất khí không màu, mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí.
- Khí amoniac tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch amoniac.
TN
1. Tính bazơ yếu:
NH3 + H2O ? NH4+ + OH-
a. Tác dụng với nước:
- Làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng
- Làm quỳ tím hóa xanh.
- Dung dịch amoniac có tính bazơ yếu.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tạo kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3
Cháy cho ngọn lửa màu sáng, tạo N2 và HCl
TN1
TN2
Tạo kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3
Cháy cho ngọn lửa màu sáng, tạo N2 và HCl
Cháy cho ngọn lửa màu vàng
Tạo khói trắng
Tính bazơ
Tính bazơ
Tính khử
Tính khử
1. Tính bazơ yếu:
a. Tác dụng với nước:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tác dụng với dd muối:
b. Tác dụng với axit:
1. Tính bazơ yếu:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử:
a. Tác dụng với oxi:
- Nếu có xúc tác Pt, ở 8500C thì:
b. Tác dụng với clo:
1. Amoniac phản ứng được với dãy các chất nào sau đây:
HCl,Cl2, ddCuSO4, NaOH
H2SO4, PbO, FeO, Ba(OH)2
HCl, KOH, FeCl3, Cl2, Mg
D. H2SO4, CuO, CuCl2, O2, Cl2
2. Nhận biết các dd sau bằng phương pháp hóa học (chỉ dùng một thuốc thử): HCl, NH3, MgCl2, FeCl3
Hướng dẫn:
- Dùng quì tím nhận ra ddHCl (hóa đỏ) và ddNH3 (hóa xanh).
- Dùng ddNH3 nhận ra ddMgCl2 (kết tủa trắng); ddFeCl3 (kết tủa nâu đỏ)
CỦNG CỐ
Hóa Học 11
Hóa Học 11
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
AMONIAC VÀ MUỐI AMON I
BÀI 8
(Tiết 1)
A. AMONIAC
- CẤU TẠO PHÂN TỬ
- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
+ Phân tử NH3 là phân tử có cực.
- Công thức electron:
- Công thức cấu tạo:
- Đặc điểm:
+ Nguyên tử N còn một cặp e hóa trị có thể tham gia liên kết với nguyên tử khác
+ Số oxi hóa của N: -3
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Amoniac là chất khí không màu, mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí.
- Khí amoniac tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch amoniac.
TN
1. Tính bazơ yếu:
NH3 + H2O ? NH4+ + OH-
a. Tác dụng với nước:
- Làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng
- Làm quỳ tím hóa xanh.
- Dung dịch amoniac có tính bazơ yếu.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tạo kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3
Cháy cho ngọn lửa màu sáng, tạo N2 và HCl
TN1
TN2
Tạo kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3
Cháy cho ngọn lửa màu sáng, tạo N2 và HCl
Cháy cho ngọn lửa màu vàng
Tạo khói trắng
Tính bazơ
Tính bazơ
Tính khử
Tính khử
1. Tính bazơ yếu:
a. Tác dụng với nước:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tác dụng với dd muối:
b. Tác dụng với axit:
1. Tính bazơ yếu:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử:
a. Tác dụng với oxi:
- Nếu có xúc tác Pt, ở 8500C thì:
b. Tác dụng với clo:
1. Amoniac phản ứng được với dãy các chất nào sau đây:
HCl,Cl2, ddCuSO4, NaOH
H2SO4, PbO, FeO, Ba(OH)2
HCl, KOH, FeCl3, Cl2, Mg
D. H2SO4, CuO, CuCl2, O2, Cl2
2. Nhận biết các dd sau bằng phương pháp hóa học (chỉ dùng một thuốc thử): HCl, NH3, MgCl2, FeCl3
Hướng dẫn:
- Dùng quì tím nhận ra ddHCl (hóa đỏ) và ddNH3 (hóa xanh).
- Dùng ddNH3 nhận ra ddMgCl2 (kết tủa trắng); ddFeCl3 (kết tủa nâu đỏ)
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Nghiêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)