Bài 8. Amoniac và muối amoni

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài Phương | Ngày 10/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống
1
Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử Nitơ có độc thân và hai nguyên tử Nitơ liên kết với nhau bằng ba liên kết
liên kết này có lớn. Nguyên tử Nitơ có lớn. Tùy thuộc vào chất phản ứng mà Nitơ thể hiện hay
E. 3 electron
A. Tính oxi hóa
C. Năng lượng
B. Tính khử
F. Cộng hóa trị
D. Độ âm điện
(1)
(2)
(3)
(6)
(5)
(4)
Tính chất hóa học của Nitơ
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa và tính khử
D. Tất cả đều sai
2
N2
Cấu hình electron của Nitơ
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p3
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p2
3
N2
Bài 8
AMONIAC
&
MUỐI AMONI
AMONIĂC
Sơ đồ cấu tạo phân tử NH3
AMONIĂC
Sơ đồ cấu tạo phân tử NH3
CẤU TẠO PHÂN TỬ
Nguyên tử nitơ liên kết với ba nguyên tử hidro bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực.

Nguyên tử N còn có một cặp electron hóa trị nên có thể tham gia liên kết với các nguyên tử khác.

Nitơ có số oxi hóa thấp nhất -3

TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Amoniăc là chất khí:
Không màu
Có mùi khai và xốc
Nhẹ hơn không khí
Tan nhiều trong nước



Hãy quan sát thí nghiệm và rút ra nhận xét
Sự hòa tan của amoniăc trong nước
H2O có pha phenolphtalein
NH3
Vì sao nước phun vào bình thành những tia hồng ?
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Do khí NH3 tan nhiều trong nước làm cho áp suất giảm mạnh, dẫn đến không khí đẩy nước vào bình
Khí NH3 tan nhiều trong nước tạo dung dịch amoniăc có tính bazơ phenolphtalein chuyển màu hồng
Ở 200 C, 1 lit nước hòa tan được khoảng 800 lít khí amoniăc
Dung dịch amoniăc đậm đặc thường dùng trong phòng thí nghiệm có nồng độ 25%(d=0,91g/cm3)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính bazơ yếu
Tác dụng với nước
Giấy quỳ tím hóa xanh do NH3 tan vào nước tạo môi trường kiềm yếu


TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính bazơ yếu
Tác dụng với dung dịch muối
Dung dịch amoniăc tác dụng được với dung dịch muối của kim loại tạo được kết tủa hidroxit


Ví dụ:
Nhôm hidroxit
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính bazơ yếu
Tác dụng với axit
Amoniăc tác dụng với các axit tạo muối amoni

Ví dụ:
Amoni clorua
Amoni sunfat
Amoniăc tác dụng với axit clohidric
TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tính khử: vì N có số oxi hóa thấp nhất
Tính oxi hóa: vì H có số oxi hóa cao nhất
Tính khử của NH3 đặc trưng hơn
Hãy dựa vào số oxi hóa của N và H để dự đoán tính oxi hóa, tính khử của NH3
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính khử
Tác dụng với oxi
Để rõ hơn tính khử của NH3 các em hãy quan sát thí nghiệm sau:
Ngọn lửa màu vàng
KClO3 + MnO2
Dd NH3 đặc
Khí amoniac cháy trong oxi
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính khử
Tác dụng với oxi




NH3 : chất khử
O2 : chất oxi hóa
NH3 thể hiện tính khử




NH3 + 3O2
2N2 + 6H2O
-3
0
0
-2
-3e
+2e
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính khử
Tác dụng với Clo




Vậy khói trắng chính là NH4Cl




ỨNG DỤNG
Hidrazin N2H4
AMONIĂC
Axit nitric
Phân bón
Nhiên liệu cho tên lửa
ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm
Nguyên tắc điều chế?
Nhận biết khí NH3 thoát ra?
Phương pháp thu khí NH3?
Có thể thu khí NH3 bằng cách đẩy nước?
Làm khô khí NH3 thu được bằng hóa chất nào? CaO rắn, H2SO4 đặc hay P2O5 ?



Hãy quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi sau:
Điều chế khí amoniăc trong phòng thí nghiệm
NH4Cl và Ca(OH)2
Bông
ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm
Nguyên tắc điều chế?
Dùng bazơ mạnh hơn đẩy bazơ yếu hơn
Ví dụ:


Nhận biết khí NH3 thoát ra?
Thử bằng giấy quỳ tím
Canxi clorua
ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm
Phương pháp thu khí NH3?
Thu khí NH3 bằng cách đẩy không khí ra khỏi lọ úp ngược vì NH3 nhẹ hơn không khí.
Có thể thu khí NH3 bằng cách đẩy nước?
Không , vì NH3 tan nhiều trong nước.
Làm khô khí NH3 thu được bằng hóa chất nào? CaO rắn, H2SO4 đặc hay P2O5 ?
Chọn Cao rắn, không dùng H2SO4 đặc và P2O5 vì NH3 sẽ bị hấp thụ do phản ứng với axit.





ĐIỀU CHẾ
Trong công nghiệp
Tổng hợp trực tiếp từ N2 và H2



Tăng nhiệt độ: 450 – 5000 C.
Tăng áp suất: 200 – 300 atm.
Dùng xúc tác : Fe được hoạt hóa bởi Al2O3 , K2O.








MUỐI AMONI
ION NH4+
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Thành phần của muối amoni



Muối amoni là chất rắn tinh thể,không màu.
Tất cả các muối amoni đều tan nhiều trong nước và điện li hoàn toàn thành cation NH4+ không màu và anion gốc axit.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với dung dịch kiềm
Dung dịch đậm đặc của muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng sẽ cho khí amoniăc bay ra


Phương trình ion thu gọn :


Tính chất này được dùng để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm và nhận biết ion amoni trong dung dịch.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng nhiệt phân
Ví dụ:
Khí NH3 và HCl
NH4Cl (rắn)
Tấm kính
NH4Cl (rắn)
Sự phân hủy của NH4
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng nhiệt phân
Những phản ứng này được dùng để điều chế N2 , N2O trong phòng thí nghiệm.
Ví dụ:
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA MUỐI AMONI
Bột nở
MUỐI AMONI
Lựu đạn khói
Điều chế N2, N2O trong phòng thí nghiệm
C. CŨNG CỐ BÀI
C. CŨNG CỐ BÀI
Bye Bye
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)