Bài 8. Amoniac và muối amoni
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Diễn |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo và các em học sinh
KIỂM TRA BÀI CỦ
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Giải:
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)
BÀI 8
A. AMONIAC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ỨNG DỤNG
H N H
H
Công thức cấu tạo
Công thức electron
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Công thức phân tử:
NH3
(M=17)
Số oxi hóa của nitơ trong NH3:
-3
N
H
H
H
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Chất khí, không màu, có mùi khai và xốc
Nhẹ hơn không khí (d NH3/kk = 17/29 <1)
Tan nhiều trong nước dung dịch amoniac
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước
b. Tác dụng với dung dịch muối
c. Tác dụng với axit
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tác dụng với nước
1. Tính bazơ yếu
- Trong dung dịch, amoniac là bazơ yếu.
- Phương pháp nhận biết khí amoniac: Dùng quỳ tím ẩm
+ Hiện tượng: Quỳ ẩm hóa xanh.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tác dụng với dung dịch muối
1. Tính bazơ yếu
Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo kết tủa hiđroxit của kim loại đó.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
c. Tác dụng với axit
1. Tính bazơ yếu
Khí amoniac, cũng như dung dịch amoniac, tác dụng với dung dịch axit tạo ra muối amoni
Trong phân tử amoniac , Nitơ có số oxi hóa thấp nhất là -3
Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa ,số oxi hóa của Nitơ trong amoniac chỉ có thể tăng lên
Amoniac có tính khử
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nitơ và hơi nước
Ở 850 – 9000C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)
Tính chất hoá học
Cân bằng phương trình:
NH3
-3
O2
N2
H2O
+
+
0
0
-2
2N-3 - 2 . 3e N2
O2 + 4e 2O-2
2
3
x
x
4N-3 + 3O2 2N2 + 6O-2
4
2
6
3
NH3
O2
NO
H2O
+
+
-3
0
+2
-2
N-3 - 5e N+2
O2 + 2.2e 2O-2
4 x
5 x
4N-3 + 5O2 4N+2 + 10O-2
6
4
5
4
NH3
O2
NO
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nitơ và hơi nước
Ở 850 – 9000C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)
IV. ỨNG DỤNG
AXIT NITRIC
NH3
CỦNG CỐ
Câu 1: Em hãy cho biết phương pháp thu khí NH3 ?
-> đẩy không khí
( úp ngược bình ).
A
B
C
Câu 2: Trong số các phản ứng sau phản ứng nào chứng minh tính bazơ của dd amoniac?
a. 4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O
b. Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O -> Fe(OH)3 + 3NH4NO3
c. 2NH3 + 3CuO -> 3CuO + N2 + 3H2O
d. Ag+ + 2NH3 -> Ag(NH3)2+
CỦNG CỐ
Câu 3: Có 5 lọ đựng khí riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2 và O2. Bằng phương pháp hóa học nào có thể xác định lọ đựng khí NH3?
Dùng nước vôi trong.
B. Dùng que đóm đỏ.
C. Dùng quỳ ẩm.
D. Dùng nước brom.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 4: Amoniac có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước
2) Nặng hơn không khí
3) Tác dụng với axit
4) Khử được oxi
5) Khử được hiđro
6) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím
Chọn câu đúng nhất:
1,2,3 B. 1,4,6 C. 2,4,5 D. 1,3,4,6
CỦNG CỐ
Câu 5: Dung dịch amoniac có thể tác dụng được với các dung dịch:
NaCl, CaCl2
CuCl2 , AlCl3
KNO3 , K2SO4
Ba(NO3)2 , AgNO3
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
- Đọc mục V. Điều chế và mục B. Muối amoni.
Bài tập về nhà:
Hòa tan 4,48 lít khí NH3 (đktc) vào lượng nước vừa đủ 100ml dd. Cho vào dd này 100ml ddH2SO4 1M. Tính nồng độ mol/l của các ion NH4+, SO42- và muối (NH4)2SO4 trong dd thu được?
chúc quý thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe
KIỂM TRA BÀI CỦ
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Giải:
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)
BÀI 8
A. AMONIAC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ỨNG DỤNG
H N H
H
Công thức cấu tạo
Công thức electron
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Công thức phân tử:
NH3
(M=17)
Số oxi hóa của nitơ trong NH3:
-3
N
H
H
H
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Chất khí, không màu, có mùi khai và xốc
Nhẹ hơn không khí (d NH3/kk = 17/29 <1)
Tan nhiều trong nước dung dịch amoniac
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước
b. Tác dụng với dung dịch muối
c. Tác dụng với axit
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tác dụng với nước
1. Tính bazơ yếu
- Trong dung dịch, amoniac là bazơ yếu.
- Phương pháp nhận biết khí amoniac: Dùng quỳ tím ẩm
+ Hiện tượng: Quỳ ẩm hóa xanh.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tác dụng với dung dịch muối
1. Tính bazơ yếu
Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo kết tủa hiđroxit của kim loại đó.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
c. Tác dụng với axit
1. Tính bazơ yếu
Khí amoniac, cũng như dung dịch amoniac, tác dụng với dung dịch axit tạo ra muối amoni
Trong phân tử amoniac , Nitơ có số oxi hóa thấp nhất là -3
Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa ,số oxi hóa của Nitơ trong amoniac chỉ có thể tăng lên
Amoniac có tính khử
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nitơ và hơi nước
Ở 850 – 9000C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)
Tính chất hoá học
Cân bằng phương trình:
NH3
-3
O2
N2
H2O
+
+
0
0
-2
2N-3 - 2 . 3e N2
O2 + 4e 2O-2
2
3
x
x
4N-3 + 3O2 2N2 + 6O-2
4
2
6
3
NH3
O2
NO
H2O
+
+
-3
0
+2
-2
N-3 - 5e N+2
O2 + 2.2e 2O-2
4 x
5 x
4N-3 + 5O2 4N+2 + 10O-2
6
4
5
4
NH3
O2
NO
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nitơ và hơi nước
Ở 850 – 9000C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)
IV. ỨNG DỤNG
AXIT NITRIC
NH3
CỦNG CỐ
Câu 1: Em hãy cho biết phương pháp thu khí NH3 ?
-> đẩy không khí
( úp ngược bình ).
A
B
C
Câu 2: Trong số các phản ứng sau phản ứng nào chứng minh tính bazơ của dd amoniac?
a. 4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O
b. Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O -> Fe(OH)3 + 3NH4NO3
c. 2NH3 + 3CuO -> 3CuO + N2 + 3H2O
d. Ag+ + 2NH3 -> Ag(NH3)2+
CỦNG CỐ
Câu 3: Có 5 lọ đựng khí riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2 và O2. Bằng phương pháp hóa học nào có thể xác định lọ đựng khí NH3?
Dùng nước vôi trong.
B. Dùng que đóm đỏ.
C. Dùng quỳ ẩm.
D. Dùng nước brom.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 4: Amoniac có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước
2) Nặng hơn không khí
3) Tác dụng với axit
4) Khử được oxi
5) Khử được hiđro
6) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím
Chọn câu đúng nhất:
1,2,3 B. 1,4,6 C. 2,4,5 D. 1,3,4,6
CỦNG CỐ
Câu 5: Dung dịch amoniac có thể tác dụng được với các dung dịch:
NaCl, CaCl2
CuCl2 , AlCl3
KNO3 , K2SO4
Ba(NO3)2 , AgNO3
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
- Đọc mục V. Điều chế và mục B. Muối amoni.
Bài tập về nhà:
Hòa tan 4,48 lít khí NH3 (đktc) vào lượng nước vừa đủ 100ml dd. Cho vào dd này 100ml ddH2SO4 1M. Tính nồng độ mol/l của các ion NH4+, SO42- và muối (NH4)2SO4 trong dd thu được?
chúc quý thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Diễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)