Bài 8. Amoniac và muối amoni
Chia sẻ bởi Hoàng Công Khảm |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Hoàn thành các phương trình phản ứng cho dưới đây, ghi rõ điều kiện và cho biết N2 là chất khử hay chất oxi hóa trong mỗi phản ứng
(1) N2 + H2
(2) N2 + O2
3 2 NH3 + Q
2 NO - Q
> 4000C, Fe
30000C
[O] (khử)
(khử) [O]
Bài 3
Mô hình phân tử NH3
3-
Nhận xét
Phân tử NH3 phân cực
N còn có cặp electron tự do
N có số OXH là -3
I/ Tính chất vật lý
Chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
Hóa lỏng ở - 340C, hóa rắn ở -780C
Tan nhiều trong nước, tạo thành dung dịch bazơ
II/ Tính chất hóa học
1/ Sự phân hủy
2 NH3 N2 + 3 H2 - Q
600 - 7000C
NH3
kk
NH3
NH3
2/ Tính bazơ
+
+
H+
Cation Amoni :
H+
HCl + NH3 NH4Cl
(Amoni clorua)
3/ Tính khử
a) Tác dụng với Oxi
NH3 + O2 N2 + H2O + Q
-3 0 0 -2
4 3 2 6
- Đốt NH3 trong Oxi (không có chất xúc tác)
(khử) [O]
- Có chất xúc tác: Pt, 8500C
NH3 + O2 NO + H2O + Q
(khử) [O]
-3 0 +2 -2
4 5 4 6
O2
ddNH3 đặc
NH3, O2
Pt
NO, H2O
NO2
H2O
b) Tác dụng với Clo
NH3 + Cl2 N2 + HCl
-3 0 0 -1
2 3 6
(khử) [O]
NH3
Cl2
N2
HCl
Ghi nhớ :Amoniac
Chất khí có mùi khai, tan nhiều trong nước
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Là một bazơ
Là một chất khử
Áp dụng
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của NH3 trong các phản ứng
NH3 + CuO N2 + +
H2SO4 + NH3
H2SO4 + 2 NH3
t0
?
?
(1)
(2)
(3)
NH3 là 1 bazơ trong phản ứng (1) & (2)
NH3 là chất khử trong phản ứng (3)
NH4HSO4
(NH4)2SO4
Cu
H2O
2 3 3 3
GIỜ HỌC KẾT THÚC,CHÀO CÁC EM VÀ HẸN GẶP LẠI
3-
Nhận xét
Phân tử NH3 phân cực
N còn có cặp electron tự do
N có số OXH là -3
Tan nhiều trong nước
Nhận H+ (tính bazơ)
Số OXH thấp nhất (tính khử)
3-
Nhận xét
Phân tử NH3 phân cực
N còn có cặp electron tự do
N có số OXH là -3
Tan nhiều trong nước
Hoàn thành các phương trình phản ứng cho dưới đây, ghi rõ điều kiện và cho biết N2 là chất khử hay chất oxi hóa trong mỗi phản ứng
(1) N2 + H2
(2) N2 + O2
3 2 NH3 + Q
2 NO - Q
> 4000C, Fe
30000C
[O] (khử)
(khử) [O]
Bài 3
Mô hình phân tử NH3
3-
Nhận xét
Phân tử NH3 phân cực
N còn có cặp electron tự do
N có số OXH là -3
I/ Tính chất vật lý
Chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
Hóa lỏng ở - 340C, hóa rắn ở -780C
Tan nhiều trong nước, tạo thành dung dịch bazơ
II/ Tính chất hóa học
1/ Sự phân hủy
2 NH3 N2 + 3 H2 - Q
600 - 7000C
NH3
kk
NH3
NH3
2/ Tính bazơ
+
+
H+
Cation Amoni :
H+
HCl + NH3 NH4Cl
(Amoni clorua)
3/ Tính khử
a) Tác dụng với Oxi
NH3 + O2 N2 + H2O + Q
-3 0 0 -2
4 3 2 6
- Đốt NH3 trong Oxi (không có chất xúc tác)
(khử) [O]
- Có chất xúc tác: Pt, 8500C
NH3 + O2 NO + H2O + Q
(khử) [O]
-3 0 +2 -2
4 5 4 6
O2
ddNH3 đặc
NH3, O2
Pt
NO, H2O
NO2
H2O
b) Tác dụng với Clo
NH3 + Cl2 N2 + HCl
-3 0 0 -1
2 3 6
(khử) [O]
NH3
Cl2
N2
HCl
Ghi nhớ :Amoniac
Chất khí có mùi khai, tan nhiều trong nước
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Là một bazơ
Là một chất khử
Áp dụng
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của NH3 trong các phản ứng
NH3 + CuO N2 + +
H2SO4 + NH3
H2SO4 + 2 NH3
t0
?
?
(1)
(2)
(3)
NH3 là 1 bazơ trong phản ứng (1) & (2)
NH3 là chất khử trong phản ứng (3)
NH4HSO4
(NH4)2SO4
Cu
H2O
2 3 3 3
GIỜ HỌC KẾT THÚC,CHÀO CÁC EM VÀ HẸN GẶP LẠI
3-
Nhận xét
Phân tử NH3 phân cực
N còn có cặp electron tự do
N có số OXH là -3
Tan nhiều trong nước
Nhận H+ (tính bazơ)
Số OXH thấp nhất (tính khử)
3-
Nhận xét
Phân tử NH3 phân cực
N còn có cặp electron tự do
N có số OXH là -3
Tan nhiều trong nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Công Khảm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)