Bài 8. Amoniac và muối amoni
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Hoá học 11 Ban cơ bản
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tt)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1: Thành phần của dd NH3 là:
NH3, H2O
B. NH4+, OH-
C. NH3, NH4+, OH-
D. NH4+, OH-, H2O, NH3
Đáp án: D.
Bài 2: Khi đốt NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là: A. NH4Cl B. HCl
C. N2 D. Cl2
Đáp án: A
V./ ĐIỀU CHẾ:
1./ Trong phòng thí nghiệm:
Trong PTN khí NH3 được đ/c bằng cách nào?
Nung nóng amoni clorua và canxi hidroxit
Người ta thu khí NH3 như thế nào?
Úp ngược ống nghiệm để thu khí NH3, người ta làm khô khí NH3 bằng CaO.
Tại sao phải thu khí NH3 như vậy?
Ngoài ra người ta còn điều chế khí NH3 như thế nào?
Đun nóng nhẹ dd NH3 đặc để thu khí NH3.
2. Máy nén
N2
H2
Các khí được trộn đều và làm sạch
3. Mâm chuyển hóa
4. Buồng làm lạnh
N2 H2 NH3
NH3 đóng thùng
N2 và H2 không phản ứng được tái sử dụng
Mâm đựng xúc tác Fe
200 atmosphe 450°C
Sơ đồ điều chế NH3 trong CN
V./ ĐIỀU CHẾ:
2./ Trong công nghiệp:
Tổng hợp từ N2 và H2
Người ta điều chế từ nguồn nguyên liệu gì?
Phản ứng xảy ra như thế nào và tuân theo nguyên lý gì?
Phản ứng xảy ra thuận nghịch, vận dụng nguyên lý chuyển dịch cân bằng.
Chúng ta cần các yếu tố kỹ thuật như thế nào?
Các biện pháp kỹ thuật:
+ Tăng áp suất: 200-300 atm.
+ Chất xúc tác: Fe/Al2O3, K2O....
+ Nhiệt độ: 450-500oC
B./ MUỐI AMONI:
Muối amoni được cấu tạo như thế nào?
Gồm cation NH4+ và anion gốc axit.
I./ TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Tính chất vật lý của các muối amoni là gì?
Tất cả các muối đều tan tạo dung dịch không màu và điện li mạnh trong nước
(NH4)nX NH4+ + Xn-
Quan sát TN dd NH4Cl, nhỏ vào vài giọt NaOH, nhận xét màu giấy quỳ tím.
II./ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1./ Tác dụng với dung dịch kiềm:
Có mùi khai thoát ra và giấy quỳ tím hoá xanh.
NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
Phương trình ion rút gọn
NH4+ + OH- NH3 + H2O
Người ta dùng phản ứng này để làm gì?
Điều chế NH3 trong PTN và nhận biết muối amoni.
2./ Phản ứng nhiệt phân:
Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.
(HCl, H2CO3 NH3 + axit)
Quan sát TN đun nóng muối NH4Cl, giải thích, nhận xét.
a./ Muối tạo bởi axit không có tính oxi hoá:
Muối ở ống nghiệm hết, có muối ở thành ống nghiệm.
Ngoài ra còn các muối khác nào phân huỷ? Cho ví dụ.
NH4HCO3 được dùng làm bột nở để làm xốp bánh.
2./ Phản ứng nhiệt phân:
Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.
Viết phản ứng điều chế Nitơ?
b./ Muối tạo bởi axit có tính oxi hoá: HNO3, HNO2
Phản ứng dùng để điều chế các khí N2 và N2O trong phòng thí nghiệm
Củng cố :
Bài 1:
? + OH- NH3 + ?
(NH4)3PO4 NH3 + ?
NH4Cl + NaNO2 ? + ? + ?
(NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + ?
Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
Đáp án
Bài 1:
NH4+ + OH- NH3 + H2O
(NH4)3PO4 3NH3 + H3PO4
NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2O
(NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O
Hoàn thành các phương trình hoá học:
Củng cố :
Bài 2: Chất có thể làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc B. CaCl2 khan
C. CuSO4 khan D. KOH rắn.
Bài 3: Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. yếu B. mạnh
C. trung bình D. không xác định được.
Đáp án: B
Đáp án: B
Bài 4:
Cho dd KOH đến dư vào 500,00 ml dd (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lit) khí thoát ra (đktc) là:
22,4 B. 1,12
C. 0,112 D. 4,48
(NH4)2SO4 + 2KOH 2NH3 + + K2SO4 + 2H2O
0,5 1,0
Bài giải:
Đáp án: A
Chân thành Cám ơn đã theo dõi
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tt)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1: Thành phần của dd NH3 là:
NH3, H2O
B. NH4+, OH-
C. NH3, NH4+, OH-
D. NH4+, OH-, H2O, NH3
Đáp án: D.
Bài 2: Khi đốt NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là: A. NH4Cl B. HCl
C. N2 D. Cl2
Đáp án: A
V./ ĐIỀU CHẾ:
1./ Trong phòng thí nghiệm:
Trong PTN khí NH3 được đ/c bằng cách nào?
Nung nóng amoni clorua và canxi hidroxit
Người ta thu khí NH3 như thế nào?
Úp ngược ống nghiệm để thu khí NH3, người ta làm khô khí NH3 bằng CaO.
Tại sao phải thu khí NH3 như vậy?
Ngoài ra người ta còn điều chế khí NH3 như thế nào?
Đun nóng nhẹ dd NH3 đặc để thu khí NH3.
2. Máy nén
N2
H2
Các khí được trộn đều và làm sạch
3. Mâm chuyển hóa
4. Buồng làm lạnh
N2 H2 NH3
NH3 đóng thùng
N2 và H2 không phản ứng được tái sử dụng
Mâm đựng xúc tác Fe
200 atmosphe 450°C
Sơ đồ điều chế NH3 trong CN
V./ ĐIỀU CHẾ:
2./ Trong công nghiệp:
Tổng hợp từ N2 và H2
Người ta điều chế từ nguồn nguyên liệu gì?
Phản ứng xảy ra như thế nào và tuân theo nguyên lý gì?
Phản ứng xảy ra thuận nghịch, vận dụng nguyên lý chuyển dịch cân bằng.
Chúng ta cần các yếu tố kỹ thuật như thế nào?
Các biện pháp kỹ thuật:
+ Tăng áp suất: 200-300 atm.
+ Chất xúc tác: Fe/Al2O3, K2O....
+ Nhiệt độ: 450-500oC
B./ MUỐI AMONI:
Muối amoni được cấu tạo như thế nào?
Gồm cation NH4+ và anion gốc axit.
I./ TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Tính chất vật lý của các muối amoni là gì?
Tất cả các muối đều tan tạo dung dịch không màu và điện li mạnh trong nước
(NH4)nX NH4+ + Xn-
Quan sát TN dd NH4Cl, nhỏ vào vài giọt NaOH, nhận xét màu giấy quỳ tím.
II./ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1./ Tác dụng với dung dịch kiềm:
Có mùi khai thoát ra và giấy quỳ tím hoá xanh.
NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
Phương trình ion rút gọn
NH4+ + OH- NH3 + H2O
Người ta dùng phản ứng này để làm gì?
Điều chế NH3 trong PTN và nhận biết muối amoni.
2./ Phản ứng nhiệt phân:
Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.
(HCl, H2CO3 NH3 + axit)
Quan sát TN đun nóng muối NH4Cl, giải thích, nhận xét.
a./ Muối tạo bởi axit không có tính oxi hoá:
Muối ở ống nghiệm hết, có muối ở thành ống nghiệm.
Ngoài ra còn các muối khác nào phân huỷ? Cho ví dụ.
NH4HCO3 được dùng làm bột nở để làm xốp bánh.
2./ Phản ứng nhiệt phân:
Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.
Viết phản ứng điều chế Nitơ?
b./ Muối tạo bởi axit có tính oxi hoá: HNO3, HNO2
Phản ứng dùng để điều chế các khí N2 và N2O trong phòng thí nghiệm
Củng cố :
Bài 1:
? + OH- NH3 + ?
(NH4)3PO4 NH3 + ?
NH4Cl + NaNO2 ? + ? + ?
(NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + ?
Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
Đáp án
Bài 1:
NH4+ + OH- NH3 + H2O
(NH4)3PO4 3NH3 + H3PO4
NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2O
(NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O
Hoàn thành các phương trình hoá học:
Củng cố :
Bài 2: Chất có thể làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc B. CaCl2 khan
C. CuSO4 khan D. KOH rắn.
Bài 3: Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. yếu B. mạnh
C. trung bình D. không xác định được.
Đáp án: B
Đáp án: B
Bài 4:
Cho dd KOH đến dư vào 500,00 ml dd (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lit) khí thoát ra (đktc) là:
22,4 B. 1,12
C. 0,112 D. 4,48
(NH4)2SO4 + 2KOH 2NH3 + + K2SO4 + 2H2O
0,5 1,0
Bài giải:
Đáp án: A
Chân thành Cám ơn đã theo dõi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)