Bài 8. Amoniac và muối amoni

Chia sẻ bởi Lê Nam Khánh | Ngày 10/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

AMONIAC VÀ MUỐI AMONI ( tiếp)
TIẾT 13. BÀI 8
V. Diều chế
1. Trong phòng thí nghiệm: muối amoni + kiềm (t0)


2NH4Cl + Ca(OH)2 2NH3 + CaCl2 + 2H2O

NH4+ + OH- NH3 + H2O

t0
Sai
Đúng
Để thu được khí NH3 vào bình chứa, thì thao tác nào sau đây là đúng?
Biết NH3 (M =17) , không khí (M = 29).
Back
V. Diều chế
2. Trong công nghiệp.
N2(k) + H2(k) 2NH3(k) H=-92kJ
.


Cho cân bằng hoá học:
N2(k) + 3H2(k) -> 2NH3(k) (toả nhiệt)
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi:
a. Tăng nhiệt độ.
b. Hoá lỏng amoniac để tách amoniac ra khỏi hỗn hợp.
c. Giảm thể tích của hỗn hợp.

a.Tăng to cb chuyển dich theo chiều nghịch do pư toả nhiệt.
b. Hoá lỏng NH3 làm giảm luợng NH3 nên cb chuyển dịch về phía tạo NH3.
c. Giảm thể tích-> tăng p, mà số mol chất giảm-> cb chuyển dịch về phía tạo NH3.
b. muối amoni
I. Tính chất vật lí.
-Muối amoni là những hợp chất ion mà phân tử gồm cation amoni NH4+ và anion gốc axit ( VD: NH4Cl, (NH4)2SO4...)
-Là chất kết tinh, không màu.
-Dễ tan trong nước.
b. muối amoni
III. Tính chất hoá học.
1. Tác dụng với dung dịch kiềm.
NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O
NH4+ + OH- NH3 + H2O

dung dịch ion NH4+ là 1 axit

to
H+
2. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh khi đó:
a. muối amoni sẽ chuyển thành màu đỏ.
b. thoát ra 1 chất khí không màu, rất xốc.
c. thoát ra 1 chất khí màu nâu đỏ.
d. thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Dáp án: b
b. muối amoni
III. Tính chất hoá học.

2. Tác dụng với dung dịch muối.
NH4Cl + AgNO3 NH4NO3 + AgCl
Cl- + Ag+ AgCl
b. muối amoni
I. Tính chất hoá học.
3. Phản ứng nhiệt phân.
a. Muối amoni tạo bởi axit không có tính oxi hoá


t0
NH3 + axit
Giải thích tại sao truớc khi hàn kim loại nguời ta thuờng dùng NH4Cl đánh lên bề mặt của kim loại ?
NH4Cl phân huỷ tạo ra NH3 có tính khử tác dụng với Oxit kim loại do đó nó có tác dụng đánh sạch bề mặt kim loại để mối hàn được bền hơn.

3CuO + 2NH3 ? 3Cu + N2 ? + 3H2O
Bài tập củng cố: Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau đây:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Nam Khánh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)