Bài 8. Amoniac và muối amoni
Chia sẻ bởi Chế Thị Phương Thảo |
Ngày 10/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
GV: CHẾ THỊ PHƯƠNG THẢO
Một nhà Bác học đã nói:
"Không có một
tĩnh từ nào để
diễn tả được mùi
của amôniac, nhưng
ngửi một lần thì
nhớ hoài"
.
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
i. cấu tạo phân tử
ii. Tính chất vật lý
iii. Tính chất hóa học
iv. Ứng dụng
v. điều chế
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
i. cấu tạo phân tử
Công thức electron
Công thức cấu tạo
Mô hình phân tử
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
ii. Tính chất vật lý
- Amoniac là chất khí không màu, mùi khai, xốc,
nhẹ hơn không khí.
- Khí amoniac tan rất nhiều trong nước, tạo thành
dung dịch amoniac.
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
iii. Tính chất hóa học
Tính bazơ yếu
Tính khử
amoniac
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
iii. Tính chất hóa học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với dung dịch muối
2. Tính khử
NH3
IV. ỨNG DỤNG
HNO3
Phân bón hoá học: urê, NH4NO3…
Hiđrazin( N2H4)
Nhiên liệu cho tên lửa
NH3 lỏng : chất gây lạnh
CỦNG CỐ
Câu 1: Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2 và CO2. Hãy đưa ra hai thí nghiệm đơn giản để nhận ra bình đựng khí NH3.
Cách 1: Dùng giấy quỳ ẩm đưa vào miệng các bình khí. Ở bình nào quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là bình khí NH3
Cách 2: Dùng que quấn bông tẩm dung dịch HCl đặc đưa vào miệng bình, bình nào có khói trắng bay lên là bình khí NH3
Câu 2: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)?
A. HCl, O2,Cl2, CuO, dd AlCl3
B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
CỦNG CỐ
Câu 3: Em hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 tới dư lần lượt vào các dd Al(NO3)3 (dd A) và dd ZnCl2 (dd B), viết các ptpư. Giải thích tại sao có sự khác nhau đó? Từ đó nêu ứng dụng của sự khác nhau này.
Ban đầu ở cả hai thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa:
3NH3 + 3H2O + Al3+ → Al(OH)3↓ +3NH4
2NH3 + 2H2O + Zn2+ → Zn(OH)2↓+2NH4
Sau đó kết tủa được tạo ra từ dd B lại tan trong NH3 dư
+
+
Zn(OH)2 + 4NH3→[Zn(NH3)4]2+ + 2OH¯
Ứng dụng : Dùng dung dịch NH3 để phân biệt dung dịch muối Al3+ và dd muối Zn2+
CỦNG CỐ
Câu 4: Cho khí NH3 đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng sẽ có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích hiện tượng đó? Viết Phương trình phản ứng.
Hiện tượng: CuO ban đầu có màu đen, sau đó sẽ chuyển sang màu đỏ.
- Giải thích: NH3 đã khử CuO màu đen thành Cu (màu đỏ).
2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
v. điều chế
a. Trong phòng thí nghiệm
b. Trong công nghiệp
Tổng hợp NH3 trong công nghiệp
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
B. MUỐI AMONI
I. ĐỊNH NGHĨA
ii. Tính chất vật lý
iii. Tính chất hóa học
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
I. ĐỊNH NGHĨA
B. MUỐI AMONI
cation NH4+
anion gốc axit
Cl-, NO3-, SO42-…
MUỐI AMONI
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
ii. Tính chất vật lý
B. MUỐI AMONI
Tất cả đều tan nhiều trong nước.
Khi tan điện li hoàn toàn thành ion.
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
iii. Tính chất hóa học
B. MUỐI AMONI
1. Tác dụng với dung dịch kiềm
2. Phản ứng nhiệt phân
Bài 1: Chất có thể làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc B. CaCl2 khan
C. CuSO4 khan D. KOH rắn.
Bài 2: Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. yếu B. mạnh
C. trung bình D. không xác định được.
Đáp án: B
Đáp án: B
CỦNG CỐ
Bài 3: Cho dd KOH đến dư vào 500,00 ml dd (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lit) khí thoát ra (đktc) là:
22,4 B. 1,12
C. 0,112 D. 4,48
(NH4)2SO4 + 2KOH 2NH3 + + K2SO4 + 2H2O
0,5 1,0
Bài giải:
Đáp án: A
CỦNG CỐ
GV: CHẾ THỊ PHƯƠNG THẢO
Một nhà Bác học đã nói:
"Không có một
tĩnh từ nào để
diễn tả được mùi
của amôniac, nhưng
ngửi một lần thì
nhớ hoài"
.
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
i. cấu tạo phân tử
ii. Tính chất vật lý
iii. Tính chất hóa học
iv. Ứng dụng
v. điều chế
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
i. cấu tạo phân tử
Công thức electron
Công thức cấu tạo
Mô hình phân tử
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
ii. Tính chất vật lý
- Amoniac là chất khí không màu, mùi khai, xốc,
nhẹ hơn không khí.
- Khí amoniac tan rất nhiều trong nước, tạo thành
dung dịch amoniac.
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
iii. Tính chất hóa học
Tính bazơ yếu
Tính khử
amoniac
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
iii. Tính chất hóa học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với dung dịch muối
2. Tính khử
NH3
IV. ỨNG DỤNG
HNO3
Phân bón hoá học: urê, NH4NO3…
Hiđrazin( N2H4)
Nhiên liệu cho tên lửa
NH3 lỏng : chất gây lạnh
CỦNG CỐ
Câu 1: Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2 và CO2. Hãy đưa ra hai thí nghiệm đơn giản để nhận ra bình đựng khí NH3.
Cách 1: Dùng giấy quỳ ẩm đưa vào miệng các bình khí. Ở bình nào quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là bình khí NH3
Cách 2: Dùng que quấn bông tẩm dung dịch HCl đặc đưa vào miệng bình, bình nào có khói trắng bay lên là bình khí NH3
Câu 2: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)?
A. HCl, O2,Cl2, CuO, dd AlCl3
B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
CỦNG CỐ
Câu 3: Em hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 tới dư lần lượt vào các dd Al(NO3)3 (dd A) và dd ZnCl2 (dd B), viết các ptpư. Giải thích tại sao có sự khác nhau đó? Từ đó nêu ứng dụng của sự khác nhau này.
Ban đầu ở cả hai thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa:
3NH3 + 3H2O + Al3+ → Al(OH)3↓ +3NH4
2NH3 + 2H2O + Zn2+ → Zn(OH)2↓+2NH4
Sau đó kết tủa được tạo ra từ dd B lại tan trong NH3 dư
+
+
Zn(OH)2 + 4NH3→[Zn(NH3)4]2+ + 2OH¯
Ứng dụng : Dùng dung dịch NH3 để phân biệt dung dịch muối Al3+ và dd muối Zn2+
CỦNG CỐ
Câu 4: Cho khí NH3 đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng sẽ có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích hiện tượng đó? Viết Phương trình phản ứng.
Hiện tượng: CuO ban đầu có màu đen, sau đó sẽ chuyển sang màu đỏ.
- Giải thích: NH3 đã khử CuO màu đen thành Cu (màu đỏ).
2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
a. amoniac
v. điều chế
a. Trong phòng thí nghiệm
b. Trong công nghiệp
Tổng hợp NH3 trong công nghiệp
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
B. MUỐI AMONI
I. ĐỊNH NGHĨA
ii. Tính chất vật lý
iii. Tính chất hóa học
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
I. ĐỊNH NGHĨA
B. MUỐI AMONI
cation NH4+
anion gốc axit
Cl-, NO3-, SO42-…
MUỐI AMONI
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
ii. Tính chất vật lý
B. MUỐI AMONI
Tất cả đều tan nhiều trong nước.
Khi tan điện li hoàn toàn thành ion.
Bài 8: Amoniac và Muối amoni
iii. Tính chất hóa học
B. MUỐI AMONI
1. Tác dụng với dung dịch kiềm
2. Phản ứng nhiệt phân
Bài 1: Chất có thể làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc B. CaCl2 khan
C. CuSO4 khan D. KOH rắn.
Bài 2: Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. yếu B. mạnh
C. trung bình D. không xác định được.
Đáp án: B
Đáp án: B
CỦNG CỐ
Bài 3: Cho dd KOH đến dư vào 500,00 ml dd (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lit) khí thoát ra (đktc) là:
22,4 B. 1,12
C. 0,112 D. 4,48
(NH4)2SO4 + 2KOH 2NH3 + + K2SO4 + 2H2O
0,5 1,0
Bài giải:
Đáp án: A
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chế Thị Phương Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)