Bài 8. Amoniac và muối amoni
Chia sẻ bởi Lâm Kỳ Nguyên |
Ngày 10/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Amoniac và muối amoni thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CLASS 11A1
GROUP 3
Chủ đề:
Amoniac và muối amoni
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
Tính bazơ yếu
Tính khử
Trong phòng TN
Trong công nghiệp
Cấu tạo phân tử
- Công thức electron:
Hình ảnh
- Công thức cấu tạo:
Hình ảnh
- công thức phân tử đặc:
Kết luận
Tính chất vật lí
- NH3 là chất khí không màu, có mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí (d=17/29)
- NH3 tan nhiều trong nước (ở điều kiện thường: 1l nước hòa tan được 800l NH3
Tính chất hóa học
Tính bazơ yếu
Tác dụng với nước
Tác dụng với dd muối
Tác dụng với axit
Tác dụng với nước:
NH3 + H2O NH4+ + OH-
Dung dịch NH3 làm quỳ tím hóa xanh và phenolphtalein có màu hồng:
Tác dụng với dung dịch muối:
AlCl3 + 3 NH3 + 3 H2O Al(OH)3 + 3 NH4Cl
AL3+ + 3 NH3 + 3 H2O Al(OH)3 + 3 NH4+
Dd amoniac có thể tác dụng với dd muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tủa hidroxit của các kim loại đó.
Tác dụng với axit:
Khí amoniac có thể tác dụng với dung dịch axit tạo ra muối amoni.
NH3(k) + HCl(k) NH4Cl(r)
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
Tác dụng với oxi:
Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nitơ và hơi nước.
4 NH3 + 3 O2 2 N2 + 6 H2O
-3
to
0
4 NH3 + 5 O2 4 NO + 6 H2O
-3
to,xt
+2
Tác dụng với clo:
Ứng dụng
sản xuất HNO3
Sản xuất phân đạm và dd NH3 có thể sử dụng trực tiếp làm phân bón
Điều chế N2H4 làm nhiên liệu cho tên lửa
NH3 lỏng dùng làm chất làm lạnh cho thiết bị lạnh
Sử dụng trong công nghiệp đông lạnh (sản xuất nước đá, bảo quản nông phẩm...)
Sử dụng trong công nghiệp môi trường (loại bỏ một số khí gây ô nhiễm như SO2...)
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm:
Trong công nghiệp:
Thank for your watching
GROUP 3
Chủ đề:
Amoniac và muối amoni
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
Tính bazơ yếu
Tính khử
Trong phòng TN
Trong công nghiệp
Cấu tạo phân tử
- Công thức electron:
Hình ảnh
- Công thức cấu tạo:
Hình ảnh
- công thức phân tử đặc:
Kết luận
Tính chất vật lí
- NH3 là chất khí không màu, có mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí (d=17/29)
- NH3 tan nhiều trong nước (ở điều kiện thường: 1l nước hòa tan được 800l NH3
Tính chất hóa học
Tính bazơ yếu
Tác dụng với nước
Tác dụng với dd muối
Tác dụng với axit
Tác dụng với nước:
NH3 + H2O NH4+ + OH-
Dung dịch NH3 làm quỳ tím hóa xanh và phenolphtalein có màu hồng:
Tác dụng với dung dịch muối:
AlCl3 + 3 NH3 + 3 H2O Al(OH)3 + 3 NH4Cl
AL3+ + 3 NH3 + 3 H2O Al(OH)3 + 3 NH4+
Dd amoniac có thể tác dụng với dd muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tủa hidroxit của các kim loại đó.
Tác dụng với axit:
Khí amoniac có thể tác dụng với dung dịch axit tạo ra muối amoni.
NH3(k) + HCl(k) NH4Cl(r)
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
Tác dụng với oxi:
Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nitơ và hơi nước.
4 NH3 + 3 O2 2 N2 + 6 H2O
-3
to
0
4 NH3 + 5 O2 4 NO + 6 H2O
-3
to,xt
+2
Tác dụng với clo:
Ứng dụng
sản xuất HNO3
Sản xuất phân đạm và dd NH3 có thể sử dụng trực tiếp làm phân bón
Điều chế N2H4 làm nhiên liệu cho tên lửa
NH3 lỏng dùng làm chất làm lạnh cho thiết bị lạnh
Sử dụng trong công nghiệp đông lạnh (sản xuất nước đá, bảo quản nông phẩm...)
Sử dụng trong công nghiệp môi trường (loại bỏ một số khí gây ô nhiễm như SO2...)
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm:
Trong công nghiệp:
Thank for your watching
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Kỳ Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)