Bài 7. Tế bào nhân sơ

Chia sẻ bởi Nga Vũ Nga | Ngày 10/05/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
? Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
? Nêu các thành phần cấu tạo chính của đơn vị đó?
Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống

Mỗi tế bào gồm 3 thành phần chính:
_Màng sinh chất
_Tế bào chất
_Nhân (hoặc vùng nhân)
Chương II : Cấu trúc của tế bào
Tế bào nhân sơ
7
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Trực khuẩn
Cầu khuẩn
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
? Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ?
Kích thước nhỏ (1 - 5?m) .
Chưa có nhân hoàn chỉnh
Tế bào chất không có hệ thống nội màng.
Trực khuẩn
Cầu khuẩn
Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào nhân sơ?
Hấp thụ và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh.
Sinh trưởng nhanh => sinh sản nhanh
Tạo sinh khối lớn
Phân bố rộng thích nghi với điều kiện sống khác nhau.
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
* Cấu tạo của thành tế bào:
Ph?n l?n m?i sinh v?t nhõn so d?u cú th�nh t? b�o

Th�nh t? b�o du?c c?u t?o t? peptidoglycan (chu?i poly peptit ng?n + cacbohidrỏt)

D?a v�o th�nh t? b�o chia t? b�o VK:
+ VK Gram duong
+ VK Gram õm
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
Quy d?nh hỡnh d?ng c?a t? b�o
B?o v? t? b�o.
* Vài trò của thành tế bào:
? N?u loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hỡnh dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào trong dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan trong tế bào thỡ tất cả các tế bào trần đều có dạng hỡnh cầu. Từ thí nghiệm này ta có thể rút ra nhận xét gỡ về vai trò của thành tế bào?
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
Quy d?nh hỡnh d?ng c?a t? b�o
B?o v? t? b�o.
* Vài trò của thành tế bào:
* Cấu tạo của thành tế bào:
Ph?n l?n m?i t? b�o nhõn so d?u cú th�nh t? b�o
Th�nh t? b�o du?c c?u t?o t? peptidoglycan (chu?i poly peptit ng?n + cacbohidrỏt)
D?a v�o th�nh t? b�o chia t? b�o VK:
+ VK Gram duong
+ VK Gram õm
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
Vai trũ: B?o v? t? b�o.
* Màng sinh chất
Cấu tạo: phốtpholipít và prôtêin
* Vỏ nhầy:
* Lông:
* Roi
Vai trũ: B?o v? t? b�o h?n ch? k?h nang th?c b�o c?a b?ch c?u
Cấu tạo: Prôtêin. Có tính kháng nguyên
Vai trũ: giỳp VK di chuy?n.
Vai trũ: giỳp VK bỏm ch?t lờn t? b�o ngu?i .
Cấu tạo: polysaccarit + Lipôprôtêin
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
###
Đặc điểm tế bào chất của tế bào nhân sơ
- Nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân
- Bào tương là dạng keo bán lỏng chứa nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
- Ribôxôm nhỏ không có màng bao bọc được cấu tạo từ prôtêin và rARN
- Là nơi tổng hợp prôtêin (tại ribôxôm)
Lưu ý: ở một số VK, tế bào chất còn chứa các hạt dự trữ hay ADN dạng vòng (Plasmis)
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
- Không có màng bao bọc.
- Thường chỉ chứa 1 phân tử AND dạng vòng.
16
18
Chuẩn bị bài 8 và 9
Về nhà:
Trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục “Em có biết”
Kích thước nhỏ có ý nghĩa gì?
A
B
C
Chú thích sơ đồ cấu tạo VK
e. coli
?Nếu có 2 miếng khoai tây
Miếng thứ nhất có thể tích = 1cm x 1cm x 1cm
Miếng thứ hai có thể tích = 2cm x 2cm x 2cm
? Nhúng cả Hai miếng vào dung dịch Iốt trong 3 - 5 phút
? Cắt miếng 2 thành 8 miếng
? So sánh khả năng nhuộm màu của 9 miếng khoai rồi kết luận

Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau đây
Cấu tạo vùng nhân của tế bào nhân sơ là
Bài 7 : Tế bào nhân sơ
a. Không có màng bao bọc.
b. Chứa ADN mạch thẳng
c. Màng nhân
d. Thường chỉ chứa 1 phân tử AND dạng vòng.
Chưa có nhân hoàn chỉnh
Nhân có màng bao bọc
Đ
Đ
Đ
A
B
C
D
E
Kích thước tế bào nhỏ
Là những tế bào lớn
Đ
G
H
Bài tập 1
Đặc điểm nào của tế bào nhân sơ
16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nga Vũ Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)