Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thư |
Ngày 10/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Tìm điểm giống và khác nhau giữa AND và ARN theo bảng sau?
Điểm giống và khác nhau giữa AND và ARN
Protein
Luc lạp
Vi khuẩn
Lipit
Virut
M
B
C
D
I
K
CHƯƠNG II: CấU TRúC CủA Tế BàO
Bài 7
Tế bào nhân sơ
Màng
Nhân
Tế bào chất
Vùng nhân
Màng
Tế bào chất
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
10àm
100µm
- Kích thước nhỏ: 1? 10àm (1/10 tế bào nhân thực)
Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân)
Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc
? Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ ?
Ví dụ 1
? ý nghĩa của việc làm giàn phun mù và lớp cát, sỏi, đất sét viên trong hệ thống lọc nước?
Ví dụ 2
TB lớn ? S/V nhỏ
TB nhỏ ?S/V lớn ?
? Phổi của người có 750 triệu phế nang, nếu kích thước TB (phế nang) tăng lên ? số TB giảm đi thì sẽ có hiện tượng gì?
Ví dụ 3
- Trao ®æi chÊt víi MT nhanh TB sinh trëng vµ sinh s¶n (ph©n bµo) nhanh.
- Sự vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong TB diễn ra nhanh.
VD: VK sau 30 phút phân chia 1 lần, TB người trong MT nuôi cấy ngoài cơ thể thì sau 24h phân chia 1 lần
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
- Kích thước nhỏ: 1? 10àm (1/10 tế bào nhân thực)
- Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân)
Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc
TB nhỏ ? Có tỉ lệ S/V lớn
+ Giúp TB trao đổi chất với môi trường nhanh ? TB sinh trưởng nhanh ? TB sinh sản nhanh
+ Sự vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong TB diễn ra nhanh.
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
- Cấu tạo từ hợp chất peptiđôglucan (cacbohiđrat + polipeptit)
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
Màng nhày
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
- Cấu tạo:
Vai trò:
+ Quy định hình dạng của TB
+ Bảo vệ TB: Thành TB có lớp peptiđôglucan dày mẫn cảm với penicilin
Bên ngoài thành có lớp màng nhày: lipôpolisaccarit
? Hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu ? tăng tính độc của VK gây bệnh.
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
1.2, Màng sinh chất
- Cấu tạo từ 2 lớp photpholipit (lớp kép lipit) và protein (giống với các TB khác)
2lớp phôtpholipit
Protein
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
1.2, Màng sinh chất
1.3. Lông - roi
Lông roi
roi
Lông tiếp hợp
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
1.2, Màng sinh chất
1.3. Lông - roi
- Lông (ngắn): nhung mao
? 2 loại: + giúp di chuyển (kiểu que gạt), bám vào bề mặt TB chủ
+ làm cầu tiềp hợp
- Roi (dài): giúp di chuyển (kiểu xoáy)
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
? Hãy đánh dấu các cấu trúc có trong tế bào chất của tế bào nhân sơ?
((Pr + rARN, ko có màng bao bọc) (nơi tổng hợp Pr))
(AND d¹ng vßng)
(chất keo bán lỏng chứa chất hữu cơ và vô cơ khác nhau)
x
x
x
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
Vùng nhân
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Không có màng nhân bao bọc
Chỉ có 1phân tử AND dạng vòng
- Một số có ADN dạng vòng nhỏ gọi là plasmit, không đóng vai trò quyết định khả năng sống của SV.
Màng nhày
Mêzôxôm
Nhung mao
Thành TB
Màng sinh chất
Vùng nhân
Ribôxôm
Roi
Củng cố
Câu 2
Điều nào sau đây cho biết 1 TB là nhân sơ hay nhân chuẩn?
Có hay không có vách TB chắc
B. Có hay không có màng trong chia thành nhiều bộ phận
C. Có hay không có các ribôxôm
D. TB có tiến hành hay không tiến hành trao đổi chất
E. Tế bào chứa hay không chứa ADN
Câu 3
Một VK có plasmit mang gen tạo kháng thể kháng lại Têtracilin. Tách plasmit ra khỏi cơ thể VK đó. Điều gì sẽ xảy ra trong các trường hợp sau:
A. Nuôi cấy VK trong môi trường bình thường
B. Nuôi cấy VK trong môi trường có thuốc kháng sinh Têtracilin
Bài tập về nhà
Nghiên cứu bài mới và hoàn thành bảng vể thành phần cấu trúc của TB nhân chuẩn đã có trong bài giảng.
2. Trả lời câu hỏi SGK
Điểm giống và khác nhau giữa AND và ARN
Protein
Luc lạp
Vi khuẩn
Lipit
Virut
M
B
C
D
I
K
CHƯƠNG II: CấU TRúC CủA Tế BàO
Bài 7
Tế bào nhân sơ
Màng
Nhân
Tế bào chất
Vùng nhân
Màng
Tế bào chất
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
10àm
100µm
- Kích thước nhỏ: 1? 10àm (1/10 tế bào nhân thực)
Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân)
Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc
? Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ ?
Ví dụ 1
? ý nghĩa của việc làm giàn phun mù và lớp cát, sỏi, đất sét viên trong hệ thống lọc nước?
Ví dụ 2
TB lớn ? S/V nhỏ
TB nhỏ ?S/V lớn ?
? Phổi của người có 750 triệu phế nang, nếu kích thước TB (phế nang) tăng lên ? số TB giảm đi thì sẽ có hiện tượng gì?
Ví dụ 3
- Trao ®æi chÊt víi MT nhanh TB sinh trëng vµ sinh s¶n (ph©n bµo) nhanh.
- Sự vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong TB diễn ra nhanh.
VD: VK sau 30 phút phân chia 1 lần, TB người trong MT nuôi cấy ngoài cơ thể thì sau 24h phân chia 1 lần
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
- Kích thước nhỏ: 1? 10àm (1/10 tế bào nhân thực)
- Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân)
Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc
TB nhỏ ? Có tỉ lệ S/V lớn
+ Giúp TB trao đổi chất với môi trường nhanh ? TB sinh trưởng nhanh ? TB sinh sản nhanh
+ Sự vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong TB diễn ra nhanh.
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
- Cấu tạo từ hợp chất peptiđôglucan (cacbohiđrat + polipeptit)
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
Màng nhày
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
- Cấu tạo:
Vai trò:
+ Quy định hình dạng của TB
+ Bảo vệ TB: Thành TB có lớp peptiđôglucan dày mẫn cảm với penicilin
Bên ngoài thành có lớp màng nhày: lipôpolisaccarit
? Hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu ? tăng tính độc của VK gây bệnh.
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
1.2, Màng sinh chất
- Cấu tạo từ 2 lớp photpholipit (lớp kép lipit) và protein (giống với các TB khác)
2lớp phôtpholipit
Protein
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
1.2, Màng sinh chất
1.3. Lông - roi
Lông roi
roi
Lông tiếp hợp
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1.1. Thành tế bào
1.2, Màng sinh chất
1.3. Lông - roi
- Lông (ngắn): nhung mao
? 2 loại: + giúp di chuyển (kiểu que gạt), bám vào bề mặt TB chủ
+ làm cầu tiềp hợp
- Roi (dài): giúp di chuyển (kiểu xoáy)
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
? Hãy đánh dấu các cấu trúc có trong tế bào chất của tế bào nhân sơ?
((Pr + rARN, ko có màng bao bọc) (nơi tổng hợp Pr))
(AND d¹ng vßng)
(chất keo bán lỏng chứa chất hữu cơ và vô cơ khác nhau)
x
x
x
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
Vùng nhân
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Không có màng nhân bao bọc
Chỉ có 1phân tử AND dạng vòng
- Một số có ADN dạng vòng nhỏ gọi là plasmit, không đóng vai trò quyết định khả năng sống của SV.
Màng nhày
Mêzôxôm
Nhung mao
Thành TB
Màng sinh chất
Vùng nhân
Ribôxôm
Roi
Củng cố
Câu 2
Điều nào sau đây cho biết 1 TB là nhân sơ hay nhân chuẩn?
Có hay không có vách TB chắc
B. Có hay không có màng trong chia thành nhiều bộ phận
C. Có hay không có các ribôxôm
D. TB có tiến hành hay không tiến hành trao đổi chất
E. Tế bào chứa hay không chứa ADN
Câu 3
Một VK có plasmit mang gen tạo kháng thể kháng lại Têtracilin. Tách plasmit ra khỏi cơ thể VK đó. Điều gì sẽ xảy ra trong các trường hợp sau:
A. Nuôi cấy VK trong môi trường bình thường
B. Nuôi cấy VK trong môi trường có thuốc kháng sinh Têtracilin
Bài tập về nhà
Nghiên cứu bài mới và hoàn thành bảng vể thành phần cấu trúc của TB nhân chuẩn đã có trong bài giảng.
2. Trả lời câu hỏi SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Thư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)