Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi Phạm Hà |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Đề số 1
Câu 1: Cấp độ tổ chức trên cấp cơ thể là
Quần xã? hệ sinh thái? sinh quyển? quần thể
Sinh quyển? quần thể? hệ sinh thái? quần thể
Quần thể? quần xã? hệ sinh thái? sinh quyển
Sinh quyển? hệ sinh thái? quần xã? quần thể
Đề số 2
Câu 1: Cấp độ tổ chức dưới cấp cơ thể là
Hệ cơ quan? mô? tế bào? cơ quan
Tế bào? mô? cơ quan? hệ cơ quan
Cơ quan? hệ cơ quan? mô? tế bào
Tế bào? hệ cơ quan? cơ quan? mô
Đề số 1
Đề số 2
Câu 2: giới sinh vật có đời sống di dưỡng, không có khả năng di chuyển là
Giơí nấm
Giới động vật
Giới thức vật
Giới nguyên sinh
Câu 2: giới sinh vật có đời sống di dưỡng, có khả năng di chuyển là
A. Giơí nấm
B. Giới động vật
C. Giới thức vật
D. Giới nguyên sinh
Đề số 1
Đề số 2
Câu 3: Hợp chất hữu cơ chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là
Protein
Lipit
Cacbonhidrat
Nước
Câu 3: Hợp chất hữu cơ có đơn phân là các axit amin
A. Protein
B. Lipit
C. Cacbonhidrat
D. Nước
Đề số 1
Đề số 2
Câu 4: Đường đôi là
Gluco
Fructo
Sacaro
Tinh bột
Câu 4: Đường đa là
A. Gluco
B. Fructo
C. Sacaro
D. Tinh bột
Câu 5: Phân tử Hemoglobin có 4 chuỗi polipeptit thì có thể có cấu trúc bậc
1
2
3
4
1, 2, 3, 4
Làm chung
Chương II
Cấu trúc của tế bào
Bài 7
tế bào nhân sơ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
So sánh giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Có nhân chưa hoàn chỉnh
Chưa có hệ thống nội màng
Không có bào quan có màng bao bọc
Kích thước tế bào nhỏ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Lớp thành tế bào
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào
Nhuộm Gram
Tím
Nhuộm Gram
Đỏ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào
Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm: vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram-
File flád
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào
Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm: vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram-
Một số vi khuẩn có lớp vỏ nhầy bên ngoài giúp bảo vệ cơ thể
Màng sinh chất
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào
Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm: vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram-
Một số vi khuẩn có lớp vỏ nhầy bên ngoài giúp bảo vệ cơ thể
Màng sinh chất được cấu tạo từ photphilipit và protein
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào
Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm: vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram-
Một số vi khuẩn có lớp vỏ nhầy bên ngoài giúp bảo vệ cơ thể
Màng sinh chất được cấu tạo từ photphilipit và protein
Lông và roi giúp vi khuẩn di chuyển
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
Nằm phía trong màng sinh chất chứa bào tương, riboxom và một số cấu trúc khác
Riboxom là bào quan không có màng bao bọc có chức năng tổng hợp protien
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
Chứa một phân tử AĐN dạng vòng là vật chất di truyền chính, trong tế bào chất con có các phân tử ADN vòng nhỏ gọi là platmid
Chọn phương án đúng trong các câu sau:
1. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi:
A. Photpholipit
B. Peptidoglican
C. Xenlulozơ
D. Protêin
2. Tiêu chí cơ bản để phân biệt tế bào nhân sơ hay nhân thực là:
A. Có hay chưa có nhân
B. Có hay chưa có màng nhân
C. Có hay chưa có ribôxôm
D. Có hay chưa có vật chất di truyền
3. Vùng nhân của vi khuẩn chứa:
A. ADN trần
B. ADN kết hợp với protêin
C. ARN
D. Protein
4. Bào quan tìm thấy trong tế bào chất của tế bào vi khuẩn là:
A. Lạp thể
B. Ti thể
C. Ribôxôm
D. Lyzôxôm
Về nhà học bài, trả lời câu hỏi cuối bài
Ôn lại kiến thức về tế bào động vật, tế bào thực vật ở lớp 8
Đề số 1
Câu 1: Cấp độ tổ chức trên cấp cơ thể là
Quần xã? hệ sinh thái? sinh quyển? quần thể
Sinh quyển? quần thể? hệ sinh thái? quần thể
Quần thể? quần xã? hệ sinh thái? sinh quyển
Sinh quyển? hệ sinh thái? quần xã? quần thể
Đề số 2
Câu 1: Cấp độ tổ chức dưới cấp cơ thể là
Hệ cơ quan? mô? tế bào? cơ quan
Tế bào? mô? cơ quan? hệ cơ quan
Cơ quan? hệ cơ quan? mô? tế bào
Tế bào? hệ cơ quan? cơ quan? mô
Đề số 1
Đề số 2
Câu 2: giới sinh vật có đời sống di dưỡng, không có khả năng di chuyển là
Giơí nấm
Giới động vật
Giới thức vật
Giới nguyên sinh
Câu 2: giới sinh vật có đời sống di dưỡng, có khả năng di chuyển là
A. Giơí nấm
B. Giới động vật
C. Giới thức vật
D. Giới nguyên sinh
Đề số 1
Đề số 2
Câu 3: Hợp chất hữu cơ chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là
Protein
Lipit
Cacbonhidrat
Nước
Câu 3: Hợp chất hữu cơ có đơn phân là các axit amin
A. Protein
B. Lipit
C. Cacbonhidrat
D. Nước
Đề số 1
Đề số 2
Câu 4: Đường đôi là
Gluco
Fructo
Sacaro
Tinh bột
Câu 4: Đường đa là
A. Gluco
B. Fructo
C. Sacaro
D. Tinh bột
Câu 5: Phân tử Hemoglobin có 4 chuỗi polipeptit thì có thể có cấu trúc bậc
1
2
3
4
1, 2, 3, 4
Làm chung
Chương II
Cấu trúc của tế bào
Bài 7
tế bào nhân sơ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
So sánh giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Có nhân chưa hoàn chỉnh
Chưa có hệ thống nội màng
Không có bào quan có màng bao bọc
Kích thước tế bào nhỏ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Lớp thành tế bào
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào
Nhuộm Gram
Tím
Nhuộm Gram
Đỏ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào
Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm: vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram-
File flád
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào
Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm: vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram-
Một số vi khuẩn có lớp vỏ nhầy bên ngoài giúp bảo vệ cơ thể
Màng sinh chất
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào
Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm: vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram-
Một số vi khuẩn có lớp vỏ nhầy bên ngoài giúp bảo vệ cơ thể
Màng sinh chất được cấu tạo từ photphilipit và protein
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào
Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm: vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram-
Một số vi khuẩn có lớp vỏ nhầy bên ngoài giúp bảo vệ cơ thể
Màng sinh chất được cấu tạo từ photphilipit và protein
Lông và roi giúp vi khuẩn di chuyển
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
Nằm phía trong màng sinh chất chứa bào tương, riboxom và một số cấu trúc khác
Riboxom là bào quan không có màng bao bọc có chức năng tổng hợp protien
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
Chứa một phân tử AĐN dạng vòng là vật chất di truyền chính, trong tế bào chất con có các phân tử ADN vòng nhỏ gọi là platmid
Chọn phương án đúng trong các câu sau:
1. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi:
A. Photpholipit
B. Peptidoglican
C. Xenlulozơ
D. Protêin
2. Tiêu chí cơ bản để phân biệt tế bào nhân sơ hay nhân thực là:
A. Có hay chưa có nhân
B. Có hay chưa có màng nhân
C. Có hay chưa có ribôxôm
D. Có hay chưa có vật chất di truyền
3. Vùng nhân của vi khuẩn chứa:
A. ADN trần
B. ADN kết hợp với protêin
C. ARN
D. Protein
4. Bào quan tìm thấy trong tế bào chất của tế bào vi khuẩn là:
A. Lạp thể
B. Ti thể
C. Ribôxôm
D. Lyzôxôm
Về nhà học bài, trả lời câu hỏi cuối bài
Ôn lại kiến thức về tế bào động vật, tế bào thực vật ở lớp 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)