Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Hang |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Tiết 12: TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. KHÁI QUÁT VỀ TẾ BÀO
1. Thuyết tế bào
Tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
C¸c ho¹t ®éng sèng ®Òu diÔn ra trong tÕ bµo.
Tế bào chỉ sinh ra bằng sự phân chia tế bào có trước.
2. Cấu trúc chung của tế bào
TẾ BÀO VI KHUẨN
TẾ BÀO THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
2
1
1
1
3
2
3
3
2
4
5
4
1- MàNG SINH CHấT
2- Tế BàO CHấT
3- NHÂN - VùNG NHÂN
4- THàNH Tế BàO
5- vỏ NHầY
2. Cấu trúc chung của tế bào
TẾ BÀO
MÀNG SINH CHẤT
TẾ BÀO CHẤT
NHÂN
VÙNG NHÂN
TẾ BÀO NHÂN SƠ
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Tế bào có kích thước rất nhỏ (1Mm - 100Mm)
Tế bào nhân sơ có kích thước bằng 1/10 kích thước tế bào nhân thực
II. CấU TạO Tế BàO NHÂN SƠ
(tế bào vi khuẩn)
Trực khuẩn
Song cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.
Xoắn khuẩn
và xoắn thể
Các vi khuẩn khổng lồ
¾ mm
Tế bào chất
Roi
Lông
Màng sinh chất
Vỏ nhầy
Ribôxôm
Vùng nhân
Thành tế bào
Sơ đồ cấu trúc tế bào vi khuẩn
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
Thành tế bào:
Bao bọc bên ngoài tế bào.
Cấu tạo từ peptidoglican.
Bảo vệ và giữ ổn định hình dạng tế bào
Gồm 2 loại: Gram âm và Gram dương.
II. CấU TạO Tế BàO NHÂN SƠ
(tế bào vi khuẩn)
Peptidoglican
Peptidoglican
Màng sinh chất
Màng sinh chất
Polisaccarit + protein
Khoang chu chất
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
Thành tế bào:
Màng sinh chất:
Nằm ngay dưới thành tế bào.
Cấu tạo gồm lớp kép photpholipit và protein.
Chức năng: Bảo vệ, vận chuyển các chất.
II. CấU TạO Tế BàO NHÂN SƠ
(tế bào vi khuẩn)
Sơ đồ cấu trúc màng sinh chất,
theo "giả thuyết khảm lỏng"
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
Thành tế bào:
Màng sinh chất
Lông và roi:
Lông: Tiếp nhận virut, tiếp hợp.
Roi: Vi khuẩn chuyển động.
II. CấU TạO Tế BàO NHÂN SƠ
(tế bào vi khuẩn)
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
Thành tế bào:
Màng sinh chất
Lông và roi:
Vỏ nhầy:
Nằm ngoài thành tế bào
Tắng sức tự vệ hoặc bám dính các bề mặt để gây bệnh.
II. CấU TạO Tế BàO NHÂN SƠ
(tế bào vi khuẩn)
2. Tế bào chất
Nằm giữa màng tế bào và vùng nhân
Không có hệ thống nội màng, bào quan không có màng bao bọc.
Gồm 2 thành phần:
Bào tương: Keo bán lỏng chứa chất vô cơ và chất hữu cơ
Ribôxôm: Bào quan tổng hợp prôtêin.
3. Vùng nhân
Vùng nhân không có màng bao bọc.
Vật chất di truyền: 1 phân tử ADN vòng không kết hợp với prôtêin Histon.
1 số vi khuẩn có thêm Plasmit.
Các dạng của ADN.
a) Chuỗi ADN xoắn kép của hầu hết vi khuẩn có dạng vòng đóng kín. b) Chuỗi ADN xoắn kép đóng vòng kín nói trên được xoắn lần thứ hai, để tạo thành cấu trúc siêu xoắn.
Protein Histon
NST ở sinh vật nhân thực
nst
Nhân tế bào
ADN
gen
1
2
3
4
5
6
Vỏ nhầy
Thành tế bào
Màng tế bào
Ribôxôm
ADN
Roi
Sơ đồ cấu trúc tế bào vi khuẩn
Tế bào nhân thực
Tế bào nhân sơ
CHƯƠNG II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Tiết 12: TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tiết 12: TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. KHÁI QUÁT VỀ TẾ BÀO
1. Thuyết tế bào
Tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
C¸c ho¹t ®éng sèng ®Òu diÔn ra trong tÕ bµo.
Tế bào chỉ sinh ra bằng sự phân chia tế bào có trước.
2. Cấu trúc chung của tế bào
TẾ BÀO VI KHUẨN
TẾ BÀO THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
2
1
1
1
3
2
3
3
2
4
5
4
1- MàNG SINH CHấT
2- Tế BàO CHấT
3- NHÂN - VùNG NHÂN
4- THàNH Tế BàO
5- vỏ NHầY
2. Cấu trúc chung của tế bào
TẾ BÀO
MÀNG SINH CHẤT
TẾ BÀO CHẤT
NHÂN
VÙNG NHÂN
TẾ BÀO NHÂN SƠ
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Tế bào có kích thước rất nhỏ (1Mm - 100Mm)
Tế bào nhân sơ có kích thước bằng 1/10 kích thước tế bào nhân thực
II. CấU TạO Tế BàO NHÂN SƠ
(tế bào vi khuẩn)
Trực khuẩn
Song cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.
Xoắn khuẩn
và xoắn thể
Các vi khuẩn khổng lồ
¾ mm
Tế bào chất
Roi
Lông
Màng sinh chất
Vỏ nhầy
Ribôxôm
Vùng nhân
Thành tế bào
Sơ đồ cấu trúc tế bào vi khuẩn
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
Thành tế bào:
Bao bọc bên ngoài tế bào.
Cấu tạo từ peptidoglican.
Bảo vệ và giữ ổn định hình dạng tế bào
Gồm 2 loại: Gram âm và Gram dương.
II. CấU TạO Tế BàO NHÂN SƠ
(tế bào vi khuẩn)
Peptidoglican
Peptidoglican
Màng sinh chất
Màng sinh chất
Polisaccarit + protein
Khoang chu chất
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
Thành tế bào:
Màng sinh chất:
Nằm ngay dưới thành tế bào.
Cấu tạo gồm lớp kép photpholipit và protein.
Chức năng: Bảo vệ, vận chuyển các chất.
II. CấU TạO Tế BàO NHÂN SƠ
(tế bào vi khuẩn)
Sơ đồ cấu trúc màng sinh chất,
theo "giả thuyết khảm lỏng"
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
Thành tế bào:
Màng sinh chất
Lông và roi:
Lông: Tiếp nhận virut, tiếp hợp.
Roi: Vi khuẩn chuyển động.
II. CấU TạO Tế BàO NHÂN SƠ
(tế bào vi khuẩn)
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
Thành tế bào:
Màng sinh chất
Lông và roi:
Vỏ nhầy:
Nằm ngoài thành tế bào
Tắng sức tự vệ hoặc bám dính các bề mặt để gây bệnh.
II. CấU TạO Tế BàO NHÂN SƠ
(tế bào vi khuẩn)
2. Tế bào chất
Nằm giữa màng tế bào và vùng nhân
Không có hệ thống nội màng, bào quan không có màng bao bọc.
Gồm 2 thành phần:
Bào tương: Keo bán lỏng chứa chất vô cơ và chất hữu cơ
Ribôxôm: Bào quan tổng hợp prôtêin.
3. Vùng nhân
Vùng nhân không có màng bao bọc.
Vật chất di truyền: 1 phân tử ADN vòng không kết hợp với prôtêin Histon.
1 số vi khuẩn có thêm Plasmit.
Các dạng của ADN.
a) Chuỗi ADN xoắn kép của hầu hết vi khuẩn có dạng vòng đóng kín. b) Chuỗi ADN xoắn kép đóng vòng kín nói trên được xoắn lần thứ hai, để tạo thành cấu trúc siêu xoắn.
Protein Histon
NST ở sinh vật nhân thực
nst
Nhân tế bào
ADN
gen
1
2
3
4
5
6
Vỏ nhầy
Thành tế bào
Màng tế bào
Ribôxôm
ADN
Roi
Sơ đồ cấu trúc tế bào vi khuẩn
Tế bào nhân thực
Tế bào nhân sơ
CHƯƠNG II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Tiết 12: TẾ BÀO NHÂN SƠ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)