Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi Phạm Văn An |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn An
Trường THPT Hoà Phú – Chiêm Hoá – Tuyên Quang
TẾ BÀO NHÂN SƠ
TIẾT 6
CHƯƠNG II:
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Tại sao tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Hãy cho biết nguyên nhân của sự khác nhau đó?
- Sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN?
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Kích thước tế bào nhỏ có lợi gì cho vi khuẩn?
Quan sát hình và cho biết TB nhân sơ có đặc điểm như thế nào?
1. Cấu tạo:
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Cấu tạo:
2. Kích thước:
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào nhân sơ được cấu tạo gồm những thành phần nào?
Tế bào nhân sơ bao gồm
Màng sinh chất
Tế bào chất
Vùng nhân
Ngoài ra còn có: Thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi.
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a. Thành tế bào
Thành tế bào có cấu tạo như thế nào? Có chức năng gì?
Thành tế bào được cấu tạo bằng peptiđôglycan
- Dựa vào thành tế bào vi khuẩn được chia thành hai nhóm:
+ Vi khuẩn Gram dương
+ Vi khuẩn Gram âm
Vai trò: qui định hình dạng tế bào
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Hãy phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm?
Khi nhuộm bằng phương pháp Gram, vi khuẩn Gram dương bắt màu tím còn vi khuẩn Gram âm bắt màu đỏ.
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a. Thành tế bào
b. Màng sinh chất
MTB được cấu tạo bởi những thành phần cơ bản nào?
Cấu tạo từ phôtpholipit 2 lớp và Prôtêin
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a. Thành tế bào
b. Màng sinh chất
c. Lông và roi
Lông: Giúp vi khuẩn bám chặt trên bề mặt tế bào
Roi (tiên mao): Cấu tạo từ prôtêin có tính kháng nguyên, giúp vi khuẩn di chuyển
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
Vị trí TBC trong tế bào? TBC chứa những thành phần nào?
Nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân. Gồm hai thành phần:
+ Bào tương: là một dạng chất keo bán lỏng và chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ khác nhau.
+ Ribôxôm và một số cấu trúc khác
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
- Ribôxôm: là bào quan được cấu tạo từ rARN và prôtêin, không có màng bọc, là nơi tổng hợp các loại prôtêin của tế bào.
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung tế bào.
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
Nhân tế bào nhân sơ có đặc điểm như thế nào?
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tỷ lệ S/V ở các động vật vùng nóng và vùng lạnh như thế nào? Tác dụng đối với sinh vật?
(tỷ lệ S/V ở động vật vùng lạnh nhỏ - cơ thể giảm diện tích bề mặt - giảm mất nhiệt của cơ thể)
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Đọc phần “em có biết” cuối bài học.
- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Đọc bài mới trước khi tới lớp.
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC. CHÀO THÂN ÁI!
Trường THPT Hoà Phú – Chiêm Hoá – Tuyên Quang
TẾ BÀO NHÂN SƠ
TIẾT 6
CHƯƠNG II:
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Tại sao tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Hãy cho biết nguyên nhân của sự khác nhau đó?
- Sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN?
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Kích thước tế bào nhỏ có lợi gì cho vi khuẩn?
Quan sát hình và cho biết TB nhân sơ có đặc điểm như thế nào?
1. Cấu tạo:
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Cấu tạo:
2. Kích thước:
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào nhân sơ được cấu tạo gồm những thành phần nào?
Tế bào nhân sơ bao gồm
Màng sinh chất
Tế bào chất
Vùng nhân
Ngoài ra còn có: Thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi.
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a. Thành tế bào
Thành tế bào có cấu tạo như thế nào? Có chức năng gì?
Thành tế bào được cấu tạo bằng peptiđôglycan
- Dựa vào thành tế bào vi khuẩn được chia thành hai nhóm:
+ Vi khuẩn Gram dương
+ Vi khuẩn Gram âm
Vai trò: qui định hình dạng tế bào
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Hãy phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm?
Khi nhuộm bằng phương pháp Gram, vi khuẩn Gram dương bắt màu tím còn vi khuẩn Gram âm bắt màu đỏ.
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a. Thành tế bào
b. Màng sinh chất
MTB được cấu tạo bởi những thành phần cơ bản nào?
Cấu tạo từ phôtpholipit 2 lớp và Prôtêin
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a. Thành tế bào
b. Màng sinh chất
c. Lông và roi
Lông: Giúp vi khuẩn bám chặt trên bề mặt tế bào
Roi (tiên mao): Cấu tạo từ prôtêin có tính kháng nguyên, giúp vi khuẩn di chuyển
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
Vị trí TBC trong tế bào? TBC chứa những thành phần nào?
Nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân. Gồm hai thành phần:
+ Bào tương: là một dạng chất keo bán lỏng và chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ khác nhau.
+ Ribôxôm và một số cấu trúc khác
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
- Ribôxôm: là bào quan được cấu tạo từ rARN và prôtêin, không có màng bọc, là nơi tổng hợp các loại prôtêin của tế bào.
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung tế bào.
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành Tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
Nhân tế bào nhân sơ có đặc điểm như thế nào?
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tỷ lệ S/V ở các động vật vùng nóng và vùng lạnh như thế nào? Tác dụng đối với sinh vật?
(tỷ lệ S/V ở động vật vùng lạnh nhỏ - cơ thể giảm diện tích bề mặt - giảm mất nhiệt của cơ thể)
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Đọc phần “em có biết” cuối bài học.
- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Đọc bài mới trước khi tới lớp.
TIẾT 6 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC. CHÀO THÂN ÁI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)