Bài 7. Tế bào nhân sơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Anh | Ngày 10/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Trường THPT Trần nhân tông
Tổ Hoá – Sinh
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Cho các trường hợp sau:
TH1: A – G – T – X – T – X – G – A
TH2: U – X – A – G – A – G – X – A
TH3: X – X – A – T – A – G – X – T

Hãy xác định chuỗi polynucleotit của ADN và của ARN trong các TH trên. Cho biết thành phần cấu tạo của 1 nu của ADN, ARN?

Viết chuỗi polynu bổ sung với chuỗi polynu của TH1 và TH3. Dựa vào đâu để viết được chuỗi polynu bổ sung với chuỗi polynu đã cho?

ThÕ giíi sèng ®­îc cÊu t¹o tõ mÊy lo¹i tÕ bµo?
TÕ bµo nh©n s¬
TÕ bµo nh©n thùc
Chương II: Cấu trúc tế bào
Bài 7:
Tế bào nhân sơ


GV: Nguyễn Thị Ngọc Anh
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
- Kích thước: rất nhỏ (bằng 1/10 tế bào nhân thực)
- Cấu trúc rất đơn giản:
+ Nhân chưa hoàn chỉnh( chưa có màng nhân)
+ Tế bào chất không có hệ thống nội màng
+ Bào quan không có màng bao bọc
Tế bào sinh vật nhân sơ có những đặc điểm gì? (Về nhân, tế bào chất bào quan và kích thước)
Kích thước các bậc cấu trúc trong thế giới sống


Kích thước nhỏ có lợi gì cho tế bào nhân sơ?
VSV sinh sản theo cấp số nhân, sau 4 tháng từ 1 tb trực khuẩn (nếu tất cả sống sót) số lượng trực khuẩn có thể to bằng 1 trái đất, sau 1 thế kỉ to bằng 1 thái dương hệ
Bắp ngô chuyển gen tổng hợp insulin
Gạo vàng đã được chuyển gen chống dị ứng
Ứng dụng: trong chuyển gen, tái tổ hợp AND…
- Tác hại: một số sinh vật có hại đối với đời sống con người, vật nuôi, do sinh sản nhanh nên khó xử lý, kiểm soát.
Buồn ngủ châu Phi là một loại bệnh do ký sinh trùng trypanosoma gây nên, và lây truyền qua vết cắn của ruồi xêxê ở châu Phi.
Mỗi năm có 50000 – 70000 người châu phi bị bệnh. Bệnh có thể dẫn đến tử vong
Tế bào chất
Màng sinh chất
Vùng nhân
II. Cấu trúc tế bào nhân sơ (đại diện tế bào vi khuẩn)
B
C
A
1.Màng sinh chất
protein
photpholipit
Bào tương
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
ADN dạng vòng
Plasmit
ADN ở tế bào nhân sơ (vi khuẩn)
Viêm màng não
Bệnh dịch hạch
Trực khuẩn bệnh uốn ván
Bệnh lao phổi
Vi khuẩn lactic
Vi khuẩn Nostoc cố định Nitơ trong bèo hoa dâu
Vi khuẩn cố định nitơ rễ cây họ đậu
II. Cấu trúc tế bào nhân sơ (đại diện tb vi khuẩn)

Hãy cho biết cấu trúc bên ngoài của 1 trực khuẩn là gì?
4. Các cấu trúc khác
a. Lông, roi.
Thành tế bào
- Thành tế bào của vi khuẩn có cấu tạo như thế nào?
Peptiđôglycan
Peptiđô glycan
Màng sinh chất
4. Các cấu trúc khác
b. Thành tế bào
Thí nghiệm
Kết luận:
- Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì?
Thành tế bào vi khuẩn qui định hình dạng của tế bào.
Hình dạng một số loại vi khuẩn
- Vỏ nhầy nằm ở vị trí nào? Có vai trò gì?
Thành TB
Vỏ nhầy
c. Vỏ nhầy

Củng cố

Chọn câu trả lời đúng:

1. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
a - Có kích thước nhỏ
b - Không có ADN
c - Nhân chưa có màng bao bọc
d - Không có hệ thống nội màng


Củng cố

Chọn câu trả lời đúng:

2. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
a - Virut
b - Tế bào động vật
c - Tế bào thực vật
d - Vi khuẩn

Câu 3. Tế bào có cấu tạo gồm:
a. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân).
b. Màng sinh chất, ribôxôm, nhân
c. Tế bào chất, màng sinh chất, hạt chất dự trữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)