Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Giang |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
BÀI 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ
Có mấy loại tế bào cấu tạo nên các giới sinh vật? Là những loại nào?
Giới Khởi Sinh
Giới Nguyên Sinh
Giới Thực Vật
Giới Nấm
Giới Động Vật
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
I/ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ?
- Chưa có nhân hoàn chỉnh
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có bào quan có màng bao bọc
Em có nhận xét gì về kích thước của tế bào nhân sơ so với cấu trúc khác?
Kích thước nhỏ mang lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ?
Hãy điền thông tin vào bảng trên?
Nhận xét về tỷ lệ S/V của 3 hình trên?
Nếu đưa 3 hình trên nhúng vào dung dịch thuốc nhuộm màu đỏ thì sự khuếch tán của thuốc đỏ vào bên trong các hình sẽ như thế nào?
Kích thước nhỏ mang lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ?
- Kích thước nhỏ (1 – 5 µm) giúp tế bào nhân sơ (tế bào vi khuẩn) có khả năng hấp thụ các chất dinh dưỡng nhanh, chuyển hoá nhanh, sinh trưởng nhanh, sinh sản nhanh.
VD: Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp
1 tế bào vi khuẩn E.coli sau 24 giờ phân cắt tạo ra 47.1020 tế bào
1 tế bào người sau 24 giờ nguyên phân 1 lần tạo ra 2 tế bào
Khả năng phân chia nhanh của tế bào nhân sơ được con người sử dụng như thế nào?
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Hãy mô tả các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ (từ ngoài vào trong)?
a/ Lông và roi
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Chức năng của lông và roi?
1/ Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Lông: giúp bám vào tế bào vật chủ
Roi: giúp tế bào di chuyển
Thành phần hóa học của thành tế bào vi khuẩn?
b/ Thành tế bào
Cấu trúc
Cấu tạo từ thành phần peptiđôglican
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1/ Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Nếu loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó đem cho các tế bào trần này vào trong dung dịch có nổng độ các chất tan bằng với nồng độ các chất tan có trong tế bào thì tất cả các tế bào trần đều có dạng hình cầu. Từ thí nghiệm này ta có thể rút ra nhận xét gì về vai trò của thành tế bào?
Chức năng:
Bảo vệ, quy định hình dạng của tế bào vi khuẩn
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
b/ Thành tế bào
1/ Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Nhận xét về cấu trúc của thành tế bào vi khuẩn gram âm và gram dương?
Protêin xuyên màng
photpholipit
Màng sinh chất
peptiđôglican
Màng ngoài
Protêin xuyên màng
Photpholipit
peptiđôglican
Màng sinh chất
VI KHUẨN GRAM DƯƠNG
VI KHUẨN GRAM ÂM
Người ta phân biệt 2 loại vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) có ý nghĩa gì?
b/ Màng sinh chất
1/ Thành tế bào vi khuẩn
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
* Chức năng: trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
* Cấu trúc: photpholipit 2 lớp và prôtein
Nêu cấu trúc và chức năng của màng sinh chất?
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào chất gồm những thành phần nào?
2/ Tế bào chất (là phần vật chất nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân)
- Bào tương
- Ribôxôm và một số cấu trúc khác
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
2/ Tế bào chất
Tiểu phần
Ribôxôm
50s
30s
70s
Ribôxôm ở tế bào vi khuẩn là loại 70s
- Cấu trúc: prôtêin và rARN.Không có màng bao bọc
Chức năng: là nơi tổng hợp prôtêin
Nêu cấu trúc và chức năng của bào quan Ribôxôm ở tế bào vi khuẩn?
3/ Vùng nhân
Không có màng bao bọc và chỉ chứa 1 phân tử AND dạng vòng
Một số vi khuẩn có thêm AND plasmit (AND dạng vòng nhỏ)
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Vùng nhân có đặc điểm gì?
Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
Tế bào chất không có sự phân hoá, không có các bào quan có màng bao bọc
Chưa có nhân hoàn chỉnh
Kích thước nhỏ bé
Cả a, b, c
2. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn?
a. Nhân được phân cách với tế bào chất bởi màng nhân
b. Vật chất di truyền là AND không kết hợp với prôtêin
c. Nhân có chứa AND dạng vòng
d. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền
Củng cố
Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
Vỏ nhầy
Thành tế bào
Màng sinh chất
Tế bào chất
Người ta phân chia vi khuẩn Gram (+) và vi khuẩn Gram (-) dựa vào yếu tố nào sau đây?
Cấu trúc của phân tử AND trong nhân tế bào
Cấu trúc của plasmit
Số lượng NST trong nhân hay vùng nhân
Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
Hướng dẫn về nhà
Soạn bài 8 sách giáo khoa
So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật
So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Có mấy loại tế bào cấu tạo nên các giới sinh vật? Là những loại nào?
Giới Khởi Sinh
Giới Nguyên Sinh
Giới Thực Vật
Giới Nấm
Giới Động Vật
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
I/ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ?
- Chưa có nhân hoàn chỉnh
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có bào quan có màng bao bọc
Em có nhận xét gì về kích thước của tế bào nhân sơ so với cấu trúc khác?
Kích thước nhỏ mang lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ?
Hãy điền thông tin vào bảng trên?
Nhận xét về tỷ lệ S/V của 3 hình trên?
Nếu đưa 3 hình trên nhúng vào dung dịch thuốc nhuộm màu đỏ thì sự khuếch tán của thuốc đỏ vào bên trong các hình sẽ như thế nào?
Kích thước nhỏ mang lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ?
- Kích thước nhỏ (1 – 5 µm) giúp tế bào nhân sơ (tế bào vi khuẩn) có khả năng hấp thụ các chất dinh dưỡng nhanh, chuyển hoá nhanh, sinh trưởng nhanh, sinh sản nhanh.
VD: Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp
1 tế bào vi khuẩn E.coli sau 24 giờ phân cắt tạo ra 47.1020 tế bào
1 tế bào người sau 24 giờ nguyên phân 1 lần tạo ra 2 tế bào
Khả năng phân chia nhanh của tế bào nhân sơ được con người sử dụng như thế nào?
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Hãy mô tả các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ (từ ngoài vào trong)?
a/ Lông và roi
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Chức năng của lông và roi?
1/ Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Lông: giúp bám vào tế bào vật chủ
Roi: giúp tế bào di chuyển
Thành phần hóa học của thành tế bào vi khuẩn?
b/ Thành tế bào
Cấu trúc
Cấu tạo từ thành phần peptiđôglican
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1/ Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Nếu loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó đem cho các tế bào trần này vào trong dung dịch có nổng độ các chất tan bằng với nồng độ các chất tan có trong tế bào thì tất cả các tế bào trần đều có dạng hình cầu. Từ thí nghiệm này ta có thể rút ra nhận xét gì về vai trò của thành tế bào?
Chức năng:
Bảo vệ, quy định hình dạng của tế bào vi khuẩn
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
b/ Thành tế bào
1/ Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Nhận xét về cấu trúc của thành tế bào vi khuẩn gram âm và gram dương?
Protêin xuyên màng
photpholipit
Màng sinh chất
peptiđôglican
Màng ngoài
Protêin xuyên màng
Photpholipit
peptiđôglican
Màng sinh chất
VI KHUẨN GRAM DƯƠNG
VI KHUẨN GRAM ÂM
Người ta phân biệt 2 loại vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) có ý nghĩa gì?
b/ Màng sinh chất
1/ Thành tế bào vi khuẩn
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
* Chức năng: trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
* Cấu trúc: photpholipit 2 lớp và prôtein
Nêu cấu trúc và chức năng của màng sinh chất?
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào chất gồm những thành phần nào?
2/ Tế bào chất (là phần vật chất nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân)
- Bào tương
- Ribôxôm và một số cấu trúc khác
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
2/ Tế bào chất
Tiểu phần
Ribôxôm
50s
30s
70s
Ribôxôm ở tế bào vi khuẩn là loại 70s
- Cấu trúc: prôtêin và rARN.Không có màng bao bọc
Chức năng: là nơi tổng hợp prôtêin
Nêu cấu trúc và chức năng của bào quan Ribôxôm ở tế bào vi khuẩn?
3/ Vùng nhân
Không có màng bao bọc và chỉ chứa 1 phân tử AND dạng vòng
Một số vi khuẩn có thêm AND plasmit (AND dạng vòng nhỏ)
II/ CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Vùng nhân có đặc điểm gì?
Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
Tế bào chất không có sự phân hoá, không có các bào quan có màng bao bọc
Chưa có nhân hoàn chỉnh
Kích thước nhỏ bé
Cả a, b, c
2. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn?
a. Nhân được phân cách với tế bào chất bởi màng nhân
b. Vật chất di truyền là AND không kết hợp với prôtêin
c. Nhân có chứa AND dạng vòng
d. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền
Củng cố
Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
Vỏ nhầy
Thành tế bào
Màng sinh chất
Tế bào chất
Người ta phân chia vi khuẩn Gram (+) và vi khuẩn Gram (-) dựa vào yếu tố nào sau đây?
Cấu trúc của phân tử AND trong nhân tế bào
Cấu trúc của plasmit
Số lượng NST trong nhân hay vùng nhân
Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
Hướng dẫn về nhà
Soạn bài 8 sách giáo khoa
So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật
So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)