Bài 7. Tế bào nhân sơ

Chia sẻ bởi Quoc Vuong | Ngày 10/05/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

ThÕ giíi sèng ®­îc cÊu t¹o tõ mÊy lo¹i tÕ bµo?
TÕ bµo nh©n s¬
TÕ bµo nh©n thùc: TB §éng thùc vËt
Chương II. Cấu trúc tế bào
B�i 7
Tế bào nhân sơ
*. Khái quát về tế bào:
+ Thuyết TB: tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào, các quá trình chuyển hóa vật chất và di chuyển đều xảy ra trong tế bào, tế bào chỉ được sinh ra bằng sự phân chia của tế bào đang tồn tại trước đó.
- 2 nhóm TB: TB nhân thực và tế bào nhân sơ
- có 3 thành phần cấu trúc cơ bản:
+ Màng sinh chất
        + TB C và các bào quan
        + Nhân (hoặc vùng nhân)
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
Xem và hoàn thành bảng sau?
TÕ bµo nh©n s¬
TÕ bµo nh©n thùc: TB §éng thùc vËt
*. Khái quát về tế bào:
+ Thuyết TB: tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào, các quá trình chuyển hóa vật chất và di chuyển đều xảy ra trong tế bào, tế bào chỉ được sinh ra bằng sự phân chia của tế bào đang tồn tại trước đó.
- 2 nhóm TB: TB nhân thực và tế bào nhân sơ
- có 3 thành phần cấu trúc cơ bản:
+ Màng sinh chất
        + TB C và các bào quan
        + Nhân (hoặc vùng nhân)
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Chưa có nhân hoàn chỉnh
TBC không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng lọc
Kích thước tế bào nhỏ
Kích thước nhỏ có lợi:
Tỷ lệ S/V lớn - tốc độ TĐC với môi trường nhanh chóng
Tế bào sinh trưởng nhanh
Khả năng phân chia nhanh - số lượng TB tăng nhanh
(?). Kích thước tế bào nhỏ có lợi gì cho vi khuẩn?
Quan sát hình sau
(?). Cho biết TB nhân sơ có đặc điểm như thế nào?
So sánh tỷ lệ S/V của hai khối cầu sau
* 1Kg khoai tây to và 1Kg khoai tây nhỏ thì loại củ nào khi gọt sẽ cho vỏ nhiều hơn ?
Kích
thước
nhỏ
Tốc độ
khuyếch tán nhanh
Tốc độ
trao đổi chất
nhanh
Sinh trưởng, sinh sản nhanh
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Chưa có nhân hoàn chỉnh
TBC không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng lọc
Kích thước tế bào nhỏ
Kích thước nhỏ có lợi:
Tỷ lệ S/V lớn - tốc độ TĐC với môi trường nhanh chóng
Tế bào sinh trưởng nhanh
Khả năng phân chia nhanh ? số lượng TB tăng nhanh

ứng dụng
Tại sao trời
nắng chúng ta
thường nằm
dang tay chân,
còn trời lạnh
ta nằm co
người lại ?
Khả năng phân
chia nhanh của
tế bào nhân
sơ được con
người sử dụng
như thế nào ?
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Tế bào nhân sơ bao gồm
Màng sinh chất
Tế bào chất
Vùng nhân
Ngoài ra còn có: Thành TB, vỏ nhầy, lông và roi
II. Cấu tạo tb nhân sơ
TB nhân sơ được cấu tạo
gồm những thành phần nào?
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. Cấu tạo tb nhân sơ
a. Thành tế bào
Thành TB
có cấu tạo
như thế nào?
Thành phần hoá học tạo nên thành TB là peptiđôglycan
Vai trò: qui định hình dạng TB
Chức năng thành TB?
Dựa vào thành TB vi khuẩn được chia thành hai nhóm:
+ Vi khuẩn Gram dương ?nhu?m m�u tớm
+ Vi khuẩn Gram âm ?nhu?m m�u d?
1. Thành TB - Màng sinh chất,m�ng nh?y lông và roi
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
Phân biệt VK gram dương với VK gram âm?
G+
G-
Không có màng ngoài
Lớp Peptiđôglican dày
Có axit tiecôic
Không có khoang chu chất
Có màng ngoài
Lớp Peptiđôglican mỏng
Không có axit tiecôic
Có khoang chu chất
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ

ứng dụng
Tế bào người, động vật
không có thành tế bào.
Còn tế bào vi khuẩn
có thành tế bào. Vậy
làm thế nào để tiêu
diệt vi khuẩn khi chúng
xâm nhập vào cơ thể?
Sử dụng thuốc kháng
sinh đặc hiệu để
tiêu diệt từng loại
vi khuẩn gây bệnh
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. Cấu tạo tb nhân sơ
a. Thành tế bào
b. Màng sinh chất
(?). Màng TB được cấu tạo bởi những thành phần cơ bản nào? Có chức năng gì?
Cấu tạo từ phôtpholipit 2 lớp và Prôtêin
Chức năng TĐC và bảo vệ
1. Thành TB - Màng sinh chất,m�ng nh?y lông và roi
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. Cấu tạo tb nhân sơ
1. Thành TB - Màng sinh chất,m�ng nh?y lông và roi
a. Thành tế bào
b. Màng sinh chất
c. Lông và roi
- Roi(Tiên mao) cấu tạo từ prôtein có tính kháng nguyên giúp vi khuẩn di chuyển.
- Lông: giúp vi khuẩn chuyển động, bám chặt trên bề mặt tế bào người.Một số ít tham gia sinh sản
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. Cấu tạo tb nhân sơ
1. Thành TB - Màng sinh chất,m�ng nh?y lông và roi
d. Màng nhầy
- Chức năng :
+ Hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu, tăng cường tính độc lực của VK đối với TB chủ
+ Giúp VK có thể bám vào bề mặt giá thể
+Kháng nguyên của VK gây bệnh
+ Khi MT nghèo chất dinh dưỡng, màng nhầy cung cấp một phần chất dinh dưỡng cho TB.
Vị trí : bao bên ngoài thành TB
Cấu tạo : nước, protein, saccaric
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. Cấu tạo tb nhân sơ
1. Thành TB - Màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
(?). Vị trí TBC trong TB? TBC chứa những thành phần nào?
V? trớ : Nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân
Gồm hai thành phần:
+ Bào tương: chứa các bào quan không có màng
+ Ribôxôm: chức năng tổng hợp prôtêin
+ M?t s? vi khu?n, cũn cú thờm cỏc h?t d? tr?.
- CN :Noi th?c hi?n cỏc ph?n ?ng chuy?n .hoỏ c?a TB
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. Cấu tạo tb nhân sơ
1. Thành TB - Màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
(?). Nhân TB nhân sơ có đ?c điểm như thế nào? Có chức năng gì?
Không có màng nhân bao bọc
Chỉ chứa 1 phân tử AND dạng vòng
Phân tử AND là VCDT của vi khuẩn
Một số vi khuẩn có thêm AND vòng nằm ngoài vùng nhân gọi là plasmit
- Chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

ứng dụng
Tại sao dùng
biện pháp muối
mặn thịt ,cá
và các loại
đồ ăn khác
chúng ta lại
có thể bảo
quản được lâu?
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Chú thích các chi tiết 1,2,3…. trong hình sau.
CỦNG CỐ
www.themegallery.com
23
Company Name
Câu1. Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì:
Câu2: Điều nào đúng với tế bào vi khuẩn:

Củng cố

Chọn câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
a - Có kích thước nhỏ
b - Không có ADN
c - Nhân chưa có màng bao bọc
d - Không có hệ thống nội màng


Củng cố

Chọn câu trả lời đúng:
2. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
a - Virut
b - Tế bào động vật
c - Tế bào thực vật
d - Vi khuẩn

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quoc Vuong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)