Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi Đinh Thị Lương |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quí thầy cô
và các em
Trường THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
TỔ: SINH- CÔNG NGHỆ
GV: Nguyễn Thị Huyền
Kiểm tra bài cũ
So sánh cấu trúc ADN và ARN ?
CHƯƠNG III: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
TIẾT 6 - BÀI 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. .ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO
* Tế bào có 2 loại:
+ Tế bào nhân sơ
+ Tế bào nhân thực
* Gồm 3 phần chính:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ Nhân hoặc
vùng nhân
Trong hệ thống 5 giới, Giới nào cấu tạo tế bào là tế bào nhân sơ, Giới nào cấu tạo tế bào là nhân thực
Tế bào nhân sơ và nhân thực có thành phần nào giống nhau?
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
? So sánh kích thước tế bào nhân sơ và nhân thực
- Kích thước nhỏ, bằng 1/10 tế bào nhân thực
- Chưa có nhân hoàn chỉnh (không có màng nhân)
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Kích thước tế bào nhân sơ nhỏ mang lại ưu thế gì?
VÍ DỤ :
- Vi khuẩn tả (TB nhân sơ) 20 phút phân chia một lần, còn trùng đế giày (TB nhân thực) thì 24 giờ mới phân chia một lần.
- Kích thước nhỏ đem lại ưu thế:
+ Tỷ lệ S/V lớn => tế bào trao đổi chất với môi trường mạnh
+ Sinh trưởng phát triển và sinh sản nhanh
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào
Cấu tạo thành tế bào: Peptiđôglican( Gồm các chuỗi Cacbohidrat + Đoạn polipeptit ngắn)
1. Thành tế bào:
- Chức năng thành tế bào:
Chức năng: Quy định hình dạng của tế bào
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào:
- Gồm 2 loại:
+ Gr- : màu đỏ
+ Gr+ : màu tím
Ngoài ra còn có
vỏ nhầy, lông và roi
? So sánh kích thước thành tế bào Gr- và Gr+
6
2. Màng sinh chất:
Cho biết cấu tạo, chức năng của màng sinh chất
phôtpholipit
Prôtêin
Cấu tạo: lớp photpholipit kép và protein
Chức năng: Bảo vệ và trao đổi chất với môi trường
3. Tế bào chất:
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào chất nằm ở đâu? Có các thành phần nào?
- Ribôxom: không có màng bao bọc, gồm rARN và prôtêin, kích thước nhỏ => tổng hợp prôtêin
- Plasmit và hạt dự trữ
4.Vùng nhân:
Không được bao
bọc bởi lớp màng
(không có màng nhân)
Chứa 1 phân tử
ADN dạng vòng, trần
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm vùng nhân là gì?
4
3
5
6
10
9
8
7
1
2
Điền từ thích hợp vào các chữ số trong hình bên
T I E N M A O
P E P T I Đ O G L I C A N
P H A N B A O
R I B O X O M
N H O
V O N H A Y
P L A S M I T
N H A N
S I N H T R U O N G
R O I
G R A M
GIẢI ĐÁP Ô CHỮ
1. (Có 7 chữ) Tên gọi khác của roi là gì ?
3. (Có 7 chữ) Tế bào chỉ được sinh ra từ
tế bào có trước bằng cách gì ?
2. (Có 13 chữ) Thành phần hóa học
cấu tạo nên tế bào là gì ?
4. (Có 4 chữ) Phương pháp nhuộm nào
được sử dụng để Phân biệt màu sắc 2
loại VK Gram + và Gram - ?
6. (Có 3 chữ) Ribôxôm của VK có kích thước
ntn so với kích thước của TB nhân thực ?
5. (Có 7 chữ) Trong TB chất VK có các hạt gì ?
7. (Có 6 chữ) Một số loại TB nhân sơ, bên
ngoài thành TB vòn có 1 lớp gì ?
8. (Có 7 chữ) Ngoài ADN ở nhân 1 số TB VK
còn có thêm nhiều phân tử ADN dạng vòng
nhỏ khác được gọi là gì ?
9. (Có 4 chữ) TB nhân sơ chưa có gì hoàn
chỉnh ?
10. (Có 10 chữ) Thiếu plasmit TB nhân sơ vẫn
ntn bình thường được ?
11. (Có 3 chữ) Bộ phận nào giúp VK di chuyển ?
9
8
7
6
5
4
3
2
1
10
11
DẶN DÒ
Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK/34
Đọc mục em có biết trong SGK trang 35
Nghiên cứu trước bài 8,9
CHÚC THẦY CÔ VÀ
CÁC EM MẠNH KHOẺ
và các em
Trường THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
TỔ: SINH- CÔNG NGHỆ
GV: Nguyễn Thị Huyền
Kiểm tra bài cũ
So sánh cấu trúc ADN và ARN ?
CHƯƠNG III: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
TIẾT 6 - BÀI 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. .ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO
* Tế bào có 2 loại:
+ Tế bào nhân sơ
+ Tế bào nhân thực
* Gồm 3 phần chính:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ Nhân hoặc
vùng nhân
Trong hệ thống 5 giới, Giới nào cấu tạo tế bào là tế bào nhân sơ, Giới nào cấu tạo tế bào là nhân thực
Tế bào nhân sơ và nhân thực có thành phần nào giống nhau?
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
? So sánh kích thước tế bào nhân sơ và nhân thực
- Kích thước nhỏ, bằng 1/10 tế bào nhân thực
- Chưa có nhân hoàn chỉnh (không có màng nhân)
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Kích thước tế bào nhân sơ nhỏ mang lại ưu thế gì?
VÍ DỤ :
- Vi khuẩn tả (TB nhân sơ) 20 phút phân chia một lần, còn trùng đế giày (TB nhân thực) thì 24 giờ mới phân chia một lần.
- Kích thước nhỏ đem lại ưu thế:
+ Tỷ lệ S/V lớn => tế bào trao đổi chất với môi trường mạnh
+ Sinh trưởng phát triển và sinh sản nhanh
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào
Cấu tạo thành tế bào: Peptiđôglican( Gồm các chuỗi Cacbohidrat + Đoạn polipeptit ngắn)
1. Thành tế bào:
- Chức năng thành tế bào:
Chức năng: Quy định hình dạng của tế bào
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào:
- Gồm 2 loại:
+ Gr- : màu đỏ
+ Gr+ : màu tím
Ngoài ra còn có
vỏ nhầy, lông và roi
? So sánh kích thước thành tế bào Gr- và Gr+
6
2. Màng sinh chất:
Cho biết cấu tạo, chức năng của màng sinh chất
phôtpholipit
Prôtêin
Cấu tạo: lớp photpholipit kép và protein
Chức năng: Bảo vệ và trao đổi chất với môi trường
3. Tế bào chất:
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào chất nằm ở đâu? Có các thành phần nào?
- Ribôxom: không có màng bao bọc, gồm rARN và prôtêin, kích thước nhỏ => tổng hợp prôtêin
- Plasmit và hạt dự trữ
4.Vùng nhân:
Không được bao
bọc bởi lớp màng
(không có màng nhân)
Chứa 1 phân tử
ADN dạng vòng, trần
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm vùng nhân là gì?
4
3
5
6
10
9
8
7
1
2
Điền từ thích hợp vào các chữ số trong hình bên
T I E N M A O
P E P T I Đ O G L I C A N
P H A N B A O
R I B O X O M
N H O
V O N H A Y
P L A S M I T
N H A N
S I N H T R U O N G
R O I
G R A M
GIẢI ĐÁP Ô CHỮ
1. (Có 7 chữ) Tên gọi khác của roi là gì ?
3. (Có 7 chữ) Tế bào chỉ được sinh ra từ
tế bào có trước bằng cách gì ?
2. (Có 13 chữ) Thành phần hóa học
cấu tạo nên tế bào là gì ?
4. (Có 4 chữ) Phương pháp nhuộm nào
được sử dụng để Phân biệt màu sắc 2
loại VK Gram + và Gram - ?
6. (Có 3 chữ) Ribôxôm của VK có kích thước
ntn so với kích thước của TB nhân thực ?
5. (Có 7 chữ) Trong TB chất VK có các hạt gì ?
7. (Có 6 chữ) Một số loại TB nhân sơ, bên
ngoài thành TB vòn có 1 lớp gì ?
8. (Có 7 chữ) Ngoài ADN ở nhân 1 số TB VK
còn có thêm nhiều phân tử ADN dạng vòng
nhỏ khác được gọi là gì ?
9. (Có 4 chữ) TB nhân sơ chưa có gì hoàn
chỉnh ?
10. (Có 10 chữ) Thiếu plasmit TB nhân sơ vẫn
ntn bình thường được ?
11. (Có 3 chữ) Bộ phận nào giúp VK di chuyển ?
9
8
7
6
5
4
3
2
1
10
11
DẶN DÒ
Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK/34
Đọc mục em có biết trong SGK trang 35
Nghiên cứu trước bài 8,9
CHÚC THẦY CÔ VÀ
CÁC EM MẠNH KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Lương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)