Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thúy |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng thầy cô và các em !
GV: Đỗ Thị Thúy
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu :Axit nucleic bao gồm những thành phần nào sau đây:
A: ADN và ARN B: ADN và Protein
C: ARN và Protein D: ADN và Lipit
Câu 2: Chức năng của ADN là:
A: Cung cấp năng lượng hoạt động cho tế bào
B: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C: Trực tiếp tổng hợp Protein
D: Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 3: Đơn phân cấu tạo của Protein là:
A: Monosaccarit B: Photpholipit
C: Axit amin D: Steroit
Câu 4: Đơn phân cấu tạo của ADN là:
A: Axit amin B: Nucleotit
C:Ribonucleotit D: Photpholipit
Câu 5: Các thành phần cấu tạo của một Nucleotit gồm:
A: Đường, nhóm photphat và protein
B: Đường, nhóm photphat và lipit
C: Đường, nhóm photphat và bazo nito
D: Nhóm photphat, protein và lipit
Thế giới sinh vật có tất cả mấy loại tế bào?
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Ti?t7 - Bi 7
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Tế bào nhân sơ
Chương II
Nghiên cứu thông tin SGK và hình vẽ
cho biết tế bào cấu tạo gồm những thành phần nào?
I.Cấu tạo của tế bào
Tế bào được cấu tạo từ ba thành phần
cơ bản là:
Màng sinh chất
Tế bào chất
Nhân ( hoặc vùng nhân)
II. Đặc điểm chung và cấu tạo của tế bào nhân sơ
Quan sát hình và đọc thông tin ở mục I, tế bào nhân sơ có đặc điểm gì nổi bật ?
: Đặc điểm chung
1
Tế bào nhân sơ có ở giới sinh vật nào ? Đại diện ?
Giới Khởi sinh, Đại diện là Vi khuẩn
Đặc điểm chung:
- Chưa có màng nhân
- Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng
- Không có các bào quan bao bọc
- Kích thước nhỏ
Hình 7.1 Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Quan sát H7.1, so sánh kích thước của vi khuẩn với những sinh vật khác ?
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ?
* Kích thước nhỏ, giúp cho tế bào nhân sơ :
- Trao đổi chất và năng lượng với môi trường nhanh
- Sinh trưởng nhanh
- Sinh sản nhanh
VÍ DỤ :
- Vi khuẩn 30 phút phân chia một lần, còn tế bào người nuối cấy ngoài môi trường thì 24 giờ mới phân chia
- Khi trời lạnh chúng ta thường nằm co,làm cho diện tích bề mặt của cơ thể tiếp xúc với không khí lạnh là ít nhất, tránh được bị mất nhiều nhiệt. Khi trời nóng ta lại nằm dang tay chân, làm nhiệt thoát qua da nhiều hơn
2. Cấu tạo tế bào nhân sơ :
Hình 7.2. Sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn
Quan sát hình 7.2/sgk, tế bào nhân sơ gồm những thành phần nào ?
Lông, vùng nhân, ribôxôm, màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhầy, roi
a. Màng sinh chất :
Vị trí của màng sinh chất ?
Màng sinh chất :
Màng sinh chất có cấu tạo và chức năng gì ?
Cấu tạo bởi lớp photpholipit kép và prrôtêin, giúp cho tế bào nhân sơ trao đổi chất và bảo vệ tế bào
Nguyên
sinh chất
b. Tế bào chất
Vị trí của tế bào chất ?
Tế bào chất
Tế bào chất có cấu tạo như thế nào ?
Cấu tạo :
+ Bào tương : chứa nhiều chất hữu cơ và vô cơ, không có hệ thống nội màng, các bào quan không có màng bao bọc. Một số vi khuẩn có hạt dự trữ
+ Ribôxôm: không có màng, kích thước nhỏ
Chức năng của tế bào chất ?
Chức năng :
+ Nuôi dưỡng tế bào
+ Nơi tổng hợp prôtêin
c. Vùng nhân :
Vị trí của vùng nhân ?
Vùng nhân :
Vùng nhân được cấu tạo bởi những thành phần nào ? Có chức năng gì ?
- Chưa có màng nhân, chứa 1 phân tử ADN dạng vòng chứa thông tin di truyền, một số vi khuẩn có thêm plasmit.
- Vùng nhân có chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Ngoài 3 thành phần chính, tế bào nhân sơ còn có thêm bộ phận nào nữa ?
Hoàn thành phiếu học tập sau:
Thành tế bào
peptiđôglican
. Thành tế bào
Quy định hình dạng của tế bào
peptiđôglican
Hình dạng một số loại vi khuẩn
. Roi
Quy định hình dạng của tế bào
peptiđôglican
prôtêin
Di chuyển
Lông
Quy định hình dạng của tế bào
peptiđôglican
prôtêin
Di chuyển
prôtêin
Giúp các vi khuẩn bám được vào bề mặt tế bào chủ
. Lông
Quy định hình dạng của tế bào
peptiđôglican
prôtêin
Di chuyển
prôtêin
Giúp các vi khuẩn bám được vào bề mặt tế bào chủ
prôtêin
Bảo vệ tế bào
Hãy chú thích vào các thành phần của vi khuẩn sau ?
1
4
6
2
5
3
7
Lông
Thành tế bào
Tế bào chất
Vùng nhân
Màng sinh chất
Roi
Màng nhầy
2. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
a. Vỏ nhầy
b. Thành tế bào
c. Màng sinh chất
d. Tế bào chất
1. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là :
a. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân
b. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan
c. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân
d. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất
HOÀN THÀNH MỘT SỐ CÂU HỎI SAU:
3. Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là :
a. Nấm
b. Tảo
c. Vi khuẩn lam
d. Động vật nguyên sinh
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài cấu tạo của tế bào, tế bào vi khuẩn
- Trả lời câu hỏi 2, 3, 4, 5/ SGK.34
- Chuẩn bị bài 8
Chân thành cảm ơn quí thầy cô
cùng các em !
GV: Đỗ Thị Thúy
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu :Axit nucleic bao gồm những thành phần nào sau đây:
A: ADN và ARN B: ADN và Protein
C: ARN và Protein D: ADN và Lipit
Câu 2: Chức năng của ADN là:
A: Cung cấp năng lượng hoạt động cho tế bào
B: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C: Trực tiếp tổng hợp Protein
D: Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 3: Đơn phân cấu tạo của Protein là:
A: Monosaccarit B: Photpholipit
C: Axit amin D: Steroit
Câu 4: Đơn phân cấu tạo của ADN là:
A: Axit amin B: Nucleotit
C:Ribonucleotit D: Photpholipit
Câu 5: Các thành phần cấu tạo của một Nucleotit gồm:
A: Đường, nhóm photphat và protein
B: Đường, nhóm photphat và lipit
C: Đường, nhóm photphat và bazo nito
D: Nhóm photphat, protein và lipit
Thế giới sinh vật có tất cả mấy loại tế bào?
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Ti?t7 - Bi 7
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Tế bào nhân sơ
Chương II
Nghiên cứu thông tin SGK và hình vẽ
cho biết tế bào cấu tạo gồm những thành phần nào?
I.Cấu tạo của tế bào
Tế bào được cấu tạo từ ba thành phần
cơ bản là:
Màng sinh chất
Tế bào chất
Nhân ( hoặc vùng nhân)
II. Đặc điểm chung và cấu tạo của tế bào nhân sơ
Quan sát hình và đọc thông tin ở mục I, tế bào nhân sơ có đặc điểm gì nổi bật ?
: Đặc điểm chung
1
Tế bào nhân sơ có ở giới sinh vật nào ? Đại diện ?
Giới Khởi sinh, Đại diện là Vi khuẩn
Đặc điểm chung:
- Chưa có màng nhân
- Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng
- Không có các bào quan bao bọc
- Kích thước nhỏ
Hình 7.1 Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Quan sát H7.1, so sánh kích thước của vi khuẩn với những sinh vật khác ?
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ?
* Kích thước nhỏ, giúp cho tế bào nhân sơ :
- Trao đổi chất và năng lượng với môi trường nhanh
- Sinh trưởng nhanh
- Sinh sản nhanh
VÍ DỤ :
- Vi khuẩn 30 phút phân chia một lần, còn tế bào người nuối cấy ngoài môi trường thì 24 giờ mới phân chia
- Khi trời lạnh chúng ta thường nằm co,làm cho diện tích bề mặt của cơ thể tiếp xúc với không khí lạnh là ít nhất, tránh được bị mất nhiều nhiệt. Khi trời nóng ta lại nằm dang tay chân, làm nhiệt thoát qua da nhiều hơn
2. Cấu tạo tế bào nhân sơ :
Hình 7.2. Sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn
Quan sát hình 7.2/sgk, tế bào nhân sơ gồm những thành phần nào ?
Lông, vùng nhân, ribôxôm, màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhầy, roi
a. Màng sinh chất :
Vị trí của màng sinh chất ?
Màng sinh chất :
Màng sinh chất có cấu tạo và chức năng gì ?
Cấu tạo bởi lớp photpholipit kép và prrôtêin, giúp cho tế bào nhân sơ trao đổi chất và bảo vệ tế bào
Nguyên
sinh chất
b. Tế bào chất
Vị trí của tế bào chất ?
Tế bào chất
Tế bào chất có cấu tạo như thế nào ?
Cấu tạo :
+ Bào tương : chứa nhiều chất hữu cơ và vô cơ, không có hệ thống nội màng, các bào quan không có màng bao bọc. Một số vi khuẩn có hạt dự trữ
+ Ribôxôm: không có màng, kích thước nhỏ
Chức năng của tế bào chất ?
Chức năng :
+ Nuôi dưỡng tế bào
+ Nơi tổng hợp prôtêin
c. Vùng nhân :
Vị trí của vùng nhân ?
Vùng nhân :
Vùng nhân được cấu tạo bởi những thành phần nào ? Có chức năng gì ?
- Chưa có màng nhân, chứa 1 phân tử ADN dạng vòng chứa thông tin di truyền, một số vi khuẩn có thêm plasmit.
- Vùng nhân có chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Ngoài 3 thành phần chính, tế bào nhân sơ còn có thêm bộ phận nào nữa ?
Hoàn thành phiếu học tập sau:
Thành tế bào
peptiđôglican
. Thành tế bào
Quy định hình dạng của tế bào
peptiđôglican
Hình dạng một số loại vi khuẩn
. Roi
Quy định hình dạng của tế bào
peptiđôglican
prôtêin
Di chuyển
Lông
Quy định hình dạng của tế bào
peptiđôglican
prôtêin
Di chuyển
prôtêin
Giúp các vi khuẩn bám được vào bề mặt tế bào chủ
. Lông
Quy định hình dạng của tế bào
peptiđôglican
prôtêin
Di chuyển
prôtêin
Giúp các vi khuẩn bám được vào bề mặt tế bào chủ
prôtêin
Bảo vệ tế bào
Hãy chú thích vào các thành phần của vi khuẩn sau ?
1
4
6
2
5
3
7
Lông
Thành tế bào
Tế bào chất
Vùng nhân
Màng sinh chất
Roi
Màng nhầy
2. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
a. Vỏ nhầy
b. Thành tế bào
c. Màng sinh chất
d. Tế bào chất
1. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là :
a. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân
b. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan
c. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân
d. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất
HOÀN THÀNH MỘT SỐ CÂU HỎI SAU:
3. Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là :
a. Nấm
b. Tảo
c. Vi khuẩn lam
d. Động vật nguyên sinh
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài cấu tạo của tế bào, tế bào vi khuẩn
- Trả lời câu hỏi 2, 3, 4, 5/ SGK.34
- Chuẩn bị bài 8
Chân thành cảm ơn quí thầy cô
cùng các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)