Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi DUong Hien |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
1
Đơn vị cấu trúc cơ bản của thế giới sống?
Thế giới sống được cấu tạo từ mấy loại tế bào?
Cấu tạo chung của tế bào?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
2
ChƯơng II: CấU TRúC Tế BàO
Bài 7:
Tế BáO NHÂN SƠ
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
3
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ:
- Kích thước: rất nhỏ (bằng 1/10 tế bào nhân thực)
- Cấu trúc rất đơn giản:
+ Nhân chưa hoàn chỉnh( chưa có màng nhân)
+ Tế bào chất không có hệ thống nội màng
+ Không có bào quan có màng bao bọc
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
4
Tế bào nhân sơ chỉ bằng 1/10 tế bào nhân thực
Kích thước nhỏ có lợi gì cho vi khuẩn?
Kích thước nhỏ (tỷ lệ S/V lớn)
tăng khả năng trao đổi chất với môi trường
vi khuẩn sinh sản rất nhanh
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
5
Kích thước các bậc cấu trúc trong thế giới sống
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
6
Màng sinh chất
Thành TB
Vỏ nhầy
Lông
Roi
Vùng nhân
Tế bào chất
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành phần chính
Cấu tạo nên
Tế bào nhân sơ?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
7
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
(a)Thành tế bào:
Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành phần chính
Cấu tạo nên Thành
Tế bào?
* Cấu tạo: từ peptydo glycan (Các chuỗi Cacsbonhidrat + chuỗi polipeptit ngắn)
Vây thành tế bào có chức năng gì?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
8
Thí nghiệm
Kết luận:
- Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì?
Thành tế bào vi khuẩn qui định hình dạng của tế bào.
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
9
Hình dạng một số loại vi khuẩn
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
10
Dựa vào cấu trúc và
thành phần hóa học của thành TB,
người ta chia Vi khẩn làm mấy loại?
Phân biệt 2 nhóm vi khuẩn Gram?
Thành dày, bắt màu tím
Thành mỏng, bắt màu đỏ
Biết được sự khác biệt này có ứng dụng gì trong thực tiễn để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh hay không?
?Ung d?ng: Sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
11
Màng sinh chất
1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi:
(a)Thành tế bào:
(b) Màng sinh chất:
Màng sinh chất có cấu tạo như thế nào?
* Cấu tạo: Lớp kép photpholipit và protein
* Chức năng: bảo vệ tế bào và thực hiện việc trao đổi chất với môi trường
Với cấu tạo này giúp màng sinh chất thực hiện chức năng gì?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
12
Màng sinh chất
Thành TB
Vỏ nhầy
( liposaccarit + protein)
1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi:
(a)Thành tế bào:
(b) Màng sinh chất:
(c) Vỏ nhầy:
Vỏ nhầy nằm ở vị trí nào, có chức năng gì?
Chỉ có ở một số tế bào
Nằm ngoài thành tế bào, có chức năng bảo vệ tế bào không bị bạch cầu tiêu diệt
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
13
- Lông giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào vật chủ.
- Roi giúp vi khuẩn di chuyển.
1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi:
(a)Thành tế bào:
(b) Màng sinh chất:
(c) Vỏ nhầy:
(d) Roi và lông:
Roi và lông có vai trò gì đối với vi khuẩn?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
14
2. Tế bào chất
Tế bào chất có cấu tạo
như thế nào?
Cấu tạo đó giúp nó thực hiện
những chức năng gì?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
15
3- Vùng nhân
Vùng nhân
có đặc điểm gì?
Tại sao lại gọi là
sinh vật nhân sơ?
Cấu trúc:
- Không có màng nhân bao bọc
- Chỉ có 1 phân tử ADN dạng vòng
- Một số vi khuẩn có plasmit là các ADN vòng nhỏ
Từ đặ điểm cấu trúc của
vùng nhân hãy cho biết
nó có chức năng gì?
Chức năng:
- Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
16
Củng cố
Chọn câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
a - Có kích thước nhỏ
b - Không có ADN
c - Nhân chưa có màng bao bọc
d - Không có hệ thống nội màng
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
17
Củng cố
Chọn câu trả lời đúng:
2. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
a - Virut
b - Tế bào động vật
c - Tế bào thực vật
d - Vi khuẩn
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
18
Màng sinh chất
Thành TB
Vỏ nhầy
Lông
Roi
Vùng nhân
Tế bào chất
Điền tên các bộ phận ?
1
2
3
4
5
6
7
1
Đơn vị cấu trúc cơ bản của thế giới sống?
Thế giới sống được cấu tạo từ mấy loại tế bào?
Cấu tạo chung của tế bào?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
2
ChƯơng II: CấU TRúC Tế BàO
Bài 7:
Tế BáO NHÂN SƠ
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
3
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ:
- Kích thước: rất nhỏ (bằng 1/10 tế bào nhân thực)
- Cấu trúc rất đơn giản:
+ Nhân chưa hoàn chỉnh( chưa có màng nhân)
+ Tế bào chất không có hệ thống nội màng
+ Không có bào quan có màng bao bọc
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
4
Tế bào nhân sơ chỉ bằng 1/10 tế bào nhân thực
Kích thước nhỏ có lợi gì cho vi khuẩn?
Kích thước nhỏ (tỷ lệ S/V lớn)
tăng khả năng trao đổi chất với môi trường
vi khuẩn sinh sản rất nhanh
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
5
Kích thước các bậc cấu trúc trong thế giới sống
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
6
Màng sinh chất
Thành TB
Vỏ nhầy
Lông
Roi
Vùng nhân
Tế bào chất
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành phần chính
Cấu tạo nên
Tế bào nhân sơ?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
7
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
(a)Thành tế bào:
Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành phần chính
Cấu tạo nên Thành
Tế bào?
* Cấu tạo: từ peptydo glycan (Các chuỗi Cacsbonhidrat + chuỗi polipeptit ngắn)
Vây thành tế bào có chức năng gì?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
8
Thí nghiệm
Kết luận:
- Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì?
Thành tế bào vi khuẩn qui định hình dạng của tế bào.
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
9
Hình dạng một số loại vi khuẩn
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
10
Dựa vào cấu trúc và
thành phần hóa học của thành TB,
người ta chia Vi khẩn làm mấy loại?
Phân biệt 2 nhóm vi khuẩn Gram?
Thành dày, bắt màu tím
Thành mỏng, bắt màu đỏ
Biết được sự khác biệt này có ứng dụng gì trong thực tiễn để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh hay không?
?Ung d?ng: Sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
11
Màng sinh chất
1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi:
(a)Thành tế bào:
(b) Màng sinh chất:
Màng sinh chất có cấu tạo như thế nào?
* Cấu tạo: Lớp kép photpholipit và protein
* Chức năng: bảo vệ tế bào và thực hiện việc trao đổi chất với môi trường
Với cấu tạo này giúp màng sinh chất thực hiện chức năng gì?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
12
Màng sinh chất
Thành TB
Vỏ nhầy
( liposaccarit + protein)
1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi:
(a)Thành tế bào:
(b) Màng sinh chất:
(c) Vỏ nhầy:
Vỏ nhầy nằm ở vị trí nào, có chức năng gì?
Chỉ có ở một số tế bào
Nằm ngoài thành tế bào, có chức năng bảo vệ tế bào không bị bạch cầu tiêu diệt
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
13
- Lông giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào vật chủ.
- Roi giúp vi khuẩn di chuyển.
1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi:
(a)Thành tế bào:
(b) Màng sinh chất:
(c) Vỏ nhầy:
(d) Roi và lông:
Roi và lông có vai trò gì đối với vi khuẩn?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
14
2. Tế bào chất
Tế bào chất có cấu tạo
như thế nào?
Cấu tạo đó giúp nó thực hiện
những chức năng gì?
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
15
3- Vùng nhân
Vùng nhân
có đặc điểm gì?
Tại sao lại gọi là
sinh vật nhân sơ?
Cấu trúc:
- Không có màng nhân bao bọc
- Chỉ có 1 phân tử ADN dạng vòng
- Một số vi khuẩn có plasmit là các ADN vòng nhỏ
Từ đặ điểm cấu trúc của
vùng nhân hãy cho biết
nó có chức năng gì?
Chức năng:
- Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
16
Củng cố
Chọn câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
a - Có kích thước nhỏ
b - Không có ADN
c - Nhân chưa có màng bao bọc
d - Không có hệ thống nội màng
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
17
Củng cố
Chọn câu trả lời đúng:
2. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
a - Virut
b - Tế bào động vật
c - Tế bào thực vật
d - Vi khuẩn
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN
18
Màng sinh chất
Thành TB
Vỏ nhầy
Lông
Roi
Vùng nhân
Tế bào chất
Điền tên các bộ phận ?
1
2
3
4
5
6
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: DUong Hien
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)