Bài 7. Tế bào nhân sơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Xuân | Ngày 10/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II - CẤU TẠO
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.



Tế bào nhân sơ
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào nhân thực
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
NÊU ĐẶC ĐiỂM CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ?
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.
- Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân bao bọc).
- Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc.
- Kích thước nhỏ: 1 – 5 µm (≈ 1/10 kích thước TB nhân thực).
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Bài tập
Tính tỉ lệ S/V của khối lập phương có
Cạnh a = 1 cm
Cạnh a = 2 cm
Cạnh a = 1: S = 6, V = 1, S/V = 6
Cạnh a = 2: S = 24, V = 8, S/V = 3
Kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V lớn
Cả 6 mặt nhuộm màu
Chỉ 3 mặt nhuộm màu
Xét trên 1 cm3
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.
- Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân bao bọc).
- Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc.
- Kích thước nhỏ: 1 – 5 µm (≈ 1/10 kích thước TB nhân thực).
- TB nhân sơ có kích thước nhỏ có ưu thế:

BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
+ TB nhỏ nên tỉ lệ S/V lớn → tốc độ trao đổi chất với môi trường diễn ra nhanh.
+ TB sinh trưởng nhanh và sinh sản nhanh.


Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ?

Ngoài ra , kích thước nhỏ bé của tế bào nhân sơ giúp vận chuyển các chất tới các khu vực của tế bào nhanh => tố ít năng lượng => tiết kiệm năng lượng.

- Vận dụng: Khi trời lạnh chúng ta nên nằm co,làm cho diện tích bề mặt của cơ thể tiếp xúc với không khí lạnh là ít nhất, tránh được bị mất nhiều nhiệt. Khi trời nóng ta lại nằm dang tay chân, làm nhiệt thoát qua da nhiều hơn
www.themegallery.com
Company Name
8
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
- Gồm 3 thành phần chính:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ Vùng nhân

- Ngoài ra còn có thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi.
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào nhân sơ có cấu tạo
gồm những thành phần chính nào?
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ

BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Bao bên ngoài màng sinh chất
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
www.themegallery.com
12
Company Name
Dựa vào cấu trúc, thành phần hoá học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn làm mấy loại? Đặc điểm của mỗi loại?




Nhuộm Gram
Nhuộm Gram
Tím
Đỏ
- Cấu tạo từ Peptiđôglican.
www.themegallery.com
Company Name
13
www.themegallery.com
Company Name
14
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Một số vi khuẩn có trong thực phẩm
E.coli
Vibrio parahaemolyticus
Helicobacter pylori
Escherichia coli 
Bacteria
Bại liệt
www.themegallery.com
Company Name
17
Lao
Đậu mùa
than
Viêm màng não
Viêm phổi
Nếu loại bỏ thành TB của các loại VK có hình dạng khác nhau  cho vào trong dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong TB
 các TB trần đều có dạng hình cầu.
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
www.themegallery.com
19
Company Name
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Bao bên ngoài tế bào chất
2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất với môi trường
Bao bên ngoài thành tế bào
Nước, prôtêin, saccarit
Giúp vi khuẩn tránh được các bạch cầu tiêu diệt
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
Bao bên ngoài thành tế bào
Nước, prôtêin, saccarit
Giúp vi khuẩn tránh được các bạch cầu tiêu diệt
Bao bên ngoài tế bào chất
2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất với môi trường
Đính bên ngoài tế bào
Prôtêin
Roi: giúp vi khuẩn di chuyển
Lông: giúp bám lên bề mặt tế bào chủ
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
- Vị trí: nằm giữa màng sinh chất
và vùng nhân
- Cấu tạo: Gồm 2 thành phần






BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ

Em hãy nêu vị trí của tế bào chất trong TB nhân sơ?
+ Bào tương (dạng keo bán lỏng)
+ Ribôxôm (rARN + prôtêin)
- Chức năng: là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.

Nêu thành phần chính của tế bào chất ?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
Vùng nhân

Vùng nhân có đặc điểm gì?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
Vùng nhân
- Cấu tạo
+ Chưa có màng nhân bao bọc
+ Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng.
+ Một số tế bào vi khuẩn có thêm ADN dạng vòng nhỏ khác gọi là plasmit.


- Chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP
Câu1. Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì:
Câu 2. Vùng nhân của TB nhân sơ chứa:
CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP
6
Câu3: Hãy chú thích sơ đồ sau:
5
4
3
2
1
CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP
- Đọc phần “em có biết” cuối bài học.
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa trang .
- Đọc bài 8 : Tế bào nhân thực :
+ Trả lời câu hỏi mục lệnh tr 37 và 38 SGK.
+ Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân thực. Chỉ ra sự khác biệt giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.
+ Quan sát hình 8.1 a và 8.1b: Chỉ ra sự khác biệt giữa tế bào thực vật và động vật.
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Viết Xuân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)