Bài 7. Tế bào nhân sơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Lệ Quyên | Ngày 10/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

chương II: cấu trúc của tế bào
- L� don v? co b?n c?u t?o nờn m?i co th? sinh v?t.
- Du?c c?u t?o g?m 3 th�nh ph?n chớnh l�: m�ng sinh ch?t, t? b�o ch?t v� nhõn (vựng nhõn)
- Dựa vào cấu trúc nhân chia TB thành: nhân sơ và nhân thực
Bài 7: Tế bào nhân sơ
I. Khái quát về tế bào
II. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
- Kích thước nhỏ
- Chưa có nhân hoàn chỉnh.
- TBC không có hệ thống nội màng.
- Các bào quan không có màng bao bọc.
Ta xét khối lập phương cạnh a có 6 mặt với S là diện tích bề mặt (S = 6a2 ), V là thể tích (V = a3 ).
 Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ?

>
2 cm
1 cm
S = 6 cm2 ; V = 1 cm3
S = 24 cm2 ; V = 8 cm3


* Kích thước nhỏ (tỉ lệ S/ V lớn) giúp tế bào:
- Trao d?i ch?t v?i mụi tru?ng nhanh
- S? v?n chuy?n cỏc ch?t trong t? b�o nhanh
Tế bào sinh trưởng, phát triển và sinh sản nhanh
20phút
1tế bào
2 tế bào
4 tế bào
Sinh sản của vi khuẩn
Sinh sản của tế bào người
Người ta nằm co khi trời lạnh, nằm duỗi khi trời nóng có tác dụng gì?
III. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Nghiên cứu SGK, hoàn thành PHT trong thời gian 5 phút
Câu 1: Hoàn thành bảng
Câu 2: Lông, roi, vỏ nhầy của một số vi khuẩn có chức năng gì?
Thành tế bào
Màng sinh chất
Tế bào chất
Ribôxôm
Vùng nhân
Chứa peptiđôglican
Giữ vi khuẩn có hình dạng ổn định
Lớp phôtpholipit kép và prôtêin
Màng ngăn, vận chuyển, thẩm thấu...
- Bào tương - RBX,các hạt dự trữ
Nơi thực hiện các phản ứng chuyển hoá của TB
- Không màng bọc - Prôtêin và rARN
Nơi tổng hợp prôtêin của TB
Chứa ADN trần, dạng vòng
Chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
Một số vi khuẩn có thêm:
Vỏ nhầy: Bảo vệ vi khuẩn.
Roi: Giúp vi khuẩn di chuyển.
Lông: Thụ thể, tiếp hợp, bám dính.
4
3
5
6
10
9
8
7
1
2
a. Riboxom
b. Vùng nhân
c. Tế bào chất
d. Hạt dự trữ
e. Plasmid
f. Màng sinh chất
g. Roi
h. Màng nhầy
i. Thành tế bào
k. lông
- b
- k
- a
- d
- g
- e
- c
- f
- i
- h
* Ô chữ gồm 11 hàng ngang .
* Mở đầu: Lớp trưởng chọn 1 hàng ngang bất kỳ cho 4 nhóm trả lời trong vòng 10 giây, các nhóm trả lời đúng ghi 10 điểm.
* Nhóm có tổng số điểm cao nhất giành chiến thắng và nhận được phần quà.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
11
10
9
8
7
6
5
4
3
1
7 chữ cái: Tên một đại phân tử hữu cơ
11 chữ cái: Từ chỉ thế giới sinh vật
2
3
11 chữ cái: Tên của một loại hợp chất hữu cơ
4
7 chữ cái: Cấp độ tổ chức dưới tế bào
3 chữ cái: Tên một bộ phận giúp tế bào vi khuẩn di chuyển
5
6
9 chữ cái: Từ chỉ sinh vật có kích thước nhỏ bé
7
8 chữ cái: Tên của một giới sinh vật
8
6 chữ cái: Cấp độ tổ chức nhỏ nhất của thế giới sống
9
4 chữ cái: Là bộ phận bên ngoài của tế bào vi khuẩn
10
7 chữ cái: Tên của cấu trúc có có dạng vòng
11
6 chữ cái: Từ chỉ cơ thể có một tế bào
Những lợi ích và tác hại của vi khuẩn đem lại cho con người?
Vi khuẩn lam được ứng dụng để sản xuất các Prôtêin đơn bào
Ứng dụng sự sinh trưởng nhanh của vi khuẩn
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc mục “Em có biết”, trang 35 sgk.
- Tìm hiểu bài tiếp theo:
Bài 8: Tế bào nhân thực.
Xin cảm ơn Quý thầy cô và các em học sinh
TB Vi khuẩn (đk1-3 ?m)
TB Động vật (đk 20 ?m)
TB Thực vật (đk 50 ?m)
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Những lợi ích và tác hại của vi khuẩn
đối với con người?
Loại bỏ thành tế bào.
Cho vào dung dịch đẳng trương.
Vi khuẩn Gram + Vi khuẩn Gram -
Thành dày, màu tím Thành mỏng, màu đỏ
Màng sinh chất Vùng nhân
Phân tử ADN vòng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lệ Quyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)