Bài 7. Tế bào nhân sơ

Chia sẻ bởi Phạm Hoàng Nga | Ngày 10/05/2019 | 81

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra kiến thức đã học
CHƯƠNG II
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
- Mọi cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào
- Có 2 loại tế bào: + Tế bào nhân sơ
+ Tế bào nhận thực
- Mọi tế bào đều được cấu tạo từ 3 thành phần:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ Nhân
Trong 5 giới sinh vật, giới nào có cấu tạo tế bào nhân sơ? Giới đó gồm các loài nào?
Kiểm tra kiến thức đã học
Giới khởi sinh – tế bào nhân sơ.
Giới khởi sinh gồm các loài vi khuẩn.
CHƯƠNG II
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7
TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.



Tế bào nhân sơ
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào nhân thực
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Đặc điểm chung
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
- Chưa có nhân hoàn chỉnh.
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc.
- Kích thước nhỏ từ 1- 5µm (1/10 kích thước tế bào nhân thực).
1. Đặc điểm chung
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Ta xét khối lập phương cạnh a có 6 mặt với S là diện tích bề mặt (S = 6a2 ), V là thể tích (V = a3 ).
 Kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ?
 
>
2 cm
1 cm
S = 6 cm2 ; V = 1 cm3
S = 24 cm2 ; V = 8 cm3
 
 
2. Lợi thế kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ
 
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
20phút
1tế bào
2 tế bào
4 tế bào
Sinh sản của vi khuẩn
Sinh sản của tế bào người
Vi khuẩn lam được ứng dụng để sản xuất các Prôtêin đơn bào
Ứng dụng sự sinh trưởng nhanh của vi khuẩn
Người ta nằm co khi trời lạnh, nằm duỗi khi trời nóng có tác dụng gì?
4
3
5
6
10
9
8
7
1
2
a. Riboxom
b. Vùng nhân
c. Tế bào chất
d. Hạt dự trữ
e. Plasmid
f. Màng sinh chất
g. Roi
h. Màng nhầy
i. Thành tế bào
k. lông
- b
- k
- a
- d
- g
- e
- c
- f
- i
- h
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
- Gồm 3 thành phần chính:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ Vùng nhân

- Ngoài ra còn có thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi.
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào nhân sơ có cấu tạo
gồm những thành phần chính nào?
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ

BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Bao bên ngoài màng sinh chất
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
www.themegallery.com
19
Company Name
Dựa vào cấu trúc, thành phần hoá học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn làm mấy loại? Đặc điểm của mỗi loại?




Nhuộm Gram
Nhuộm Gram
Tím
Đỏ
- Cấu tạo từ Peptiđôglican.
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Một số vi khuẩn có trong thực phẩm
E.coli
Vibrio parahaemolyticus
Helicobacter pylori
Escherichia coli 
Bacteria
Bại liệt
www.themegallery.com
Company Name
22
Lao
Đậu mùa
than
Viêm màng não
Viêm phổi
Nếu loại bỏ thành TB của các loại VK có hình dạng khác nhau  cho vào trong dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong TB
 các TB trần đều có dạng hình cầu.
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
www.themegallery.com
24
Company Name
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Bao bên ngoài tế bào chất
2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất với môi trường
Bao bên ngoài thành tế bào
Nước, prôtêin, saccarit
Giúp vi khuẩn tránh được các bạch cầu tiêu diệt
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
Bao bên ngoài thành tế bào
Nước, prôtêin, saccarit
Giúp vi khuẩn tránh được các bạch cầu tiêu diệt
Bao bên ngoài tế bào chất
2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất với môi trường
Đính bên ngoài tế bào
Prôtêin
Roi: giúp vi khuẩn di chuyển
Lông: giúp bám lên bề mặt tế bào chủ
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
- Vị trí: nằm giữa màng sinh chất
và vùng nhân
- Cấu tạo: Gồm 2 thành phần






BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ

Em hãy nêu vị trí của tế bào chất trong TB nhân sơ?
+ Bào tương (dạng keo bán lỏng)
+ Ribôxôm (rARN + prôtêin)
- Chức năng: là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.

Nêu thành phần chính của tế bào chất ?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
Vùng nhân

Vùng nhân có đặc điểm gì?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
Vùng nhân
- Cấu tạo
+ Chưa có màng nhân bao bọc
+ Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng.
+ Một số tế bào vi khuẩn có thêm ADN dạng vòng nhỏ khác gọi là plasmit.


- Chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
* Ô chữ gồm 11 hàng ngang chứa từ chìa khóa .
* Mở đầu: Lớp trưởng chọn 1 hàng ngang bất kỳ cho 4 nhóm trả lời trong vòng 30 giây, nhóm trả lời đúng ghi 10 điểmvà được chọn hàng ngang tiếp theo
* Trả lời ít nhất 3 từ hàng ngang mới được trả lời từ chìa khóa, trả lời đúng từ khóa ghi 20 điểm, trả lời sai nhóm đó mất 1 lượt tham gia lựa chọn.
* Nhóm có tổng số điểm cao nhất giành chiến thắng và nhận được phần quà.
LUẬT CHƠI
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
11
10
9
8
7
6
5
4
3
1
7 chữ cái: Tên một đại phân tử hữu cơ
11 chữ cái: Từ chỉ thế giới sinh vật
2
3
11 chữ cái: Tên của một loại hợp chất hữu cơ
4
7 chữ cái: tên của bộ phận thực hiện một chức năng cho tế bào
3 chữ cái: Tên một bộ phận của tế bào
5
6
9 chữ cái: Từ chỉ sinh vật có kích thước nhỏ bé
7
8 chữ cái: Tên của một giới sinh vật
8
6 chữ cái: Là đơn vị cấu tạo nên chất
9
4 chữ cái: Là bộ phận bên ngoài của tế bào vi khuẩn
10
7 chữ cái: Tên của cấu trúc có có dạng vòng
11
6 chữ cái: Từ chỉ cơ thể có một tế bào
peptiđôglican
Quy định hình dạng của tế bào,
Bảo bệ tế bào
Polisaccarit, lipoprotein
Bảo vệ tế bào
Phôtpholipit kép, prôtêin
Trao đổi chất, bảo vệ tế bào
prôtêin
Bám được vào bề mặt tế bào người
prôtêin
Di chuyển
Bào tương và ribôxôm. Bào tương chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ, không có hệ thống nội màng, bào quan không có màng bao bọc, không có khung tế bào,một số vi khuẩn có hạt dự trữ
Nuôi dưỡng tế bào và là nơi tổng hợp prôtêin
1 phân tử ADN dạng vòng,một số vi khuẩn có thêm plasmit
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc mục “Em có biết”, trang 35 sgk.
- Tìm hiểu bài tiếp theo:
Bài 8, 9: Tế bào nhân thực.
Xin cảm ơn Quý thầy cô và các em học sinh
Vi khuẩn Gram + Vi khuẩn Gram -
Thành dày, màu tím Thành mỏng, màu đỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hoàng Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)