Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi Nguyễn thị thu hoài |
Ngày 10/05/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra kiến thức đã học
ADN có chức năng gì?
Đáp án: ADN mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
ChươngI nghiên cứu nội dung gì?
Đáp án:Thành phần hóa học cơ bản của tế bào
Kiểm tra kiến thức đã học
Tên 5 giới sinh vật? Giới nào có cấu tạo tế bào nhân sơ? Giới đó gồm các loài nào?
Đáp án:
Giới khởi sinh – tế bào nhân sơ.
Giới khởi sinh- các loài vi khuẩn.
Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
TIẾT 9
TẾ BÀO NHÂN SƠ
GV:Nguyễn Thị Thu Hoài
Tổ: Hóa-Sinh-Sử-TD
BÀI 7 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Đặc điểm chung
Chương II CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?
Vi khuẩn lam được ứng dụng để sản xuất các Prôtêin đơn bào
Ứng dụng sự sinh trưởng nhanh của vi khuẩn
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
BÀI 7 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
Vùng nhân
Tế bào chất
Màng sinh chất
-Lông,roi
-Lớp vỏ nhầy.
-Thành tế bào
-Màng sinh chất
-Tế bào chất
-Vùng nhân
Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
Thành tế bào của vi khuẩn có bản chất là gì?
Dựa vào cấu trúc, thành phần hoá học của thành TB, người ta chia VK làm mấy loại?
Nhuộm Gram
Tím
Nhuộm Gram
Đỏ
Loại bỏ thành tế bào.
Cho vào dung dịch đẳng trương.
1.a.Thành tế bào
Từ thí nghiệm này ta rút ra nhận xét gì về vai trò của thành tế bào?
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1.a.Thành tế bào
Peptiđôglican (Cacbohidrat và polipeptit)
Quy định hình dạng tế bào
Bảo vệ tế bào
1.b. Màng sinh chất
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Phôtpholipit và Prôtêin
Trao đổi chất, bảo vệ tế bào
1.c. Lông và roi
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Prôtêin
Giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào và di chuyển
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
* Lưu ý: Ở một số vi khuẩn, bên ngoài thành tế bào có vỏ nhầy để hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu.
2. Tế bào chất
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Tế bào chất
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
-Gồm 2 thành phần:
+Bào tương: có dạng keo bán lỏng chứa các hợp chất hữu cơ và vô cơ.
+ Ribôxôm:
- một số cấu trúc khác: mezoxom,hạt dự trữ,..
Nuôi dưỡng tế bào-Tổng hợp prôtêin
3. Vùng nhân
Phân tử ADN vòng
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Không có màng bao bọc gồm 1 phân tử ADN dạng vòng,một số vi khuẩn có thêm plasmit
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
peptiđôglican
Quy định hình dạng của tế bào,
Bảo bệ tế bào
Phôtpholipit kép, prôtêin
Trao đổi chất, bảo vệ tế bào
prôtêin
Bám được vào bề mặt tế bào người.Di chuyển
Nuôi dưỡng tế bào và là nơi tổng hợp prôtêin
Không có màng bao bọc. Chỉ gồm 1 phân tử ADN dạng vòng,một số vi khuẩn có thêm plasmit
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Gồm 2 thành phần:
+Bào tương: có dạng keo bán lỏng chứa các hợp chất hữu cơ và vô cơ.
+ Ribôxôm:
+ một số cấu trúc khác: mezoxom,hạt dự trữ,..
Lông (nhung mao)
Roi
(tiên mao)
Vỏ nhày
Thành tế bào
Màng sinh chất
Riboxom
Vùng nhân nơi chứa ADN
NHÂN SƠ
CÂU 2 : Chức năng của thành tế bào :
Trao đổi chất
Quy định hình dạng của tế bào
Là nơi tổng hợp các loại protein của tế bào
Đáp án : B
CÂU 3 : Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì :
Kích thước nhỏ
Tỉ lệ S/V lớn
Sinh trưởng và sinh sản nhanh
Chưa có nhân hoàn chỉnh
Đáp án : D
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
ADN có chức năng gì?
Đáp án: ADN mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
ChươngI nghiên cứu nội dung gì?
Đáp án:Thành phần hóa học cơ bản của tế bào
Kiểm tra kiến thức đã học
Tên 5 giới sinh vật? Giới nào có cấu tạo tế bào nhân sơ? Giới đó gồm các loài nào?
Đáp án:
Giới khởi sinh – tế bào nhân sơ.
Giới khởi sinh- các loài vi khuẩn.
Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
TIẾT 9
TẾ BÀO NHÂN SƠ
GV:Nguyễn Thị Thu Hoài
Tổ: Hóa-Sinh-Sử-TD
BÀI 7 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Đặc điểm chung
Chương II CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?
Vi khuẩn lam được ứng dụng để sản xuất các Prôtêin đơn bào
Ứng dụng sự sinh trưởng nhanh của vi khuẩn
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
BÀI 7 – TẾ BÀO NHÂN SƠ
Vùng nhân
Tế bào chất
Màng sinh chất
-Lông,roi
-Lớp vỏ nhầy.
-Thành tế bào
-Màng sinh chất
-Tế bào chất
-Vùng nhân
Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
Thành tế bào của vi khuẩn có bản chất là gì?
Dựa vào cấu trúc, thành phần hoá học của thành TB, người ta chia VK làm mấy loại?
Nhuộm Gram
Tím
Nhuộm Gram
Đỏ
Loại bỏ thành tế bào.
Cho vào dung dịch đẳng trương.
1.a.Thành tế bào
Từ thí nghiệm này ta rút ra nhận xét gì về vai trò của thành tế bào?
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1.a.Thành tế bào
Peptiđôglican (Cacbohidrat và polipeptit)
Quy định hình dạng tế bào
Bảo vệ tế bào
1.b. Màng sinh chất
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Phôtpholipit và Prôtêin
Trao đổi chất, bảo vệ tế bào
1.c. Lông và roi
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Prôtêin
Giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào và di chuyển
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
* Lưu ý: Ở một số vi khuẩn, bên ngoài thành tế bào có vỏ nhầy để hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu.
2. Tế bào chất
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Tế bào chất
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
-Gồm 2 thành phần:
+Bào tương: có dạng keo bán lỏng chứa các hợp chất hữu cơ và vô cơ.
+ Ribôxôm:
- một số cấu trúc khác: mezoxom,hạt dự trữ,..
Nuôi dưỡng tế bào-Tổng hợp prôtêin
3. Vùng nhân
Phân tử ADN vòng
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Không có màng bao bọc gồm 1 phân tử ADN dạng vòng,một số vi khuẩn có thêm plasmit
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
peptiđôglican
Quy định hình dạng của tế bào,
Bảo bệ tế bào
Phôtpholipit kép, prôtêin
Trao đổi chất, bảo vệ tế bào
prôtêin
Bám được vào bề mặt tế bào người.Di chuyển
Nuôi dưỡng tế bào và là nơi tổng hợp prôtêin
Không có màng bao bọc. Chỉ gồm 1 phân tử ADN dạng vòng,một số vi khuẩn có thêm plasmit
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Gồm 2 thành phần:
+Bào tương: có dạng keo bán lỏng chứa các hợp chất hữu cơ và vô cơ.
+ Ribôxôm:
+ một số cấu trúc khác: mezoxom,hạt dự trữ,..
Lông (nhung mao)
Roi
(tiên mao)
Vỏ nhày
Thành tế bào
Màng sinh chất
Riboxom
Vùng nhân nơi chứa ADN
NHÂN SƠ
CÂU 2 : Chức năng của thành tế bào :
Trao đổi chất
Quy định hình dạng của tế bào
Là nơi tổng hợp các loại protein của tế bào
Đáp án : B
CÂU 3 : Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì :
Kích thước nhỏ
Tỉ lệ S/V lớn
Sinh trưởng và sinh sản nhanh
Chưa có nhân hoàn chỉnh
Đáp án : D
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn thị thu hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)