Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi lê Thụy Cẩm Linh |
Ngày 10/05/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý
thầy cô
về dự giờ thăm lớp.
Kiểm tra bài cũ
1.Trình bày cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?
2.Vì sao ADN chỉ có 4 loại nu nhưng lại rất đa dạng?
1
Hàng ngang 1(7 chữ cái): Tên một đại phân tử hữu cơ có nhiều trong trứng, thịt, cá?
2
Hàng ngang 2 (14 chữ cái): Trùng roi, trùng đế giày thuộc giới sinh vật nào?
3
Hàng ngang 3 (7 chữ cái): Một trong những thành phần cấu tạo nên lipit?
4
Hàng ngang 4 (8 chữ cái): Thành phần dùng để phân biệt các loại nucleotit trên AND?
5
Hàng ngang 5 (6 chữ cái): Nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong cấu tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ ?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
☀
Hàng dọc (5 chữ cái): Theo học thuyết tế bào thì đâu là đơn vị cơ bản cấu tạo nên thế giới sống?
T
Ê
B
A
O
Cấu trúc chung của tế bào
TẾ BÀO
MÀNG SINH CHẤT
TẾ BÀO CHẤT
NHÂN
VÙNG NHÂN
TẾ BÀO NHÂN SƠ
TẾ BÀO NHÂN THỰC
CHƯƠNG II
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Quan sát hình,TB được cấu tạo từ những thành phần cơ bản nào?Có mấy loại TB?(PHT số 1)
Bài 7
TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
1 . Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2 . Tế bào chất
3 . Vùng nhân
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
THẢO LUẬN NHÓM (2 PHÚT):
EM BIẾT GÌ VỀ TẾ BÀO NHÂN SƠ?
*Yêu cầu: Mỗi nhóm chỉ ghi 2- 3 ý ngắn,
thể hiện bằng 2 - 3 gạch đầu dòng (PHT số 2)
Tế bào nhân thực
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
- Chưa có nhân hoàn chỉnh.
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc.
- Kích thước nhỏ từ 1- 5µm (1/10 kích thước tế bào nhân thực).
1. Đặc điểm chung
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Ta xét khối lập phương cạnh a có 6 mặt với S là diện tích bề mặt (S = 6a2 ), V là thể tích (V = a3 ).
Kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ?
>
2 cm
1 cm
S = 6 cm2 ; V = 1 cm3
S = 24 cm2 ; V = 8 cm3
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Lợi thế kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ
1. Đặc điểm chung
TB nhỏ
S/V lớn
Tốc độ TĐC nhanh
Sự khuếch tán các chất nhanh
Tế bào sinh trưởng nhanh, phân chia nhanh
Số lượng tế bào tăng nhanh
Dễ thích nghi với sự thay đổi của môi trường
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
20phút
1tế bào
2 tế bào
4 tế bào
Sinh sản của vi khuẩn
Sinh sản của tế bào người
Tại sao những bệnh do vk gây ra thường phát triển thành dịch nếu không chữa trị và ngăn chặn kịp thời?
Do vi khuẩn có tỷ lệ S/V lớn => tốc độ sinh sản nhanh,nếu không chữa trị và ngăn chặn kịp thời
=> số lượng TB VK tăng nhanh => phát triển thành dịch
Người ta nằm co khi trời lạnh, nằm duỗi khi trời nóng có tác dụng gì?
Khi trời lạnh => nằm co => giảm diện tích bề mặt cơ thể tiếp xúc với không khí lạnh => tránh mất nhiều nhiệt.
Khi trời nóng => nằm dang tay chân => tăng diện tích bề mặt cơ thể tiếp xúc với môi trường => tăng thoát nhiệt qua da nhiều hơn.
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
- Gồm 3 thành phần chính:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ Vùng nhân
- Ngoài ra còn có thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi.
Tế bào nhân sơ có cấu tạo
gồm những thành phần chính nào?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
PHT:hs nghiên cứu nội dung sgk,hoàn thành nội dung PHT (5p)
Bao bên ngoài màng sinh chất
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
www.themegallery.com
17
Company Name
Dựa vào cấu trúc, thành phần hoá học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn làm mấy loại? Đặc điểm của mỗi loại?
- Cấu tạo từ Peptiđôglican.
Vi khuẩn Gram + Vi khuẩn Gram -
Thành dày, màu tím Thành mỏng, màu đỏ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Ứng dụng:
+ Sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.
VD: dùng kháng sinh penicilin cho các bệnh nhiễm vi khuẩn Gram +
+ Dùng biện pháp muối mặn thịt cá và các loại đồ ăn khác chúng ta lại có thể bảo quản được lâu.
Xác định chủng Gram + và Gram - có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Một số vi khuẩn có trong thực phẩm
E.coli
Vibrio parahaemolyticus
Helicobacter pylori
Escherichia coli
Bacteria
Bại liệt
www.themegallery.com
Company Name
22
Lao
Đậu mùa
than
Viêm màng não
Viêm phổi
Nếu loại bỏ thành TB của các loại VK có hình dạng khác nhau cho vào trong dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong TB
các TB trần đều có dạng hình cầu.
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
www.themegallery.com
24
Company Name
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Bao bên ngoài tế bào chất
2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất với môi trường
Bao bên ngoài thành tế bào
Nước, prôtêin, saccarit
Giúp vi khuẩn tránh được các bạch cầu tiêu diệt
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
Bao bên ngoài thành tế bào
Nước, prôtêin, saccarit
Giúp vi khuẩn tránh được các bạch cầu tiêu diệt
Bao bên ngoài tế bào chất
2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất với môi trường
Đính bên ngoài tế bào
Prôtêin
Roi: giúp vi khuẩn di chuyển
Lông: giúp bám lên bề mặt tế bào chủ
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
- Vị trí: nằm giữa màng sinh chất
và vùng nhân
- Cấu tạo: Gồm 2 thành phần
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Em hãy nêu vị trí của tế bào chất trong TB nhân sơ?
+ Bào tương (dạng keo bán lỏng)
+ Ribôxôm (rARN + prôtêin)
- Chức năng: là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
Nêu thành phần chính của tế bào chất ?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
Vùng nhân
Tại sao lại gọi là vùng nhân?Vùng nhân chứa gì?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
Vùng nhân
- Cấu tạo
+ Chưa có màng nhân bao bọc => vùng nhân
+ Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng.
+ Một số tế bào vi khuẩn có thêm ADN dạng vòng nhỏ khác gọi là plasmit.
- Chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
SỬ DỤNG PLASMIT VÀO CÔNG NGHỆ GEN ĐỂ SẢN XUẤT CÁC SV BIẾN ĐỔI GEN
Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người.
Vi khuẩn nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường...
peptiđôglican
Quy định hình dạng của TB,
bảo vệ TB
prôtêin
Bảo vệ tế bào
Phôtpholipit kép, prôtêin
Trao đổi chất, bảo vệ tế bào
prôtêin
Bám được vào bề mặt tế bào người
prôtêin
Di chuyển
Bào tương và ribôxôm. Bào tương chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ, không có hệ thống nội màng, bào quan không có màng bao bọc, không có khung tế bào,một số vi khuẩn có hạt dự trữ
Nuôi dưỡng tế bào và là nơi tổng hợp prôtêin
1 phân tử ADN dạng vòng,một số vi khuẩn có thêm plasmit
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
4
3
5
6
10
9
8
7
1
2
a. Riboxom
b. Vùng nhân
c. Tế bào chất
d. Hạt dự trữ
e. Plasmid
f. Màng sinh chất
g. Roi
h. Vỏ nhầy
i. Thành tế bào
k. lông
- b
- k
- a
- d
- g
- e
- c
- f
- i
- h
Hãy nối tên các thành phần của VK tương ứng với các số ?
- Đọc phần “em có biết” cuối bài học.
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa trang .
- Đọc bài 8 : Tế bào nhân thực :
+ Trả lời câu hỏi mục lệnh tr 37 và 38 SGK.
+ Hoàn thành PHT từ PHT số 1 -> 4
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
* Ô chữ gồm 11 hàng ngang chứa từ chìa khóa .
* Mở đầu: Lớp trưởng chọn 1 hàng ngang bất kỳ cho 4 nhóm trả lời trong vòng 30 giây, nhóm trả lời đúng ghi 10 điểmvà được chọn hàng ngang tiếp theo
* Trả lời ít nhất 3 từ hàng ngang mới được trả lời từ chìa khóa, trả lời đúng từ khóa ghi 20 điểm, trả lời sai nhóm đó mất 1 lượt tham gia lựa chọn.
* Nhóm có tổng số điểm cao nhất giành chiến thắng và nhận được phần quà.
LUẬT CHƠI
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
Hàng ngang 1 (7 chữ cái): Tên 1 đại phân tử hữu cơ
2
Hàng ngang 2 (11 chữ cái): Từ chỉ thế giới sinh vật
3
Hàng ngang 3 (11 chữ cái): Tên của một loại hợp chất hữu cơ
4
Hàng ngang 4 (7 chữ cái): Tên của bộ phận thực hiện 1 chức năng cho tế bào
5
Hàng ngang 5 (3 chữ cái): Tên 1 bộ phận của tế bào
6
Hàng ngang 6 (9 chữ cái): Từ chỉ sinh vật có kích thước nhỏ bé
7
Hàng ngang 7 (8 chữ cái): Tên của 1 giới sinh vật
8
Hàng ngang 8 (6 chữ cái): Là đơn vị cấu tạo nên chất
9
Hàng ngang 9 (4 chữ cái): Là bộ phận bên ngoài của tế bào vi khuẩn
10
Hàng ngang 10 (7 chữ cái): Tên của cấu trúc có dạng vòng
11
Hàng ngang 11 (6 chữ cái): Từ chỉ cơ thể có một tế bào
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Xin cảm ơn Quý thầy cô và các em học sinh
Sự phân chia nhanh khi bị nhiễm loại vi khuẩn độc thì nguy hiểm cho sinh vật.
Con người lợi dụng để chuyển gen mong muốn vào vi khuẩn để sản xuất ra chất cần thiết như vacxin, kháng sinh…
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Lợi thế kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ
Ứng dụng:
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
thầy cô
về dự giờ thăm lớp.
Kiểm tra bài cũ
1.Trình bày cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?
2.Vì sao ADN chỉ có 4 loại nu nhưng lại rất đa dạng?
1
Hàng ngang 1(7 chữ cái): Tên một đại phân tử hữu cơ có nhiều trong trứng, thịt, cá?
2
Hàng ngang 2 (14 chữ cái): Trùng roi, trùng đế giày thuộc giới sinh vật nào?
3
Hàng ngang 3 (7 chữ cái): Một trong những thành phần cấu tạo nên lipit?
4
Hàng ngang 4 (8 chữ cái): Thành phần dùng để phân biệt các loại nucleotit trên AND?
5
Hàng ngang 5 (6 chữ cái): Nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong cấu tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ ?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
☀
Hàng dọc (5 chữ cái): Theo học thuyết tế bào thì đâu là đơn vị cơ bản cấu tạo nên thế giới sống?
T
Ê
B
A
O
Cấu trúc chung của tế bào
TẾ BÀO
MÀNG SINH CHẤT
TẾ BÀO CHẤT
NHÂN
VÙNG NHÂN
TẾ BÀO NHÂN SƠ
TẾ BÀO NHÂN THỰC
CHƯƠNG II
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Quan sát hình,TB được cấu tạo từ những thành phần cơ bản nào?Có mấy loại TB?(PHT số 1)
Bài 7
TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
1 . Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
2 . Tế bào chất
3 . Vùng nhân
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
THẢO LUẬN NHÓM (2 PHÚT):
EM BIẾT GÌ VỀ TẾ BÀO NHÂN SƠ?
*Yêu cầu: Mỗi nhóm chỉ ghi 2- 3 ý ngắn,
thể hiện bằng 2 - 3 gạch đầu dòng (PHT số 2)
Tế bào nhân thực
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
- Chưa có nhân hoàn chỉnh.
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc.
- Kích thước nhỏ từ 1- 5µm (1/10 kích thước tế bào nhân thực).
1. Đặc điểm chung
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Ta xét khối lập phương cạnh a có 6 mặt với S là diện tích bề mặt (S = 6a2 ), V là thể tích (V = a3 ).
Kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ?
>
2 cm
1 cm
S = 6 cm2 ; V = 1 cm3
S = 24 cm2 ; V = 8 cm3
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Lợi thế kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ
1. Đặc điểm chung
TB nhỏ
S/V lớn
Tốc độ TĐC nhanh
Sự khuếch tán các chất nhanh
Tế bào sinh trưởng nhanh, phân chia nhanh
Số lượng tế bào tăng nhanh
Dễ thích nghi với sự thay đổi của môi trường
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
20phút
1tế bào
2 tế bào
4 tế bào
Sinh sản của vi khuẩn
Sinh sản của tế bào người
Tại sao những bệnh do vk gây ra thường phát triển thành dịch nếu không chữa trị và ngăn chặn kịp thời?
Do vi khuẩn có tỷ lệ S/V lớn => tốc độ sinh sản nhanh,nếu không chữa trị và ngăn chặn kịp thời
=> số lượng TB VK tăng nhanh => phát triển thành dịch
Người ta nằm co khi trời lạnh, nằm duỗi khi trời nóng có tác dụng gì?
Khi trời lạnh => nằm co => giảm diện tích bề mặt cơ thể tiếp xúc với không khí lạnh => tránh mất nhiều nhiệt.
Khi trời nóng => nằm dang tay chân => tăng diện tích bề mặt cơ thể tiếp xúc với môi trường => tăng thoát nhiệt qua da nhiều hơn.
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
- Gồm 3 thành phần chính:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ Vùng nhân
- Ngoài ra còn có thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi.
Tế bào nhân sơ có cấu tạo
gồm những thành phần chính nào?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
PHT:hs nghiên cứu nội dung sgk,hoàn thành nội dung PHT (5p)
Bao bên ngoài màng sinh chất
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
www.themegallery.com
17
Company Name
Dựa vào cấu trúc, thành phần hoá học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn làm mấy loại? Đặc điểm của mỗi loại?
- Cấu tạo từ Peptiđôglican.
Vi khuẩn Gram + Vi khuẩn Gram -
Thành dày, màu tím Thành mỏng, màu đỏ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Ứng dụng:
+ Sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.
VD: dùng kháng sinh penicilin cho các bệnh nhiễm vi khuẩn Gram +
+ Dùng biện pháp muối mặn thịt cá và các loại đồ ăn khác chúng ta lại có thể bảo quản được lâu.
Xác định chủng Gram + và Gram - có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Một số vi khuẩn có trong thực phẩm
E.coli
Vibrio parahaemolyticus
Helicobacter pylori
Escherichia coli
Bacteria
Bại liệt
www.themegallery.com
Company Name
22
Lao
Đậu mùa
than
Viêm màng não
Viêm phổi
Nếu loại bỏ thành TB của các loại VK có hình dạng khác nhau cho vào trong dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong TB
các TB trần đều có dạng hình cầu.
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
www.themegallery.com
24
Company Name
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Bao bên ngoài tế bào chất
2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất với môi trường
Bao bên ngoài thành tế bào
Nước, prôtêin, saccarit
Giúp vi khuẩn tránh được các bạch cầu tiêu diệt
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Bao bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo từ peptiđôglican.
Bảo vệ
Quy định hình dạng tế bào
Bao bên ngoài thành tế bào
Nước, prôtêin, saccarit
Giúp vi khuẩn tránh được các bạch cầu tiêu diệt
Bao bên ngoài tế bào chất
2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất với môi trường
Đính bên ngoài tế bào
Prôtêin
Roi: giúp vi khuẩn di chuyển
Lông: giúp bám lên bề mặt tế bào chủ
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
- Vị trí: nằm giữa màng sinh chất
và vùng nhân
- Cấu tạo: Gồm 2 thành phần
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Em hãy nêu vị trí của tế bào chất trong TB nhân sơ?
+ Bào tương (dạng keo bán lỏng)
+ Ribôxôm (rARN + prôtêin)
- Chức năng: là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
Nêu thành phần chính của tế bào chất ?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
Vùng nhân
Tại sao lại gọi là vùng nhân?Vùng nhân chứa gì?
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Tế bào chất
Vùng nhân
- Cấu tạo
+ Chưa có màng nhân bao bọc => vùng nhân
+ Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng.
+ Một số tế bào vi khuẩn có thêm ADN dạng vòng nhỏ khác gọi là plasmit.
- Chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
SỬ DỤNG PLASMIT VÀO CÔNG NGHỆ GEN ĐỂ SẢN XUẤT CÁC SV BIẾN ĐỔI GEN
Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người.
Vi khuẩn nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường...
peptiđôglican
Quy định hình dạng của TB,
bảo vệ TB
prôtêin
Bảo vệ tế bào
Phôtpholipit kép, prôtêin
Trao đổi chất, bảo vệ tế bào
prôtêin
Bám được vào bề mặt tế bào người
prôtêin
Di chuyển
Bào tương và ribôxôm. Bào tương chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ, không có hệ thống nội màng, bào quan không có màng bao bọc, không có khung tế bào,một số vi khuẩn có hạt dự trữ
Nuôi dưỡng tế bào và là nơi tổng hợp prôtêin
1 phân tử ADN dạng vòng,một số vi khuẩn có thêm plasmit
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
4
3
5
6
10
9
8
7
1
2
a. Riboxom
b. Vùng nhân
c. Tế bào chất
d. Hạt dự trữ
e. Plasmid
f. Màng sinh chất
g. Roi
h. Vỏ nhầy
i. Thành tế bào
k. lông
- b
- k
- a
- d
- g
- e
- c
- f
- i
- h
Hãy nối tên các thành phần của VK tương ứng với các số ?
- Đọc phần “em có biết” cuối bài học.
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa trang .
- Đọc bài 8 : Tế bào nhân thực :
+ Trả lời câu hỏi mục lệnh tr 37 và 38 SGK.
+ Hoàn thành PHT từ PHT số 1 -> 4
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
* Ô chữ gồm 11 hàng ngang chứa từ chìa khóa .
* Mở đầu: Lớp trưởng chọn 1 hàng ngang bất kỳ cho 4 nhóm trả lời trong vòng 30 giây, nhóm trả lời đúng ghi 10 điểmvà được chọn hàng ngang tiếp theo
* Trả lời ít nhất 3 từ hàng ngang mới được trả lời từ chìa khóa, trả lời đúng từ khóa ghi 20 điểm, trả lời sai nhóm đó mất 1 lượt tham gia lựa chọn.
* Nhóm có tổng số điểm cao nhất giành chiến thắng và nhận được phần quà.
LUẬT CHƠI
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
Hàng ngang 1 (7 chữ cái): Tên 1 đại phân tử hữu cơ
2
Hàng ngang 2 (11 chữ cái): Từ chỉ thế giới sinh vật
3
Hàng ngang 3 (11 chữ cái): Tên của một loại hợp chất hữu cơ
4
Hàng ngang 4 (7 chữ cái): Tên của bộ phận thực hiện 1 chức năng cho tế bào
5
Hàng ngang 5 (3 chữ cái): Tên 1 bộ phận của tế bào
6
Hàng ngang 6 (9 chữ cái): Từ chỉ sinh vật có kích thước nhỏ bé
7
Hàng ngang 7 (8 chữ cái): Tên của 1 giới sinh vật
8
Hàng ngang 8 (6 chữ cái): Là đơn vị cấu tạo nên chất
9
Hàng ngang 9 (4 chữ cái): Là bộ phận bên ngoài của tế bào vi khuẩn
10
Hàng ngang 10 (7 chữ cái): Tên của cấu trúc có dạng vòng
11
Hàng ngang 11 (6 chữ cái): Từ chỉ cơ thể có một tế bào
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Xin cảm ơn Quý thầy cô và các em học sinh
Sự phân chia nhanh khi bị nhiễm loại vi khuẩn độc thì nguy hiểm cho sinh vật.
Con người lợi dụng để chuyển gen mong muốn vào vi khuẩn để sản xuất ra chất cần thiết như vacxin, kháng sinh…
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Lợi thế kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ
Ứng dụng:
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê Thụy Cẩm Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)