Bài 7. Tế bào nhân sơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thanh |
Ngày 10/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tế bào nhân sơ thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Chương II
Cấu trúc của tế bào
Bài 7
Tế bào nhân sơ
Sơ đồ hệ thống 5 giới sinh vật
Tế bào nhân thực
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
TẾ BÀO
Kích thước các bậc cấu trúc trong thế giới sống
2 . Kích thước:
Cấu trúc :
- Chưa có màng nhân(vùng nhân)
- Tế bào chất:
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Rất đơn giản
Chỉ có
Các bào quan có màng bao bọc
Không có
Hệ thống nội màng
- Chỉ có 1 phân tử ADN trần, dạng vòng
ri bôxôm
Rất nhỏ
2 . Kích thước:
Cấu trúc :
- Chưa có màng nhân
- Tế bào chất:
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Rất đơn giản
Chỉ có
Các bào quan có màng bao bọc
Không có
Hệ thống nội màng
- Chỉ có 1 phân tử ADN trần dạng vòng
1-> 5 μm ( bằng 1/10 tế bào nhân thực)
ri bôxôm
- Rất nhỏ :
-> Tỉ lệ S/V lớn -> Trao đổi chất nhanh -> Tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh
Màng sinh chất
Thành TB
Màng nhầy
Lông
Roi
Vùng nhân
Tế bào chất
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
I. Cấu tạo tế bào nhân sơ
I. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Cấu tao bởi Protein
Chỉ có ở một số vi khuẩn.
Giúp VK di chuyển
và bám vào vật chủ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Được cấu tạo từ Polisacarit, lipoprotein. Có 1 sè lo¹i vi khuẩn.
Bảo vệ tế bào không
bị bạch cầu tiêu diệt
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
- Có ở phần lớn các VK
- Thành phần hóa học chính là Peptiđôglican
Qui định hình dạngTB
Hình dạng một số loại vi khuẩn
Nếu dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào thì VK được chia làm mấy loại ?
- Khi nhuộm gram có màu tím
- Khi nhuộm gram có màu đỏ
Thành peptitđôglican có vách dày
-Thành peptitđôglican có vách mỏng
Hiểu biết của em về các loại vi khuẩn có ý nghĩa gì trong việc chữa trị bệnh?
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Gồm 2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Nơi trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Màng sinh chất
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Nơi diễn ra mọi phản ứng sinh hóa của tế bào
- Bào tương
Tế bàochất
- Ribôxôm
Gồm: Prôtêin và rARN
Không có màng bọc
Chức năng: Nơi tổng hợp prôtêin
- Không có hệ thống nội màng, các bào quan không có màng bọc và không có khung xương tế bào.
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
- Không có màng nhân bao bọc
Chỉ có 1 phân tử ADN
trần dạng vòng
Vùng nhân
Plasmit
Vùng nhân
Plasmit ?
Là các phân tử ADN dạng vòng nhỏ, nằm trong tế bào chất của 1 số loại vi khuẩn
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
Câu 1: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng:
A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào vật chủ
B. Tiêu tốn ít thức ăn
C. Tỉ lệ S/V lớn sẽ giúp tế bào trao đổi chất nhanh làm cho tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh.
D. Đáp án cả A và B
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
Câu 2: Chức năng của thành tế bào
A. Trao đổi chất với môi trường bên ngoài
B. Bảo vệ tế bào
C. Là nơi tổng hợp các loại protein
D. Quy định hình dạng của tế bào
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
Câu 3: Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì
A. Kích thước nhỏ
B. Tỉ lệ S/ V lớn
C. Sinh trưởng và sinh sản nhan
D. Chưa có nhân hoàn chỉnh
Cấu trúc của tế bào
Bài 7
Tế bào nhân sơ
Sơ đồ hệ thống 5 giới sinh vật
Tế bào nhân thực
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
TẾ BÀO
Kích thước các bậc cấu trúc trong thế giới sống
2 . Kích thước:
Cấu trúc :
- Chưa có màng nhân(vùng nhân)
- Tế bào chất:
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Rất đơn giản
Chỉ có
Các bào quan có màng bao bọc
Không có
Hệ thống nội màng
- Chỉ có 1 phân tử ADN trần, dạng vòng
ri bôxôm
Rất nhỏ
2 . Kích thước:
Cấu trúc :
- Chưa có màng nhân
- Tế bào chất:
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Rất đơn giản
Chỉ có
Các bào quan có màng bao bọc
Không có
Hệ thống nội màng
- Chỉ có 1 phân tử ADN trần dạng vòng
1-> 5 μm ( bằng 1/10 tế bào nhân thực)
ri bôxôm
- Rất nhỏ :
-> Tỉ lệ S/V lớn -> Trao đổi chất nhanh -> Tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh
Màng sinh chất
Thành TB
Màng nhầy
Lông
Roi
Vùng nhân
Tế bào chất
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
I. Cấu tạo tế bào nhân sơ
I. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Cấu tao bởi Protein
Chỉ có ở một số vi khuẩn.
Giúp VK di chuyển
và bám vào vật chủ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Được cấu tạo từ Polisacarit, lipoprotein. Có 1 sè lo¹i vi khuẩn.
Bảo vệ tế bào không
bị bạch cầu tiêu diệt
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
- Có ở phần lớn các VK
- Thành phần hóa học chính là Peptiđôglican
Qui định hình dạngTB
Hình dạng một số loại vi khuẩn
Nếu dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào thì VK được chia làm mấy loại ?
- Khi nhuộm gram có màu tím
- Khi nhuộm gram có màu đỏ
Thành peptitđôglican có vách dày
-Thành peptitđôglican có vách mỏng
Hiểu biết của em về các loại vi khuẩn có ý nghĩa gì trong việc chữa trị bệnh?
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Gồm 2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Nơi trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Màng sinh chất
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Nơi diễn ra mọi phản ứng sinh hóa của tế bào
- Bào tương
Tế bàochất
- Ribôxôm
Gồm: Prôtêin và rARN
Không có màng bọc
Chức năng: Nơi tổng hợp prôtêin
- Không có hệ thống nội màng, các bào quan không có màng bọc và không có khung xương tế bào.
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
- Không có màng nhân bao bọc
Chỉ có 1 phân tử ADN
trần dạng vòng
Vùng nhân
Plasmit
Vùng nhân
Plasmit ?
Là các phân tử ADN dạng vòng nhỏ, nằm trong tế bào chất của 1 số loại vi khuẩn
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
Câu 1: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng:
A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào vật chủ
B. Tiêu tốn ít thức ăn
C. Tỉ lệ S/V lớn sẽ giúp tế bào trao đổi chất nhanh làm cho tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh.
D. Đáp án cả A và B
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
Câu 2: Chức năng của thành tế bào
A. Trao đổi chất với môi trường bên ngoài
B. Bảo vệ tế bào
C. Là nơi tổng hợp các loại protein
D. Quy định hình dạng của tế bào
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
Câu 3: Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì
A. Kích thước nhỏ
B. Tỉ lệ S/ V lớn
C. Sinh trưởng và sinh sản nhan
D. Chưa có nhân hoàn chỉnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)